35.140520.00 LẮP ĐẶT HỘP TRUNG GIAN, HỘP ĐẦU CUỐI, NGẦM TRONG TƯỜNG GẠCH VÀ DƯỚI SÀN NHÀ
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu hồ sơ, bản vẽ thiết kế, lập phương án tổ chức thi công.
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công.
- Vận chuyển vật tư tới vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m.
- Lấy dấu vị trí đặt hộp, đục, khoan, bắt vít, chèn trát theo yêu cầu kỹ thuật.
- Kiểm tra, hoàn chỉnh, thu dọn, vệ sinh.
- Xác lập số liệu
Đơn vị tính: 1 hộp
|
|
|
|
Kích thước hộp (mm)
|
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
< 150 x
150 x 50
|
> 1 50 x
150 x 50
|
35.140520.00
|
+ Vật liệu chính
- Hộp
+ Vật liệu phụ
- Vữa mác 100
- Vật liệu khác
+ Nhân công
- Công nhân 4,0/7
+ Máy thi công
- Máy khoan 1KW
- Máy đo điện trở tiếp đất
|
hộp
m3
%
công
ca
ca
|
1
0,005
3
0, 63
0,5
0, 1
|
1
0,008
3
1,26
0,7
0,1
|
|
1
|
2
|
Ghi chú:
- Nếu lắp đặt ở tường bê tông thì định mức nhân công và máy thi công được nhân hệ số 1,5.
- Nếu lắp đặt nổi trên tường thì định mức nhân công và máy thi công được nhân hệ số 0,5.
Chương 6
36.000000.00 LẮP ĐẶT HỆ THỐNG TIẾP ĐẤT VÀ CHỐNG SÉT (TRỪ THIẾT BỊ)
36.010000.00 ĐO KIỂM TRA ĐIỆN TRỞ SUẤT CỦA ĐẤT
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế.
- Chuẩn bị máy đo (kiểm tra hoạt động, độ chính xác máy đo).
- Tiến hành đo điện trở suất của đất tại nơi thi công.
- Tính toán xác định giá trị điện trở suất của đất.
- Xác lập số liệu
Đơn vị tính: 1 hệ thống tiếp đất
|
|
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Hệ thống tiếp đất
|
36.010000.00
|
+ Nhân công
- Kỹ sư 3,0/8
- Công nhân 4,0/7
+ Máy thi công
- Máy đo điện trở suất của đất
|
công
công
ca
|
2,0
1,0
0,5
|
|
1
|
36.020000.00 CHÔN CÁC ĐIỆN CỰC TIẾP ĐẤT
36.020100.00 ĐÓNG TRỰC TIẾP ĐIỆN CỰC CHIỀU DÀI L 2,5 MÉT XUỐNG ĐẤT
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ thi công.
- Chuẩn bị điện cực tiếp đất.
- Đóng trực tiếp điện cực xuống đất.
Đơn vị tính: 1 điện cực (cọc)
|
|
|
Kích thước điện cực (mm)
|
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
5 x
25 x 4
( Ф25)
|
40 x
40 x 4
( Ф40)
|
5 x
75 x 7
(Ф75)
|
> 75 x
75 x 7
(> Ф 75)
|
36.020100.00
|
+ Vật liệu chính
- Điện cực tiếp đất
(L 2,5m)
+ Nhân công
- Công nhân 4,0/7
|
điện
cực
công
|
1
0,4
|
1
0,5
|
1
0,7
|
1
1,0
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Ghi chú: Nếu chiều dài L của điện cực tiếp đất thay đổi, thì nhân công được nhân hệ số như sau:
- Khi L tăng 0,5m nhân hệ số 1,2 và giảm 0,5m nhân hệ số 0,8
- Khi L tăng 1m nhân hệ số 1,5 và giảm 1m nhân hệ số 0,8.
36.020200.00 CHÔN ĐIỆN CỰC TIẾP ĐẤT BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHOAN THỦ CÔNG
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công, xác định vị trí để khoan, lắp dựng dàn khoan.
- Thực hiện khoan với đường kính lỗ khoan Ф 70.
- Đặt điện cực tiếp đất xuống lỗ khoan, chèn đất vào xung quanh điện cực tiếp đất
- Tháo dỡ dàn khoan.
36.020210.00 CHÔN ĐIỆN CỰC TIẾP ĐẤT HOÀN TOÀN BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Độ sâu khoan (m)
|
1 ÷10
|
20
|
30
|
> 30
|
36.020210.00
|
+ Nhân công
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
0,7
|
0,9
|
1,1
|
1,4
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Ghi chú: Khi đường kính lỗ khoan Ф tăng, nhân công được nhân hệ số như sau:
- Khi 70mm < Ф 100mm, nhân với 1,15
- Khi 100mm < Ф 120mm, nhân với 1,30
- Khi 120mm < Ф 150mm, nhân với 1,50.
36.020220.00 CHÔN ĐIỆN CỰC TIẾP ĐẤT BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP VỚI MÁY KHOAN ĐỊA CHẤT NHỎ. ĐỘ SÂU KHOAN 1m ĐẾN 10m
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
36.020220.00
|
+ Nhân công
- Công nhân 4,0/7
+ Máy thi công
- Máy khoan địa chất
|
công
ca
|
0,4
0,15
|
|
|
Ghi chú: - Chỉ áp dụng mức này ở địa hình thi công không khoan được bằng thủ công
|
36.020300.00 CHÔN ĐIỆN CỰC CHIỀU DÀI L 2.5m BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐÀO
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công.
- Xác định vị trí đặt điện cực tiếp đất.
- Đặt điện cực xuống hố.
- Chèn đất vào xung quanh điện cực.
Đơn vị tính: 1 điện cực
|
|
|
Kích thước điện cực (mm)
|
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
25 x
25 x 4
( Ф25)
|
40 x
40 x 4
( Ф40)
|
75 x
75 x 7
(Ф75)
|
> 75 x
75 x 7
(> Ф 75)
|
36.020300.00
|
+ Vật liệu chính
- Điện cực tiếp đất
(L 2,5m)
+ Nhân công
- Công nhân 4,0/7
|
điện
cực
công
|
1
0,25
|
1
0,3
|
1
0,35
|
1
0,4
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Ghi chú:
- Bảng định mức trên không bao gồm công đào đất.
- Trường hợp điện cực tiếp đất dài hơn: 2,5 m < L 3,5m định mức nhân công được nhân hệ số 1,5.
36.03000.00 KÉO, RẢI DÂY LIÊN KẾT CÁC ĐIỆN CỰC TIẾP ĐẤT
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dây liên kết.
- Cắt dây thành từng đoạn theo thiết kế.
- Uốn thẳng dây.
- Kéo, rải dây theo các rãnh đã đào.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 m
|
|
|
Kích thước điện cực (mm)
|
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
25 x 4
( 12)
|
55 x 5
( 20)
|
> 55 x 5
(>20)
|
36.030000.00
|
+ Vật liệu chính
- Dây liên kết (dẹt hoặc tròn)
+ Nhân công
- Công nhân 4,0/7
|
m
cực
công
|
1,01
0,03
|
1,01
0,035
|
1,01
0,04
|
|
1
|
2
|
3
|
36.040000.00 HÀN ĐIỆN CỰC TIẾP ĐẤT VỚI DÂY LIÊN KẾT
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị máy hàn hoặc dụng cụ để kết nối.
- Đánh sạch dây liên kết và điện cực tiếp đất.
- Buộc gá dây liên kết với điện cực tiếp đất.
- Thực hiện hàn, nối dây liên kết với điện cực tiếp đất.
- Kiểm tra mối hàn.
- Thực hiện bảo vệ mối hàn
36.040100.00 HÀN ĐIỆN CỰC TIẾP ĐẤT VỚI DÂY LIÊN KẾT BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐIỆN
Đơn vị tính: 1 điện cực
|
|
|
Kích thước điện cực (mm)
|
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
25 x
25 x 4
( Ф25)
|
40 x
40 x 4
( Ф40)
|
75 x
75 x 7
(Ф75)
|
> 75 x
75 x 7
(> Ф 75)
|
36.040100.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
- Que hàn
|
kg
|
0,13
|
0,15
|
0,17
|
0,2
|
|
- Thép Ф1
|
kg
|
0,025
|
0,025
|
0,025
|
0,025
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
0,25
|
0,3
|
0,4
|
0,5
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
- Máy hàn 23kW
|
ca
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
36.040200.00 HÀN ĐIỆN CỰC TIẾP ĐẤT VỚI DÂY LIÊN KẾT BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN HƠI
Đơn vị tính: 1 điện cực
|
|
|
Kích thước điện cực (mm)
|
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
25 x
25 x 4
( 25)
|
40 x
40 x 4
( 40)
|
75 x
75 x 7
( 75)
|
> 75 x
75 x 7
(> 75)
|
36.040200.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
- Ô xy
|
chai
|
0,002
|
0,005
|
0,01
|
0,015
|
|
- Đất đèn
|
kg
|
0,0348
|
0,089
|
0,17
|
0,25
|
|
- Que hàn hơi
|
kg
|
0,045
|
0,06
|
0,067
|
0,21
|
|
- Thuốc hàn
|
kg
|
0,003
|
0,005
|
0,005
|
0,006
|
|
- Thép 1
|
kg
|
0,025
|
0,025
|
0,025
|
0,025
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
0,25
|
0,3
|
0,4
|
0,5
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
36.040300.00 NỐI ĐIỆN CỰC TIẾP ĐẤT VỚI DÂY LIÊN KẾT BẰNG BỘ KẸP TIẾP ĐẤT
Đơn vị tính: 1điện cực
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
36.040300.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
- Bộ kẹp tiếp đất
|
bộ
|
1
|
|
- Thép 1
|
kg
|
0,025
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
0,3
|
|
|
|
1
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |