Đơn vị tính: 1km cáp
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại cáp
|
≤1200x2
|
≤1500x2
|
≤1800x2
|
≤2000x2
|
35.090210.00
|
+ Vật liệu chính
|
|
|
|
|
|
|
- Cáp đồng
|
km
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
- Thép Φ 4
|
kg
|
10
|
10
|
10
|
10
|
|
- Giẻ lau
|
kg
|
5
|
5
|
6
|
6
|
|
- Xăng
|
lít
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
- Mỡ bôi trơn
|
kg
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 3,5/7
|
công
|
76,5
|
87,4
|
100,5
|
115,5
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
- Cẩu 5 tấn
|
ca
|
0,15
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
|
- Đồng hồ mêgômet
|
ca
|
1
|
1,62
|
1,89
|
2,16
|
|
- Đồng hồ vạn năng
|
ca
|
1
|
1,62
|
1,89
|
2,16
|
|
|
|
6
|
7
|
8
|
9
|
Ghi chú:
-
Ở những vị trí trong cống bể có nước được tính thêm ca máy bơm nước là 0,1 ca/1km cáp (loại máy bơm 1,5kw).
-
Bảng định mức trên tính cho vật liệu phụ là “mỡ bôi trơn”, nếu dùng “dầu bôi trơn” thì tính theo Bảng dưới đây:
Loại vật liệu
|
Đơn vị
|
Loại cáp
|
≤100x2
|
≤300x2
|
≤500x2
|
≤700x2
|
≤900x2
|
≤1200x2
|
≤1500x2
|
≤1800x2
|
≤2000x2
|
- Dầu bôi trơn
|
lít
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
35.090220.00 RA, KÉO CÁP ĐỒNG LOẠI CÁP ≤1000 x 2 TRONG CỐNG BỂ BẰNG XE KÉO CÁP
Đơn vị tính: 1km cáp
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại cáp
|
≤1200x2
|
≤1500x2
|
≤1800x2
|
≤2000x2
|
35.090210.00
|
+ Vật liệu chính
|
|
|
|
|
|
|
- Cáp đồng
|
km
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
- Thép Φ 4
|
kg
|
10
|
10
|
10
|
10
|
|
- Giẻ lau
|
kg
|
5
|
5
|
6
|
6
|
|
- Xăng
|
lít
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
- Mỡ bôi trơn
|
kg
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 3,5/7
|
công
|
76,5
|
87,4
|
100,5
|
115,5
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
- Cẩu 5 tấn
|
ca
|
0,15
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
|
- Đồng hồ mêgômet
|
ca
|
1
|
1,62
|
1,89
|
2,16
|
|
- Đồng hồ vạn năng
|
ca
|
1
|
1,62
|
1,89
|
2,16
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
-
Ghi chú: - Bảng định mức trên tính cho vật liệu phụ là “mỡ bôi trơn”, nếu dùng “dầu bôi trơn” thì tính theo Bảng dưới đây:
Loại vật liệu
|
Đơn vị
|
Loại cáp
|
≤1200x2
|
≤1500x2
|
≤1800x2
|
≤2000x2
|
- Dầu bôi trơn
|
lít
|
3
|
3
|
3
|
3
|
35.090230.00 RA, KÉO CÁP QUANG TRONG CỐNG BỂ CÓ SẴN
+ Thành phần công việc:
-
Khảo sát mặt bằng, lập phương án thi công.
-
Đo thử cáp tại kho.
-
Vệ sinh cống bể
-
Đâm ghi thả mồi thông cống.
-
Vận chuyển cáp cả cuộn đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m.
-
Cảnh giới an toàn giao thông.
-
Ra và kéo cáp.
-
Đo thử toàn tuyến.
-
Kiểm tra, hoàn thiện công trình.
-
Xác lập số liệu
Đơn vị tính: 1 km cáp
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại cáp
|
≤8 sợi
|
≤12 sợi
|
≤16 sợi
|
≤24 sợi
|
≤32 sợi
|
≤36 sợi
|
≤48 sợi
|
>48 sợi
|
35.090230.00
|
+ Vật liệu chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cáp quang
|
km
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thép Φ 4
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
|
- Giẻ lau
|
kg
|
5
|
5
|
5
|
5,5
|
5,5
|
6
|
6
|
6,5
|
|
- Xăng
|
lít
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
- Mỡ bôi trơn
|
kg
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
48
|
52,8
|
58,1
|
63,9
|
77,7
|
85,5
|
93,9
|
103,4
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cẩu 5 tấn
|
ca
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
0,2
|
|
- Máy đo cáp quang
|
ca
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
0,2
|
0,2
|
0,25
|
0,3
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
Ghi chú: - Bảng định mức trên tính cho vật liệu phụ là “mỡ bôi trơn”, nếu dùng “dầu bôi trơn” thì tính theo Bảng dưới đây:
Loại vật liệu
|
Đơn vị
|
Loại cáp
|
≤8 sợi
|
≤12 sợi
|
≤16 sợi
|
≤24 sợi
|
≤32 sợi
|
≤36 sợi
|
≤48 sợi
|
>48 sợi
|
- Dầu bôi trơn
|
lít
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
+ Định mức của công tác ra, kéo cáp quang trong cống bể có sẵn được tính trong điều kiện địa hình bằng phẳng, trường jợp gắp địa hình khác định mức nhân công được nhân hệ số sau:
-
Đồi núi có độ dốc ≤ 150 đến ≤ 250 , hoặc qua cầu, cống có độ dài < 0,5 km: hệ số 1,1.
-
Đồi núi có độ dốc > 150 đến ≤ 250 , hoặc qua cầu, cống có độ dài < 0,5 km đến dưới 1 km: hệ số 1,2.
-
Đồi núi có độ dốc > 250 đến ≤ 350 , hoặc qua cầu, cống có độ dài 1 km đến dưới 1,5 km: hệ số 1,3.
-
Đồi núi có độ dốc > 350 , hoặc qua cầu, cống có độ dài từ 1,5 km trở lên: hệ số 1,3.
35.090300.00 RA, KÉO CÁP CHÔN TRỰC TIẾP
+ Thành phần công việc:
-
Khảo sát mặt bằng, lập phương án thi công.
-
Đo thử cáp tại kho.
-
Vận chuyển cáp (cả cuộn) đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m.
-
Ra, kéo cáp.
-
Cảnh giới thi công.
-
Đo kiểm sau thi công.
-
Kiểm tra, hoàn thiện công trình.
-
Xác lập số liệu
Ghi chú: - Trong bảng mức chưa tính đến công việc phân rải cát và chôn cọc mốc.
35.090310.00 RA, KÉO CÁP ĐỒNG CHÔN TRỰC TIẾP
Đơn vị tính: 1 km cáp
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại cáp
|
≤200x2
|
≤300x2
|
≤500x2
|
≤700x2
|
≤900x2
|
≤1200x2
|
35.090310.00
|
+ Vật liệu chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cáp đồng
|
km
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 3,5/7
|
công
|
25,1
|
28,2
|
30,2
|
38,2
|
43,9
|
51
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đồng hồ mêgômet
|
ca
|
0,7
|
0,8
|
1,5
|
2,3
|
2,9
|
3,8
|
|
- Đồng hồ vạn năng
|
ca
|
0,2
|
0,3
|
0,35
|
0,4
|
0,45
|
1
|
|
- Cẩu 5 tấn
|
ca
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |