Ghi chú: Đối với loại bể một tầng cống định mức được nhân với hệ số 0,5 của định mức hai và ba tầng cống.
33.020000.00 GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT BỘ GÁ CAMERA
+ Thành phần công việc:
-
Đo, đánh dầu các chi tiết theo thiết kế.
-
Tiến hành gia công (cưa, cắt, hàn, khoan, tẩy bavia) các chi tiết theo thiết kế.
-
Làm sạch, sơn các chi tiết.
-
Vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m.
-
Lắp đặt bộ gá.
-
Vệ sinh, thu dọn.
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Bộ gá camera quay lắp trên trần
|
Bộ gá camera quay lắp ở tường
|
Bộ gá camera lắp cố định
|
Gia công đầu báo đế hống ngoại
|
Gia công đế đầu báo cơ
|
33.020000.00
|
+ Vật liệu chính
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ống thép Φ 34
|
m
|
|
|
|
0,8
|
|
|
- Ống thép Φ 27
|
m
|
|
|
|
1,0
|
|
|
- Thép Φ ≥ 16
|
kg
|
0,5
|
1,96
|
|
|
|
|
- Thép L 60 x 60
|
kg
|
1,4
|
|
|
|
|
|
- Thép tấm dầy 1,5 mm
|
kg
|
3,9
|
19,62
|
0,9
|
1,96
|
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
1,5
|
2,0
|
1,0
|
1,2
|
0,5
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
- Máy khoan 1 kW
|
ca
|
0,2
|
0,3
|
0,1
|
0,1
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Chương 4
34.000000.00 LẮP DỰNG CỘT TREO CÁP, CỘT ANTEN VÀ CẦU CÁP
34.010000.00 LẮP DỰNG TUYẾN CỘT TREO CÁP
+ Thành phần công việc:
-
Đo đạc, xác định vị trí, chuẩn bị mặt bằng.
-
Vệ sinh làm sạch cột, blốc đến vị trí lắp dựng trong phạm vi 30m.
-
Dựng cột, chèn cát khô, trát vữa trên mặt blốc, lắp thu lôi (nếu có).
-
Hoàn chỉnh, thu dọn công trình.
-
Xác lập số liệu
Ghi chú:
+ Định mức của công tác lắp dựng cột tính trong điều kiện địa hình bằng phẳng, trường hợp gặp địa hình khác định mức nhân công được nhân với các hệ số sau:
-
Địa hình có độ dốc ≤ 250, hoặc bùn nước có độ sâu ≤ 35 cm hệ số 1,1
-
Địa hình có độ dốc ≤ 350, hoặc bùn nước có độ sâu ≤ 50 cm hệ số 1,2
-
Địa hình có độ dốc > 350, hoặc bùn nước có độ sâu > 50 cm hệ số 1,5
+ Định mức tính cho cột vuông, nếu cột tròn định mức nhân công được nhân hệ số 1,2.
+ Nếu lắp dựng cột bê tông mới ghép với cột cũ thì định mức được tính như lắp dựng cột mới nhân với hệ số 1,2.
+ Nếu lắp dựng cột bê tông không có block, thì định mức nhân công được nhân hệ số 0,8.
34.010100.00 LẮP DỰNG CỘT BÊ TÔNG ĐƠN LOẠI 6 M ĐẾN 6,5 M
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cột có trang bị thu lôi
|
Cột không trang bị thu lôi
|
Lắp dựng bằng thủ công
|
Lắp dựng bằng cơ giới
|
Lắp dựng bằng thủ công
|
Lắp dựng bằng cơ giới
|
34.010100.00
|
+ Vật liệu chính
|
|
|
|
|
|
|
- Cột bê tông 6m-6,5m
|
cột
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
- Cọc L50 x 50 x 5 – 2500
|
cọc
|
1
|
1
|
-
|
-
|
|
- Thép Φ 4 (làm thu lôi)
|
kg
|
1,509
|
1,509
|
-
|
-
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
-
|
-
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 3,5/7
|
công
|
3,48
|
1,24
|
3,28
|
1,04
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
- Cẩu 5 tấn
|
ca
|
-
|
0,07
|
-
|
0,07
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
34.010200.00 LẮP DỰNG CỘT BÊ TÔNG ĐƠN LOẠI 7 M ĐẾN 8 M
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cột có trang bị thu lôi
|
Cột không trang bị thu lôi
|
Lắp dựng bằng thủ công
|
Lắp dựng bằng cơ giới
|
Lắp dựng bằng thủ công
|
Lắp dựng bằng cơ giới
|
34.010200.00
|
+ Vật liệu chính
|
|
|
|
|
|
|
- Cột bê tông 7m - 8m
|
cột
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
- Cọc L50 x 50 x 5 – 2500
|
cọc
|
1
|
1
|
-
|
-
|
|
- Thép Φ 4 (làm thu lôi)
|
kg
|
1,886
|
1,886
|
-
|
-
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
-
|
-
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 3,5/7
|
công
|
4,18
|
1,49
|
3,94
|
1,25
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
- Cẩu 5 tấn
|
ca
|
-
|
0,07
|
-
|
0,07
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
34.010300.00 LẮP DỰNG CỘT BÊ TÔNG ĐƠN LOẠI 6 M - 10 M
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Lắp dựng bằng thủ công
|
Lắp dựng bằng cơ giới
|
34.010300.00
|
+ Vật liệu chính
|
|
|
|
|
- Blốc cột
|
cái
|
1
|
1
|
|
- Cột sắt L100 x 100 x 10 – 6000
|
cột
|
1
|
1
|
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
- Xi măng
|
kg
|
1,33
|
1,33
|
|
- Cát vàng
|
m3
|
0,008
|
0,008
|
|
- Sơn mầu các loại
|
kg
|
0,43
|
0,43
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
- Công nhân 3,5/7
|
công
|
2,5
|
1,00
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
- Cẩu 5 tấn
|
ca
|
|
0,07
|
|
|
|
1
|
2
|
34.010400.00 LẮP DỰNG CỘT BÊ TÔNG ĐÔI LOẠI 6M -6,5 M
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cột có trang bị thu lôi
|
Cột không trang bị thu lôi
|
Lắp dựng bằng thủ công
|
Lắp dựng bằng cơ giới
|
Lắp dựng bằng thủ công
|
Lắp dựng bằng cơ giới
|
34.010400.00
|
+ Vật liệu chính
|
|
|
|
|
|
|
- Cột bê tông 6m – 6,5m
|
cột
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
- Cọc L50 x 50 x 5 – 2500
|
cọc
|
1
|
1
|
-
|
-
|
|
- Côliê
|
bộ
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
- Thép Φ 4 (làm thu lôi)
|
kg
|
1,509
|
1,509
|
|
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 3,5/7
|
công
|
6,51
|
2,45
|
6,31
|
2,25
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
- Cẩu 5 tấn
|
ca
|
|
0,14
|
|
0,14
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |