Ghi chú: - Tỷ lệ % vật liệu khác trong bảng mức không nhân trực tiếp theo số lượng ống.
35.010600.00 LẮP ỐNG DẪN CÁP LOẠI Φ ≤ 114 KHÔNG NONG ĐẦU
Đơn vị tính: 100m/1 ống
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng ống (Φ ≤ 114 không nong đầu)
|
≤3
|
≤6
|
≤9
|
≤12
|
≤15
|
≤20
|
≤24
|
≤36
|
>36
|
35.010600.00
|
+ Vật liệu chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ống nhựa Φ ≤ 40 nong 1 đầu
|
m
|
101
|
101
|
101
|
101
|
101
|
101
|
101
|
101
|
101
|
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Keo dán
|
kg
|
0,96
|
0,96
|
0,96
|
0,96
|
0,96
|
0,96
|
0,96
|
0,96
|
0,96
|
|
- Khớp nối
|
cái
|
16
|
16
|
16
|
16
|
16
|
16
|
16
|
16
|
16
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 3,5/7
|
công
|
2,73
|
2,6
|
2,47
|
2,33
|
2,18
|
2,05
|
1,89
|
1,59
|
1,42
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
Ghi chú: - Tỷ lệ % vật liệu khác trong bảng mức không nhân trực tiếp theo số lượng ống.
35.020000.00 PHÂN RẢI VÀ ĐẦM NÉN CÁT TUYẾN ỐNG DẪN CÁP THÔNG TIN
+ Thành phần công việc:
-
Cảnh giới an toàn giao thông.
-
Rải cát đen lót rãnh có chiều dầy cát 0,1m, san bằng, tưới nước, đầm nén.
-
Rải cát đên giữa các ống và các lớp ống, trên mặt ống lớp trên cùng (độ dầy cát 0,15m)
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đầm bằng thủ công
|
Đầm bằng máy
|
35.020000.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
- Nước
|
m3
|
1,22
|
1,22
|
|
- Cát đen
|
m3
|
0,24
|
0,24
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
- Công nhân 3,5/7
|
|
0,93
|
0,63
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
- Máy đầm cóc
|
ca
|
|
0,033
|
|
|
|
1
|
2
|
Ghi chú: Định mức này áp dụng cho cả công việc lấp hố rãnh cáp bằng cát, phân rải và đầm nén khi cát lắp đặt cáp đồng, cáp quang chôn trực tiếp và ống nhựa HDPE.
35.030000.00 LẮP ĐẶT BỘ GÁ CHO ỐNG DẪN CÁP PVC VÀ BỘ MĂNG XÔNG NỐI ỐNG CHO ỐNG NHỰA HDPE
+ Thành phần công việc:
-
Lắp đặt các bộ gá cho tuyến ống dẫn cáp theo thiết kế và yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Bộ gá
|
Bộ măng xông
|
35.020000.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
- Bộ gá
|
bộ
|
1
|
|
|
- Bộ măng xông
|
bộ
|
|
1
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
- Công nhân 3,5/7
|
công
|
0,04
|
0,08
|
|
|
|
1
|
2
|
35.040000.00 LẮP ĐẶT NÚT BỊT ỐNG DẪN CÁP
+ Thành phần công việc:
-
Lắp đặt các nút bịt ống cho tuyến ống dẫn cáp theo thiết kế và yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 nút bịt ống
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
35.040000.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
- Nút bịt
|
cái
|
1
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
- Công nhân 3,0/7
|
công
|
0,006
|
|
|
|
1
|
Ghi chú: Nút bịt có thể là nút tạm thời (trong thi công) hoặc nút bảo bệ ống.
35.050000.00 LẮP ĐẶT 1 ỐNG PVC HI – 3P TỪ BỂ CÁP TỚI CỘT TREO CÁP
+ Thành phần công việc:
-
Lắp đặt ống PVC HI – 3P từ bể cáp tới cột treo cáp theo thiết kế và yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: m
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
35.050000.00
|
+ Vật liệu chính
|
|
|
|
- Ống PVC HI – 3P
|
m
|
1,01
|
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
- Cút cong
|
cái
|
1
|
|
- Côliê giữ ống
|
bộ
|
1
|
|
- Keo dán
|
kg
|
0,01
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
- Công nhân 3,0/7
|
công
|
0,05
|
|
|
|
1
|
35.060000.00 LẮP ỐNG PVC DẪN CÁP QUANG 30 ≤ Φ ≤ 35
35.060100.00 LẮP ỐNG PVC DẪN CÁP QUANG 30 ≤ Φ ≤ 35 TRONG ỐNG PVC Φ 114/110
+ Thành phần công việc:
-
Nghiên cứu hồ sơ thiết kế kỹ thuật.
-
Đặt biển báo và cảnh giới an toàn giao thông.
-
Chuẩn bị vật liệu, đo kích thước, lấy dấu, phân rải, cưa cắt, vệ sinh lau chùi, phủ keo, đầu nối các đoạn ống đúng yêu cầu kỹ thuật.
-
Luồn ống nhựa vào ống nhựa siêu bền, ống nhựa lớn từ Φ 110 – Φ 114.
Đơn vị tính: 100 m
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
35.060100.00
|
+ Vật liệu chính
|
|
|
|
- Ống nhựa 30 ≤ Φ ≤ 35
|
m
|
102
|
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
- Dây mồi Φ 4
|
kg
|
1
|
|
- Keo dán
|
kg
|
0,33
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
- Công nhân 3,5/7
|
công
|
4,8
|
|
|
|
1
|
35.060200.00 LẮP ỐNG DẪN CÁP QUANG 30 ≤ Φ ≤ 35 LUỒN TRONG ỐNG THÉP
+ Thành phần công việc:
-
Nghiên cứu hồ sơ thiết kế.
-
Đặt biển bảo và cảnh giới an toàn giao thông.
-
Chuẩn bị vật liệu, đo kích thước, lấy dấu, phân rải, cưa cắt, vệ sinh lau chùi, phủ keo, đấu nối các đoạn ống, đúng yêu cầu kỹ thuật.
-
Luồn dây mồi.
-
Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 100 m
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
35.060200.00
|
+ Vật liệu chính
|
|
|
|
- Ống nhựa 30 ≤ Φ ≤ 35
|
m
|
102
|
|
- Ống thép bảo vệ
|
m
|
100
|
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
- Keo dán
|
kg
|
0,33
|
|
- Dây mồi Φ 4
|
kg
|
1
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
- Công nhân 3,5/7
|
công
|
5,3
|
|
|
|
1
|
35.070000.00 LẮP ỐNG THÉP DẪN CÁP THÔNG TIN
+ Thành phần công việc:
-
Nghiên cứu bản vẽ thiết kế thi công.
-
Đặt biển báo và cảnh giới an toàn giao thông.
-
Chuẩn bị vật liệu, đo kích thước, lấy dấu, phân rải, cưa cắt, đấu nối các đoạn ống, đúng yêu cầu kỹ thuật.
-
Quét 1 lớp hắc ín trong và ngoài ống thép để chống gỉ.
-
Đổ một lớp vữa bê tông mác 150 bao cố định ống trong rãnh.
-
Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 100 m
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống
|
≤ 60
|
≤ 80
|
≤ 115
|
≤ 150
|
35.070000.00
|
+ Vật liệu chính
|
|
|
|
|
|
|
- Ống thép 60 ≤ Φ ≤ 150
|
m
|
102
|
102
|
102
|
102
|
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
- Bộ nối ống thép
|
bộ
|
17
|
17
|
17
|
17
|
|
- Xi măng PC30
|
kg
|
109,6
|
101,2
|
92,73
|
81,8
|
|
- Cát vàng
|
m3
|
0,19
|
0,170
|
0,16
|
0,13
|
|
- Đá dăm 1 x 2
|
m3
|
0,35
|
0,32
|
0,29
|
0,28
|
|
- Nước
|
m3
|
0,072
|
0,067
|
0,061
|
0,056
|
|
- Hắc ín
|
kg
|
3,77
|
5,03
|
6,28
|
7,85
|
|
- Chổi quét sơn
|
cái
|
3
|
4
|
4
|
6
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 3,5/7
|
công
|
8,74
|
9,17
|
9,60
|
10,4
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |