35.120120.00 ĐÀO RÃNH CÁP THẢ SÔNG CẤP ĐẤT III & IV
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cấp đất
|
III
|
IV
|
Độ sâu nước (m)
|
Độ sâu nước (m)
|
6 - 12
|
12 - 22
|
22 - 30
|
6 - 12
|
12 - 22
|
22- 30
|
35.120120.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dây gai bện Ф 20
|
m
|
200
|
200
|
200
|
200
|
200
|
200
|
|
- Phao nhựa hình cầu Ф 500
|
cái
|
20
|
20
|
20
|
20
|
20
|
20
|
|
- Quả dọi sắt 10kg
|
quả
|
20
|
20
|
20
|
20
|
20
|
20
|
|
- Cờ hiệu mầu đỏ có cán
(30 x 15)
|
cái
|
20
|
20
|
20
|
20
|
20
|
20
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
|
- Thợ lặn
|
công
|
0,92
|
1,05
|
1,34
|
1,02
|
1,17
|
1,48
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuyền gỗ 2 tấn
|
ca
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
- Tầu hút bùn công suất 300cv
|
ca
|
0,46
|
0,46
|
0,46
|
0,51
|
0,51
|
0,51
|
|
- Máy bộ đàm
|
ca
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
35.120200.00 LẮP GHÉP ỐNG THÉP
+ Thành phần công việc:
- Cố định neo, buộc phao và ống thép với xà lan, hoặc thuyền.
- Ghép nối ống thép, luồn dây mồi.
- Cảnh giới thi công.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
35.120200.00
|
+ Vật liệu chính
|
|
|
|
- Ống thép Ф 113
|
m
|
102
|
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
- Phao nhựa 50 lít khối chữ nhật (có quai hai bên sườn)
|
cặp
|
25
|
|
- Dây thép Ф 4 (để buộc các phao và làm dây mồi)
|
kg
|
18,5
|
|
- Dây gai bện Ф 20 để neo các phao vào xà lan thuyền hoặc tầu và đỡ ống thép
|
m
|
340
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
- Công nhân 3,5/7
|
công
|
20
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
- Máy bộ đàm
|
ca
|
1
|
|
- Thuyền gỗ 2 tấn
|
ca
|
0,2
|
|
- Xà lan neo tại chỗ để giữ phao và ống
|
ca
|
0,30
|
|
|
|
1
|
35.120300.00 KÉO CÁP, HẠ ỐNG THÉP XUỐNG RÃNH CÁP
+ Thành phần công việc:
- Đưa cáp lên bàn kích, đấu nối dây mồi vào rọ cáp hoặc cáp.
- Cảnh giới thi công.
- Kéo cáp, quay tời nhả cáp, bôi mỡ vào đầu cáp.
- Tháo dây gỡ ống thép ra khỏi phao, hạ ống thép.
- Thợ lặn đỡ ống thép, kiểm tra định vị ống vào tâm rãnh.
- Sắp xếp vật tư, thu dọn, vệ sinh.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Độ sâu mực nước (m)
|
6-12
|
12-22
|
22-30
|
35.120300.00
|
+ Vật liệu chính
|
|
|
|
|
|
- Cáp thả sông
|
m
|
102
|
102
|
102
|
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
- Mỡ bôi trơn
|
kg
|
2
|
2
|
2
|
|
- Giẻ lau
|
kg
|
3
|
3
|
3
|
|
- Xà phòng
|
kg
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
30
|
30
|
30
|
|
- Thợ lặn
|
công
|
0,25
|
0,49
|
0,73
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
- Thuyền gỗ 2 tấn
|
ca
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
|
- Máy bộ đàm
|
ca
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
35.120400.00 LẤP RÃNH CÁP, HOÀN TRẢ MẶT BẰNG
+ Thành phần công việc:
- Đậy tấm panel lên rãnh cáp, định vị kiểm tra tuyến.
- Lấp rãnh cáp bằng máy nén khí thổi đất cát hai bên bờ rãnh vào rãnh cáp.
- Chôn biển báo hai bên bờ.
- Thu dọn mặt bằng, bàn giao công trình.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Độ sâu mực nước (m)
|
6-12
|
12-22
|
22-30
|
35.120400.00
|
+ Vật liệu chính
|
|
|
|
|
|
- Biển báo hiệu
|
cái
|
4
|
4
|
4
|
|
- Tấm panel 1000 x 300 x 500
|
tấm
|
50
|
50
|
50
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
20
|
20
|
20
|
|
- Thợ lặn
|
công
|
0,25
|
0,49
|
0,73
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
- Máy bộ đàm
|
ca
|
1
|
1
|
1
|
|
- Máy nén khí 10m3/phút
|
ca
|
0,18
|
0,18
|
0,18
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
Ghi chú: + Tấm panel kích thước 1000 x 300 x 500 được quy đổi bằng 0,15m3 bê tông cốt thép. Số tấm panel để đậy cho 100m cáp (50 tấm) tương đương 7,5m3 bê tông cốt thép. Hao phí vật liệu để sản xuất 7,5m3 bê tông cốt thép được tính như sau:
- Xi măng PC 30
|
kg
|
2.425
|
- Cát vàng
|
m3
|
3,5
|
- Đá răm (1 x 2 )
|
m3
|
6,5
|
- Nước
|
m3
|
1,3
|
- Thép d8
|
kg
|
2.250
|
+ Định mức trên chưa tính nhân công để sản xuất tấm panel (Công sản xuất panel được tính theo định mức hiện hành của Nhà nước).
35.130000.00 HÀN NỐI CÁP
35.130100.00 HÀN NỐI CÁP ĐỒNG
+ Quy định áp dụng:
- Định mức không áp dụng cho việc hàn nối cáp ở cột cao và cáp trên biển.
- Định mức nhân công trên một đối tượng định mức được xác định bằng tổng của phần điện và phần cơ (theo cách gọi).
+ Ghi chú:
- Đối với cáp có dung lượng > 600 đôi định mức được xác định như sau:
a) Định mức nhân công: Nếu thêm 100 đôi cáp được nhân hệ số 1,05 định mức nhân công cáp C.600 hoặc định mức liền kề trước đó.
b) Định mức vật tư: trừ măng sông, các vật tư khác được tính như sau: nếu thêm 100 đôi cáp dung dịch làm sạch được nhân hệ số 1,20, các vật tư còn lại nhân hệ số 1,05 của định mức vật tư cáp C.600.
c) Định mức máy thi công: thêm 100 đôi cáp được nhân hệ số 1,20 định mức ca máy cáp C.600 hoặc định mức liền kề trước đó.
35.130110.00 HÀN NỐI MĂNG SÔNG CÁP ĐỒNG
35.130111.00 HÀN NỐI MĂNG SÔNG CO NHIỆT
+ Thành phần công việc:
a) Phần cơ:
- Chuẩn bị công cụ, vật liệu, mặt bằng thi công, vệ sinh làm sạch đầu cáp, lồng gá, cổ, bao măng sông vào cáp, quấn bảo vệ, lấy dấu, bóc bỏ lớp vỏ cáp, giáp các đầu cáp, lấy dấu, định vị các đầu cáp và đấu thông màn che tĩnh điện 2 đầu cáp, lấy dấu, làm sạch đánh nhám, bóng cổ cáp, căn quấn miếng keo nhôm quanh cổ cáp. Định vị cổ bao, lắp, quấn giữ máng tôn, dán, quấn băng keo, bó giấy bao áo tôn, làm co các cổ nhiệt vào cáp chờ nguội, lồng áo co nhiệt, làm co kín chờ nguội.
- Bơm hơi, kiểm tra, xử lý độ kín măng sông, xếp cáp, cố định măng sông. Vệ sinh, thu dọn kết thúc .
b) Phần điện:
- Đo kiểm tra chất lượng cáp, buộc phân nhóm tại cổ cáp, vệ sinh, tẩy rửa làm sạch, khô sợi ruột cáp, cáp la, lai, chia cáp đo thử xác định các sai, lỗi lần 1.
- Điều chỉnh, xử lý lỗi.
- Thao tác đấu, nối sợi cáp.
- Đo thử và tiến hành xử lý kỹ thuật lần 2.
- Đo kiểm tra chất lượng, đảm bảo không còn sai sót.
c) Xác lập số liệu:
Đơn vị tính: bộ măng sông
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Loại cáp
|
C. 10 x 2 -
C. 20 x 2
|
C.30 x 2
|
C.50 x 2
|
C. 100 x
2
|
35.130111.00
|
+ Vật liệu chính
- Măng sông co nhiệt
+ Vật liệu phụ
|
bộ
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Loại cáp
|
C.10 x 2 -
C. 20 x 2
|
C.30 x 2
|
C.50 x 2
|
C.100 x
2
|
|
- Xăng
- Băng cách điện
- Dung dịch làm sạch
(Alcohol)
- Vật liệu khác
+ Nhân công
- Công nhân 5,0/7
+ Máy thi công
- Đồng hồ vạn năng
- Đồng hồ mêgômet
|
lít
cuộn
lít
%
công
ca
ca
|
0,13
0, 6
0,02
5
1,2
0,01
0,002
|
0,15
0,6
0,03
5
1,3
0,015
0,003
|
0,18
0,8
0,05
5
1,5
0,025
0,005
|
0,25
1,0
0,10
5
2,1
0,05
0,01
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |