41.240220.00 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CẮT SÉT VÀ LỌC SÉT
+ Thành phần công việc:
-
Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, thiết kế, lập phương án thi công.
-
Nhận, kiểm tra, vận chuyển thiết bị đến vị trí lắp đặt.
-
Đấu nối cáp nguồn vào thiết bị và tải.
-
Lắp đặt thanh tiếp đất phụ.
-
Đấu nối dây đất với thiết bị lọc sét và tấm tiếp đất phụ.
-
Đo đạc, đánh dấu, khoan tường.
-
Bắt chặt ke đỡ thiết bị vào tường hoặc xuống nền nhà.
-
Lắp đặt thiết bị vào ke đỡ.
-
Kiểm tra các chỉ tiêu kỹ thuật của thiết bị cắt và lọc sét.
-
Thu dọn, vệ sinh.
-
Xác lập số liệu.
41.240221.00 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CẮT SÉT VÀ LỌC SÉT 1 PHA
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Thiết bị cắt và lọc sét 1 pha
|
≤32A
|
≤63A
|
≤125A
|
41.240221.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
- Giá đỡ thiết bị
|
bộ
|
1
|
1
|
1
|
|
- Đinh vít nở (M8÷M12)
|
bộ
|
12
|
12
|
12
|
|
- Bu lông M12
|
bộ
|
4
|
4
|
4
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
2
|
2,5
|
2,5
|
|
- Kỹ sư 3,0/8
|
công
|
2,65
|
3,65
|
5,15
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
- Máy khoan 1 kW
|
ca
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
41.240222.00 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CẮT SÉT VÀ LỌC SÉT 3 PHA
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Thiết bị cắt và lọc sét 3 pha
|
≤125A
|
≤200A
|
≤400A
|
≤630A
|
41.240222.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
- Giá đỡ thiết bị
|
bộ
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
- Đinh vít nở M12
|
bộ
|
12
|
12
|
12
|
12
|
|
- Bu lông M12
|
bộ
|
4
|
4
|
4
|
4
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
- Kỹ sư 3,0/8
|
công
|
7,5
|
9,5
|
11,4
|
14,5
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
3,0
|
4,0
|
5,0
|
6,0
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
- Máy khoan 1 kW
|
ca
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
41.240300.00 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐẾM SÉT
+ Thành phần công việc:
-
Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
-
Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công.
-
Nhận, kiểm tra, vận chuyển thiết bị, phụ kiện đến vị trí lắp đặt.
-
Lắp đặt thiết bị theo yêu cầu kỹ thuật.
-
Hoàn chỉnh, thu dọn, vệ sinh.
-
Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
41.240300.00
|
+ Vật liệu chính
|
|
|
|
- Thiết bị đếm sét
|
bộ
|
1
|
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
- Dây đai
|
cái
|
1
|
|
- Hộp sắt 30x30x15cm
|
hộp
|
1
|
|
- Đinh vít nở M12
|
bộ
|
4
|
|
- Bu lông M12
|
bộ
|
4
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
- Kỹ sư 3,0/8
|
công
|
0,8
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
1
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
- Máy khoan 1 kW
|
ca
|
0,1
|
|
|
|
1
|
41.240400.00 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐẲNG THẾ
+ Thành phần công việc:
-
Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
-
Lắp đặt thiết bị theo yêu cầu kỹ thuật.
-
Hoàn chỉnh, thu dọn, vệ sinh.
-
Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
41.240400.00
|
+ Nhân công
|
|
|
|
- Công nhân 3,0/7
|
công
|
0,3
|
|
|
|
1
|
41.240500.00 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CHỐNG SÉT TRÊN ĐƯỜNG DÂY VIỄN THÔNG
+ Thành phần công việc:
-
Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
-
Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công.
-
Nhận, kiểm tra, vận chuyển thiết bị phụ kiện đến vị trí lắp đặt.
-
Lắp đặt thiết bị theo yêu cầu kỹ thuật.
-
Hoàn chỉnh, thu dọn, vệ sinh.
-
Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại thiết bị chống sét
|
Anten feeder
|
Điện thoại, fax
|
Điện thoại vô tuyến
|
Truyền số liệu
|
41.240500.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
- Băng dính 50x20.000mm
|
cuộn
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
|
- Ống ghen (Φ8÷Φ10)
|
m
|
0,25
|
0,25
|
0,50
|
0,25
|
|
- Giấy giáp số 0
|
tờ
|
0,05
|
0,05
|
0,10
|
0,05
|
|
- Xăng
|
lít
|
0,03
|
0,03
|
0,05
|
0,03
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
4
|
4
|
4
|
4
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
0,689
|
0,689
|
1,43
|
0,689
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
- Đồng hồ vạn năng
|
ca
|
0,20
|
0,20
|
0,21
|
0,20
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
41.250000.00 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ BÁO CHÁY, CHỮA CHÁY, ĐÈN THOÁT HIỂM
41.250100.00 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ BÁO CHÁY
41.250110.00 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐẦU BÁO VÀ ĐẦU BÁO CHÁY
+ Thành phần công việc:
-
Đo đạc trần nhà để lấy dấu đế đầu báo.
-
Lắp đặt đế đầu báo vào trần.
-
Đấu nối dây tín hiệu.
-
Vệ sinh, thu dọn.
-
Xác lập số liệu
Đơn vị tính: 10 đầu
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
41.250110.00
|
+ Vật liệu chính
|
|
|
|
- Đế đầu báo cháy và đầu báo cháy các loại
|
bộ
|
10
|
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
- Cồn công nghiệp
|
kg
|
0,1
|
|
- Đinh vít nở M8
|
bộ
|
20
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
- Kỹ sư Phòng cháy chữa cháy: 5,0/8
|
công
|
1
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
1
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
- Máy khoan 1 kW
|
ca
|
1
|
|
|
|
1
|
41.250120.00 LẮP ĐẶT ĐÈN BÁO CHÁY
+ Thành phần công việc:
-
Đo đạc trần nhà để lấy dấu đế đèn báo cháy.
-
Lắp đặt đèn báo cháy vào trần, vào tường.
-
Đấu nối dây tín hiệu vào đèn báo cháy.
-
Vệ sinh, thu dọn.
-
Xác lập số liệu
Đơn vị tính: 5 đèn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
41.250120.00
|
+ Vật liệu chính
|
|
|
|
- Đèn báo cháy
|
bộ
|
5
|
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
- Cồn công nghiệp
|
kg
|
0,1
|
|
- Đinh vít nở M8
|
bộ
|
10
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
- Kỹ sư 5,0/8
|
công
|
0,5
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
1
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
- Máy khoan 1 kW
|
ca
|
0,5
|
|
|
|
1
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |