35.070100.00 LẮP ỐNG THÉP DẪN CÁP THÔNG TIN QUA CỐNG NGẦM THOÁT NƯỚC
+ Thành phần công việc:
-
Nghiên cứu bản vẽ thiết kế thi công.
-
Xác định độ sâu rãnh đặt ống.
-
Đặt biển báo và cảnh giới an toàn giao thông.
-
Chuẩn bị vật liệu, đo kích thước, lấy dấu, phân rải, cưa cắt, đấu nối các đoạn ống, đúng yêu cầu kỹ thuật.
-
Quét 1 lớp hắc ín trong và ngoài ống thép để chống gỉ.
-
Mặt dọc ống thép đổ một lớp vữa bê tông mác 150 có kích thước 0,2 x 0,2m
-
Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 100 m
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống
|
≤ 60
|
≤ 80
|
≤ 115
|
≤ 150
|
35.070100.00
|
+ Vật liệu chính
|
|
|
|
|
|
|
- Ống thép 60 ≤ Φ ≤ 150
|
m
|
1,02
|
1,02
|
1,02
|
1,02
|
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
- Xi măng PC30
|
kg
|
10,5
|
9,8
|
9,0
|
8,2
|
|
- Cát vàng
|
m3
|
0,016
|
0,015
|
0,014
|
0,013
|
|
- Đá dăm 1 x 2
|
m3
|
0,032
|
0,03
|
0,028
|
0,026
|
|
- Hắc ín
|
kg
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,075
|
|
- Chổi quét sơn
|
cái
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,1
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 3,5/7
|
công
|
0,087
|
0,092
|
0,096
|
0,160
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
35.070200.00 LẮP ỐNG THÉP DẪN CÁP CHÔN QUA ĐƯỜNG ÔTÔ, ĐƯỜNG SẮT
+ Thành phần công việc:
-
Nghiên cứu bản vẽ thiết kế thi công.
-
Đặt biển báo và cảnh giới an toàn giao thông.
-
Chuẩn bị vật liệu, đo kích thước, lấy dấu, phân rải, cưa cắt, đấu nối các đoạn ống, đúng yêu cầu kỹ thuật.
-
Quét 1 lớp hắc ín trong và ngoài ống thép để chống gỉ.
-
Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 100 m
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống
|
≤ 60
|
≤ 80
|
≤ 115
|
≤ 150
|
35.070200.00
|
+ Vật liệu chính
|
|
|
|
|
|
|
- Ống thép 60 ≤ Φ ≤ 150
|
m
|
1,02
|
1,02
|
1,02
|
1,02
|
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
- Bộ nối ống thép
|
bộ
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
|
- Hắc ín
|
kg
|
0,04
|
0,05
|
0,07
|
0,1
|
|
- Chổi quét sơn
|
cái
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,1
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 3,5/7
|
công
|
0,078
|
0,083
|
0,088
|
0,1
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
35.070300.00 LẮP ỐNG THÉP DẪN CÁP QUA CẦU CỐNG NỔI
+ Thành phần công việc:
-
Nghiên cứu hồ sơ thiết kế.
-
Xác định kích thước cần lắp đặt.
-
Chuẩn bị vật liệu, đo kích thước, lấy dấu, phân rải, cưa cắt, đấu nối các đoạn ống, đúng yêu cầu kỹ thuật.
-
Quét 1 lớp hắc ín trong và ngoài ống thép để chống gỉ.
-
Đặt ống thép vào gờ thành cầu, cống.
-
Dùng côliê để treo ống thép vào trụ lan can cầu (khoảng cách trung bình giữa 2 trụ là 2m).
-
Xác lập số liệu sơ đồ lắp đặt thực tế.
Ghi chú: Định mức chưa tính đến hao phí vật liệu phụ là vữa bê tông để cố định ống thép hai đầu cầu.
Đơn vị tính: 100 m
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống
|
≤ 60
|
≤ 80
|
≤ 115
|
≤ 150
|
35.070310.00
|
+ Vật liệu chính
|
|
|
|
|
|
|
- Ống thép 60 ≤ Φ ≤ 150
|
m
|
1,02
|
1,02
|
1,02
|
1,02
|
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
- Bộ nối ống thép
|
bộ
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
|
- Hắc ín
|
kg
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,08
|
|
- Chổi quét sơn
|
cái
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,1
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 3,5/7
|
công
|
0,078
|
0,083
|
0,088
|
0,095
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
35.070320.00 LẮP ỐNG THÉP DẪN CÁP TREO VÀO LAN CAN
Đơn vị tính: 100 m
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống
|
≤ 60
|
≤ 80
|
≤ 115
|
≤ 150
|
35.070320.00
|
+ Vật liệu chính
|
|
|
|
|
|
|
- Ống thép 60 ≤ Φ ≤ 150
|
m
|
1,02
|
1,02
|
1,02
|
1,02
|
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
- Bộ nối ống thép
|
bộ
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
|
- Côliê
|
bộ
|
0,51
|
0,51
|
0,51
|
0,51
|
|
- Xăng
|
lít
|
0,09
|
0,17
|
0,22
|
0,3
|
|
- Sơn chống gỉ
|
kg
|
0,12
|
0,17
|
0,22
|
0,3
|
|
- Hắc ín
|
kg
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,08
|
|
- Chổi quét sơn
|
cái
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,1
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 3,5/7
|
công
|
0,0510
|
0,052
|
0,053
|
0,058
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
35.070400.00 LẮP ỐNG THÉP XUYÊN NGẦM QUA ĐƯỜNG
+ Thành phần công việc:
-
Nghiên cứu bản vẽ thiết kế thi công.
-
Chuẩn bị dụng cụ, vật tư thiết bị khoan.
-
Tiến hành khoan xuyên qua đường theo yêu cầu kỹ thuật.
-
Lắp đặt đường ống thép, bơm xi măng chèn ống thép.
-
Kiểm tra tháo dỡ thiết bị khoan.
-
Thu dọn hiện trường.
-
Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 m
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cấp đất, đá
|
I-III
|
IV-VI
|
VII-VIII
|
35.070400.00
|
+ Vật liệu chính
|
|
|
|
|
|
- Ống thép Φ 110
|
m
|
1
|
1
|
1
|
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
- Xi măng PC 30
|
kg
|
2,5
|
2,5
|
2,5
|
|
- Mũi khoan hợp kim
|
bộ
|
0,07
|
0,164
|
0,35
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 3,5/7
|
công
|
3,22
|
4,34
|
5,96
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
- Máy khoan xuyên đường
|
ca
|
0,18
|
0,4
|
0,68
|
|
- Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |