ĐỊnh mức dự toán xây dựng cơ BẢn chuyên ngành bưu chíNH, viễn thôNG



tải về 11.37 Mb.
trang26/76
Chuyển đổi dữ liệu15.08.2016
Kích11.37 Mb.
#20126
1   ...   22   23   24   25   26   27   28   29   ...   76

Ghi chú: - Ở những vị trí thi công có nước được tính thêm ca máy bơm nước là 0,1 ca/1km cáp (loại máy bơm 1,5kw).

- Bảng định mức trên tính cho vật liệu phụ là "mỡ bôi trơn", nếu dùng "dầu bôi trơn" thì tính theo Bảng dưới đây:



Loại vật liệu

Đơn vị

Loại cáp quang

16 sợi

24 sợi

48 sợi

> 48 sợi

- Dầu bơn trơn

lít

2,25

2,25

2,25

2,25

35.090420.00 BẮN CÁP TRONG ỐNG NHỰA HDPE Ф 50mm

Đơn vị tính: 1km cáp

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại cáp quang

16 sợi

24 sợi

48 sợi

> 48 sợi

35.090420.00

+ Vật liệu chính



















- Cáp quang

km

1

1

1

1




+ Vật liệu phụ



















- Mỡ bôi trơn

kg

1,5

1,5

1,5

1,5




- Bạt dứa

m2

4,6

4,6

4,6

4,6




- Bọt biển làm sạch ống

kg

0,25

0,25

0,25

0,25




- Dây thép Ф 1

kg

0,2

0,2

0,2

0,2




- Vật liệu khác

%

2

2

2

2




+ Nhân công



















- Công nhân 5,0/7

công

12

14

17

20,4




+ Máy thi công



















- Cẩu 5 tấn

ca

0,2

0,2

0,2

0,2




- Xe ôtô 5 tấn

ca

0,2

0,2

0,2

0,2




- Máy đàm thoại liên lạc

ca

0,3

0,3

0,3

0,3




- Máy đo cáp quang

ca

0,2

0,24

0,28

0,34




- Máy nén khí 10m3/h

ca

0,45

0,45

0,45

0,45




- Máy bắn cáp

ca

0,35

0,35

0,35

0,35




- Máy phát điện 5KVA

ca

0,45

0,45

0,45

0,45










1

2

3

4

Ghi chú: - Ở những vị trí thi công có nước được tính thêm ca máy bơm nước là 0,1 ca/1km cáp (loại máy bơm 1,5kw).

- Bảng định mức trên tính cho vật liệu phụ là "mỡ bôi trơn", nếu dùng "dầu bôi trơn" thì tính theo Bảng dưới đây:



Loại vật liệu

Đơn vị

Loại cáp quang

16 sợi

24 sợi

48 sợi

> 48 sợi

- Dầu bơn trơn

lít

2,25

2,25

2,25

2,25

35.090430.00 BẮN CÁP TRONG ỐNG NHỰA HDPE Ф 63 mm

Đơn vị tính: 1km cáp

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại cáp quang

16 sợi

24 sợi

48 sợi

> 48 sợi

35.090430.00

+ Vật liệu chính



















- Cáp quang

km

1

1

1

1




+ Vật liệu phụ



















- Mỡ bôi trơn

kg

1,5

1,5

1,5

1,5




- Bạt dứa

m2

4,6

4,6

4,6

4,6




- Bọt biển làm sạch ống

kg

0,25

0,25

0,25

0,25




- Dây thép Ф 1

kg

0,2

0,2

0,2

0,2




- Vật liệu khác

%

2

2

2

2




+ Nhân công



















- Công nhân 5,0/7

công

14

16,8

20,2

24,2




+ Máy thi công



















- Cẩu 5 tấn

ca

0,2

0,2

0,2

0,2




- Xe ôtô 5 tấn

ca

0,2

0,2

0,2

0,2




- Máy đàm thoại liên lạc

ca

0,3

0,3

0,3

0,3




- Máy đo cáp quang

ca

0,2

0,24

0,28

0,34




- Máy nén khí 10m3/h

ca

0,45

0,45

0,45

0,45




- Máy bắn cáp

ca

0,35

0,35

0,35

0,35




- Máy phát điện 5KVA

ca

0,45

0,45

0,45

0,45










1

2

3

4

Ghi chú: - Ở những vị trí thi công có nước được tính thêm ca máy bơm nước là 0,1 ca/1km cáp (loại máy bơm 1,5kw).

- Bảng định mức trên tính cho vật liệu phụ là "mỡ bôi trơn", nếu dùng "dầu bôi trơn" thì tính theo Bảng dưới đây:



Loại vật liệu

Đơn vị

Loại cáp quang

16 sợi

24 sợi

48 sợi

> 48 sợi

- Dầu bơn trơn

lít

2,25

2,25

2,25

2,25

35.100000.00 LẮP ĐẶT CỌC MỐC

+ Thành phần công việc:

- Vận chuyển cọc mốc đến các vị trí trên tuyến.

- Đào rãnh chôn cộc mốc sâu 0,5m.

- Chôn cọc mốc theo yêu cầu kỹ thuật.

- Sơn, ghi số cọc mốc,



Đơn vị tính: 1 cọc mốc

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

35.100000.00

+ Vật liệu chính










- Cọc mốc

cái

1




+ Vật liệu phụ










- Sơn mầu các loại

kg

0,02




+ Nhân công










- Công nhân 3,0/7

công

0,25










1

35.110000.00 RẢI BĂNG BÁO HIỆU

+ Thành phần công việc:

- Nhận vật liệu tại kho, vận chuyển đến vị trí lắp đặt.

- Tiến hành rải băng báo hiệu theo yêu cầu kỹ thuật và chiều dài tuyến cáp.



Đơn vị tính: 1km

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Băng báo hiệu

Cáp quang

Cáp đồng

35.110000.00

+ Vật liệu chính













- Băng báo hiệu cáp quang

km

1







- Băng báo hiệu cáp đồng

km




1




+ Nhân công













- Công nhân 3,5/7

công

0,2

0,2










1

2

35.120000.00 CÁP THẢ SÔNG

Quy định áp dụng

+ Bảng mức áp dụng cho khoảng vượt sông  300m, nếu khoảng vượt sông > 300m thì:

- Vật liệu tính theo chiều dài khoảng sông.

- Nhân công và máy thi công được nhân hệ số 1,3

+ Định mức thợ lặn trong những điều kiện và môi trường đặc biệt được tính như sau:

- Khi lặn trong nước đục (đến giới hạn không thể lặn được) định mức nhân hệ số 1,3.

- Khi lặn trời tối (đến giới hạn không thể lặn được) định mức nhân hệ số 1,4.

- Khi lặn với dòng chảy có lưu tốc biến thiên từ 1m/s đến 2m/s, định mức nhân hệ số 1,5.

- Khi lặn ở nhiệt độ nước bề mặt thấp hơn 200C, cứ giảm xuống 10C thì định mức được nhân hệ số 1,1.

- Khi lặn với sóng cấp 3, định mức nhân hệ số là 1,15; sóng cấp 4 nhân hệ số là 1,4.



35.120100.00 ĐÀO RÃNH CÁP (BẰNG TẦU HÚT BÙN)

(KÍCH THƯỚC RÃNH CÁP 4000 x 1000 x 1500mm)

+ Thành phần công việc:



- Nghiên cứu thiết kế, xác định tuyến.

- Tập kết vật tư, xây dựng lán trại.

- Lập phương án thi công.

- Đặt biển báo, cử người cảnh giới an toàn giao thông thông thuỷ.

- Định vị tuyến bằng phao nổi, cờ hiệu.

- Đào rãnh cáp bằng tầu hút bùn.

- Thợ lặn kiểm tra công việc đào rãnh.

- Xác lập số liệu.



35.120110.00 ĐÀO RÃNH CÁP THẢ SÔNG CẤP ĐẤT I & II

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đất

I

II

Độ sâu nước (m)

Độ sâu nước (m)

6 đến 12

12 đến 22

22 đến 30

6 đến 12

12 đến 22

22-đến 30

35.120110.00

+ Vật liệu phụ

























- Dây gai bện Ф 20

m

200

200

200

200

200

200




- Phao nhựa hình cầu Ф 500

cái

20

20

20

20

20

20




- Quả dọi sắt 10kg

quả

20

20

20

20

20

20




- Cờ hiệu mầu đỏ có cán

(30 x 15)



cái

20

20

20

20

20

20




+ Nhân công

























- Công nhân 4,0/7

công

10

10

10

10

10

10




- Thợ lặn

công

0,86

0,98

1,25

0,88

1,01

1,28




+ Máy thi công

























- Thuyền gỗ 2 tấn

ca

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05




- Tầu hút bùn công suất 300cv

ca

0,43

0,43

0,43

0,44

0,44

0,44




- Máy bộ đàm

ca

1

1

1

1

1

1










1

2

3

4

5

6

Каталог: vbpq -> Lists -> Vn%20bn%20php%20lut -> Attachments
Attachments -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ CÔng an cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ lao đỘng thưƠng binh và XÃ HỘI
Attachments -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> NGÂn hàng nhà NƯỚc việt nam
Attachments -> BỘ NÔng nghiệp và phát triển nông thôn bộ TÀi chính bộ KẾ hoạch và ĐẦu tư
Attachments -> BỘ CÔng an cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TÀi chính cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ quốc phòng cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TÀi nguyên và MÔi trưỜNG

tải về 11.37 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   22   23   24   25   26   27   28   29   ...   76




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương