Ghi chú: - Bảng định mức cho bê tông đơn
- Đối với cột bê tông đôi, bảng định mức được tính như cột bê tông đơn, chỉ thay vật liệu phụ “tai co” bằng “côliê”
34.040000.00 NỐI CỘT BẰNG SẮT L
+ Thành phần công việc:
-
Vệ sinh làm sạch và sơn sắt nối, phân rải sắt nối từ bãi tập kết đến vị trí thi công trong phạm vi 30m, nối cột theo yêu cầu của thiết kế.
-
Hoàn chỉnh, thu dọn công trình.
34.040100.00 NỐI CỘT SẮT ĐƠN BẰNG SẮT L
Đơn vị tính: 1 thanh sắt
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại sắt nối
|
Sắt nối dài 1,850m
|
Sắt nối dài 2,450m
|
Sắt nối dài 3,050 m
|
34.040100.00
|
+ Vật liệu chính
|
|
|
|
|
|
- Sắt nối L100 x 100 x 10
|
thanh
|
1
|
1
|
1
|
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
- Bu lông M 14 x 45
|
bộ
|
3
|
3
|
3
|
|
- Sơn mầu các loại
|
kg
|
0,133
|
0,176
|
0,220
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
1,20
|
1,32
|
1,45
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
Ghi chú: - Bảng định mức tính cho nối cột sắt đơn bằng sắt L
- Đối với nối cột bê tông đơn bằng sắt L, bảng định mức được tính như nối cột sắt đơn, chỉ thay vật liệu phụ “Bu lông M14 x 45” bằng “Bu lông M14 x 140”.
34.040200.00 NỐI CỘT SẮT ĐÔI BẰNG SẮT L
Đơn vị tính: 2 thanh sắt
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại sắt nối
|
Sắt nối dài 1,850m
|
Sắt nối dài 2,450m
|
Sắt nối dài 3,050 m
|
34.040100.00
|
+ Vật liệu chính
|
|
|
|
|
|
- Sắt nối L100 x 100 x 10
|
thanh
|
2
|
2
|
2
|
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
- Bu lông M 14 x 45
|
bộ
|
8
|
9
|
9
|
|
- Sơn mầu các loại
|
kg
|
0,266
|
0,352
|
0,440
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
2,40
|
2,64
|
2,9
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
Ghi chú: - Bảng định mức tính cho nối cột sắt đôi bằng sắt L
- Đối với nối cột bê tông đôi bằng sắt L, bảng định mức được tính như nối cột sắt đôi bằng sắt L, chỉ thay vật liệu phụ “Bu lông M14 x 45” bằng “Bu lông M14 x 140”.
34.050000.00 LẮP ĐẶT GHẾ THAO TÁC
+ Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, vệ sinh làm sạch và sơn ghế, vận chuyển trong phạm vi 30m. Lắp ghế lên cột theo đúng kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 bộ ghế
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại cột
|
Cột đơn
|
Cột ghép
|
34.050000.00
|
+ Vật liệu chính
|
|
|
|
|
- Ghế thao tác
|
bộ
|
1
|
1
|
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
- Giá đỡ
|
bộ
|
1
|
1
|
|
- Đệm gỗ 90 x 90 x 100
|
cái
|
2
|
4
|
|
- Bu lông M 12 x 240
|
bộ
|
|
4
|
|
- Bu lông M 12 x 240
|
bộ
|
4
|
|
|
- Bu lông M 12 x 45
|
bộ
|
6
|
6
|
|
- Sơn mầu các loại
|
kg
|
0,468
|
0,468
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
- Công nhân 3,5/7
|
công
|
1,40
|
1,54
|
|
|
|
1
|
2
|
34.060000.00 LẮP ĐẶT CÁC PHỤ KIỆN TREO CÁP TRÊN CỘT BÊ TÔNG
+ Thành phần công việc:
-
Lắp các phụ kiện dùng để treo cáp theo thiết kế và yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại cột
|
Cột thường
|
Cột góc
|
34.060000.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
- Bu lông liên kết F16 x 180
|
bộ
|
1
|
1
|
|
- Tai dây co (110 x 60 x 10)
|
cái
|
0
|
1
|
|
- Đai đeo cáp (160 x 60 x 6)
|
bộ
|
1
|
1
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
- Công nhân 3,0/7
|
công
|
0,20
|
0,25
|
|
|
|
1
|
2
|
34.070000.00 LẮP ĐẶT CÁC PHỤ KIỆN TREO CÁP TRÊN CỘT BƯU ĐIỆN VÀ CỘT ĐIỆN LỰC CÓ SẴN
+ Thành phần công việc:
-
Lắp các phụ kiện dùng để treo cáp theo thiết kế và yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
34.070000.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
- Côliê
|
cái
|
1
|
|
- Bu lông M12 x 45
|
bộ
|
1
|
|
- Kẹp cáp 3 lỗ 1 rãnh
|
bộ
|
1
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
- Công nhân 3,5/7
|
công
|
0,15
|
|
|
|
1
|
34.080000.00 SƠN ĐÁNH SỐ TUYẾN CỘT TREO CÁP
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
34.080000.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
- Sơn
|
kg
|
0,06
|
|
- Chổi quét sơn
|
cái
|
0,03
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
0,035
|
|
|
|
1
|
34.090000.00 LẮP DỰNG CỘT ANTEN
+ Thành phần công việc
-
Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật bản vẽ thi công.
-
Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công.
-
Nhận vật tư, phụ kiện, phân loại chi tiết, lau chùi sạch sẽ.
-
Xác định vị trí lắp, làm hố thế, lắp và tháo dỡ trụ leo.
-
Lắp dựng cột, bắt khoá và căn dây néo (dây co).
-
Căn chỉnh cơ khí, chỉnh tâm cột, cố dịng theo thiết kế đúng yêu cầu kỹ thuật.
-
Kiểm tra công việc lắp đặt theo yêu cầu kỹ thuật.
-
Vệ sinh thu dọn.
-
Xác lập số liệu.
34.090100.00 LẮP DỰNG CỘT ANTEN DÂY CO (DÂY NÉO)
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Độ cao cột anten dây co (m)
|
≤ 20
|
≤ 30
|
≤ 45
|
≤ 60
|
34.090100.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
- Gỗ kê
|
m3
|
0,07
|
0,14
|
0,14
|
0,21
|
|
- Thép Φ 4
|
kg
|
0,42
|
0,63
|
0,77
|
0,91
|
|
- Mỡ YOC-2
|
kg
|
0,01
|
0,02
|
0,03
|
0,03
|
|
- Que hàn
|
kg
|
0,4
|
0,4
|
0,4
|
0,4
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
15,57
|
18,15
|
20,70
|
23,98
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
- Máy khoan 1kW
|
ca
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
|
- Máy hàn 23 kW
|
ca
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Ghi chú: - Nếu lắp cột có chiều cao > 60m, khi tăng thêm 10m chiều cao lắp cột thì định mức nhân công được nhân hệ số 1,20 với trị số mức liền kề.
34.090200.00 DỰNG CỘT ANTEN TỰ ĐỨNG
+ Thành phần công việc:
-
Chuẩn bị, kiểm tra, thi công trụ thế (hoặc néo xoáy).
-
Lắp từng thanh, cân chỉnh cột, bắt chặt cố định các thanh giằng với nhau, lắp cầu thang, sàn thao tác.
-
Sơn bu lông chân cột.
(nếu phải đào hố thế thì phần đào đất được tính riêng).
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Hoàn toàn thủ công
|
Thủ công kết hợp tời máy
|
34.090210.00
|
Vừa lắp vừa dựng cột thép, chiều cao cột ≤ 15m
|
+ Vật liệu phụ
|
m3
|
|
|
|
- Gỗ ván nhóm IV
|
m3
|
0,001
|
0,001
|
|
- Thép Φ 4
|
kg
|
0,5
|
0,5
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
12,41
|
9,93
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
- Tời máy 2 tấn
|
ca
|
|
0,15
|
34.090220.00
|
Vừa lắp vừa dựng cột thép, chiều cao cột ≤ 25m
|
+ Vật liệu phụ
|
m3
|
|
|
|
- Gỗ ván nhóm IV
|
m3
|
0,003
|
0,002
|
|
- Thép Φ 4
|
kg
|
0,9
|
0,7
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
13,65
|
10,93
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
- Tời máy 2 tấn
|
ca
|
|
0,15
|
34.090230.00
|
Vừa lắp vừa dựng cột thép, chiều cao cột ≤ 40m
|
+ Vật liệu phụ
|
m3
|
|
|
|
- Gỗ ván nhóm IV
|
m3
|
0,003
|
0,002
|
|
- Thép Φ 4
|
kg
|
1
|
1
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
15,70
|
12,56
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
- Tời máy 2 tấn
|
ca
|
|
0,2
|
34.090240.00
|
Vừa lắp vừa dựng cột thép, chiều cao cột ≤ 55m
|
+ Vật liệu phụ
|
m3
|
|
|
|
- Gỗ ván nhóm IV
|
m3
|
0,004
|
0,004
|
|
- Thép Φ 4
|
kg
|
1,1
|
1,1
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
18,06
|
14,45
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
- Tời máy 2 tấn
|
ca
|
|
0,2
|
34.090250.00
|
Vừa lắp vừa dựng cột thép, chiều cao cột ≤ 70m
|
+ Vật liệu phụ
|
m3
|
|
|
|
- Gỗ ván nhóm IV
|
m3
|
0,004
|
0,004
|
|
- Thép Φ 4
|
kg
|
1,2
|
1,2
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
20,97
|
16,63
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
- Tời máy 2 tấn
|
ca
|
|
0,25
|
34.090260.00
|
Vừa lắp vừa dựng cột thép, chiều cao cột ≤ 85m
|
+ Vật liệu phụ
|
m3
|
|
|
|
- Gỗ ván nhóm IV
|
m3
|
0,004
|
0,004
|
|
- Thép Φ 4
|
kg
|
1,3
|
1,3
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
23,68
|
19,10
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
- Tời máy 2 tấn
|
ca
|
|
0,3
|
34.090270.00
|
Vừa lắp vừa dựng cột thép, chiều cao cột ≤ 100m
|
+ Vật liệu phụ
|
m3
|
|
|
|
- Gỗ ván nhóm IV
|
m3
|
0,004
|
0,004
|
|
- Thép Φ 4
|
kg
|
1,3
|
1,3
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
27,46
|
21,97
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
- Tời máy 2 tấn
|
ca
|
|
0,4
|
|
|
|
|
1
|
2
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |