Ghi chú: Định mức lắp đặt cầu kiện trong bể telenz cho cả loại đúc sẵn và đổ tại chỗ.
32.080320.00 LẮP ĐẶT CẤU KIỆN CỦA BỂ BTCT DẠNG SIEMENS
Đơn vị tính: 1 bể cáp
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại bể cáp
|
1 nắp
|
2 nắp
|
3 nắp
|
4 nắp
|
32.080320.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
- Bu lông neo gắn ke
|
bộ
|
-
|
12
|
12
|
18
|
- Chốt ke vào giá
|
cái
|
-
|
12
|
12
|
18
|
- Giá đỡ ke loại nhỏ
|
cái
|
-
|
4
|
4
|
6
|
- Ke đỡ cáp loại nhỏ
|
cái
|
-
|
12
|
12
|
18
|
- Móc neo để kéo cáp
|
cái
|
-
|
4
|
4
|
4
|
- Nắp chắn rác bằng gang
|
cái
|
-
|
1
|
1
|
1
|
- Nắp bể bằng thép
|
bộ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
- Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
1
|
1
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
0,5
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
32.080400.00 GIA CÔNG KHUÔN VÀ NẮP THÉP BỂ CÁP
+ Thành phần công việc:
-
Chuẩn bị vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 30m, tiến hành lấy dấu, cắt tẩy, hàn khoan đục tạo lỗ.
-
Gia công chi tiết thép theo yêu cầu thiết kế, hàn các cấu kiện theo đúng kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 bể cáp
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại bể cáp
|
1 năp
|
2 nắp
|
3 nắp
|
4 nắp
|
Telenz
|
Bể phối cáp
|
32.080400.00
|
+ Vật liệu chính
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thép hình các loại
|
kg
|
143,2
|
257,5
|
381,1
|
503,7
|
356
|
20,0
|
- Thép tấm 6mm
|
kg
|
45,15
|
105
|
157,5
|
218,4
|
95,6
|
35,0
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Que hàn
|
kg
|
3,9
|
7,93
|
11,78
|
15,86
|
13,56
|
2,38
|
- Ô xy
|
chai
|
0,13
|
0,27
|
0,41
|
0,55
|
0,34
|
0,04
|
- Đất đèn
|
kg
|
0,65
|
1,32
|
1,97
|
2,65
|
1,64
|
0,22
|
- Sơn chống gỉ
|
kg
|
1,29
|
3,16
|
3,92
|
5,23
|
2,57
|
0,4
|
- Xăng
|
lít
|
0,68
|
1,66
|
2,05
|
2,74
|
1,35
|
0,3
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
7,05
|
14,63
|
21,31
|
28,65
|
19,6
|
3,1
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
- Máy hàn 23kW
|
ca
|
0,63
|
1,27
|
1,89
|
2,55
|
2,25
|
0,5
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
Ghi chú: - Định mức trên chỉ áp dụng chung cho các loại bể Telenz có cùng kích cỡ khuôn và nắp thép (kể cả đúc sẵn hay đổ tại chỗ), bể dạng Siemens, bể phối cáp đúc sẵn.
32.080500.00 ĐỔ BÊ TÔNG BỆ TỦ CÁP PHỐI
+ Thành phần công việc:
-
Chuẩn bị vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 30m.
-
Đổ bê tông bệ tủ mác 250 đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 bệ tủ
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại bệ tủ postef
|
300 x 2 hoặc 600 x 2
|
1200 x 2 hoặc 1600 x 2
|
32.080500.00
|
+ Vật liệu chính
|
|
|
|
- Xi măng PC30
|
kg
|
36
|
76
|
- Cát vàng
|
m3
|
0,05
|
0,1
|
- Nước
|
m3
|
0,02
|
0,04
|
- Ống cong PVC R500 110/100
|
cái
|
2
|
4
|
- Bu lông chẻ đuôi cá M20 x 400
|
bộ
|
4
|
4
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
- Đá dăm 1 x 2
|
m3
|
0,09
|
0,19
|
- Đinh các loại
|
kg
|
0,16
|
0,23
|
- Gỗ ván
|
m3
|
0,02
|
0,03
|
- Gỗ đà nẹp
|
m3
|
0,01
|
0,01
|
- Gỗ chống
|
m3
|
0,01
|
0,01
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
+ Nhân công
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
6,31
|
8,06
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
- Máy trộn 250 lít
|
ca
|
0,01
|
0,03
|
- Đầm dùi 1,5kW
|
ca
|
0,01
|
0,02
|
|
|
|
1
|
2
|
Ghi chú: + Thiết kế chuẩn:
-
Thể tích bê tông loại tủ cáp phối loại 300 x 2 hoặc 600 x 2 là 0,11 m3
-
Thể tích bê tông loại tủ cáp phối loại 1200 x 2 hoặc 1600 x 2 là 0,22 m3
VẼ HÌNH TRANG 53
+ Đối với trường hợp đặc biệt bệ tủ có kích thước khác với thiết kế chuẩn định mức được phép nhân với hệ số theo tỷ lệ thể tích bệ tủ.
32.090000.00 LẮP ĐẶT GANG CẦU CHO BỂ CÁP
+ Thành phần công việc:
-
Chuẩn bị vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 30m.
-
Căn chỉnh và lắp đặt khối bê tông đúc sẵn để gắn khung nắp gang vào đúng vị trí.
-
Lắp đặt khung và nắp gang cầu, bắt bu lông cố định theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
-
Xác lập số liệu
Đơn vị tính: 1 nắp
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Lắp đặt thủ công
|
Lắp đặt cơ giới
|
Loại nắp gang
|
2T
|
4T
|
6T
|
2T
|
4T
|
6T
|
32.090000.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vữa bê tông mác 250
|
m3
|
0,03
|
0,06
|
0,09
|
0,03
|
0,06
|
0,09
|
- Bu lông Φ14
|
bộ
|
8
|
10
|
12
|
8
|
10
|
12
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 3,5/7
|
công
|
2,8
|
4
|
5,2
|
0,7
|
1
|
1,3
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cẩu 5 tấn
|
ca
|
|
|
|
0,1
|
0,12
|
0,15
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
32.100000.00 CÔNG TÁC SƠN, QUÉT BI TUM
32.100100.00 SƠN BÁO HIỆU THEO CHIỀU CAO CỘT
+ Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cạo rỉ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, sơn theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều cao cột (m)
|
≤ 70
|
≤100
|
> 100
|
32.100100.00
|
+ Vật liệu chính
|
|
|
|
|
|
- Sơn mầu tổng hợp
|
kg
|
0,18
|
0,22
|
0,25
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 3,5/7
|
công
|
0,28
|
0,34
|
0,41
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
32.100200.00 QUÉT BI TUM MÓNG CỘT, MÓNG NÉO, LÒNG ỐNG THÉP
+ Thành phần công việc:
-
Chuẩn bị vật liệu, quét dọn mặt bằng quét bi tum bảo vệ chống sâm thực, hoàn thiện, thu dọn.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại bi tum
|
Nóng
|
Nguội
|
32.100200.00
|
+ Vật liệu chính
|
|
|
|
|
- Bi tum
|
kg
|
2,18
|
0,16
|
|
- Xăng
|
lít
|
|
0,36
|
|
- Củi
|
kg
|
20
|
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
- Công nhân 3,5/7
|
0,07
|
0,02
|
|
|
|
|
1
|
2
|
Chương 3
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |