36.060300.00 HÀN CÁP DẪN ĐẤT CỦA HỆ THỐNG TIẾP ĐẤT
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị các vật liệu hàn.
- Làm sạch những vị trí cần hàn.
- Hàn một tấm thép (cỡ 50 x 200 x 5mm có một mặt tráng đồng) với điện cực tiếp đất đã chọn (đối với trường hợp điện cực tiếp bằng thép).
- Bắt chặt cáp dẫn đất với điện cực tiếp đất.
- Hàn cáp dẫn đất với tấm thép tráng đồng hoặc hàn trực tiếp cáp dẫn đất với điện cực tiếp đất.
- Xác lập số liệu
Đơn vị tính: 1 hệ thống tiếp đất
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Tiết diện cáp dẫn đất
(mm2)
|
100
|
200
|
300
|
> 300
|
( 12)
|
( 16)
|
( 20)
|
(> 12)
|
36.060310.00
|
Hàn
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
cáp
|
- Tấm thép có một
|
|
|
|
|
|
|
dẫn
|
mặt mạ đồng
|
|
|
|
|
|
|
đất
|
(200 x 50 x 5) mm
|
tấm
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
bằng
|
- Ôxy
|
chai
|
0,006
|
0,015
|
0,03
|
0,045
|
|
phương
|
- Đất đèn
|
kg
|
0,104
|
0,267
|
0,51
|
0,75
|
|
pháp
|
- Que hàn
|
kg
|
0,135
|
0,18
|
0,2
|
0,63
|
|
hàn
|
- Thuốc hàn
|
kg
|
0,009
|
0,015
|
0,015
|
0,018
|
|
hơi
|
- Bộ ke, bu lông, ecu bắt cáp dẫn đất với điện cực
tiếp đất
|
bộ
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân
4,0/7
|
công
|
0,75
|
0,9
|
1,2
|
1,5
|
36.060320.00
|
Hàn
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
cáp
|
- Bộ ke (bu lông
|
bộ
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
dẫn
|
ecu)
|
|
|
|
|
|
|
đất
|
- Mối hàn
|
mối
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
bằng
|
cadweld
|
|
|
|
|
|
|
phương
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
pháp
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
hàn
nhịêt
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
36.070000.00 KIỂM TRA, XÁC LẬP SỐ LIỆU, SƠ ĐỒ LẮP ĐẶT HỆ THỐNG TIẾP ĐẤT THEO THỰC TẾ THI CÔNG
+ Thành phần công việc:
- Kiểm tra việc sử dụng vật liệu (chất liệu, kích thước của các điện cực tiếp đất, cáp dẫn đất).
- Kiểm tra các mối hàn (chất lượng các mối hàn, bảo vệ các mối hàn).
- Kiểm tra việc lấp, chèn đất cho các điện cực tiếp đất.
- Đo kiểm tra điện trở tiếp đất của tổ tiếp đất (tại vị trí điện cực trung tâm).
- Đo điện trở tiếp đất của hệ thống tiếp đất (tại tấm tiếp đất chính).
- Xác nhận khối lượng công việc thi công thực tế.
- Hoàn thiện hồ sơ đo, kiểm tra nghiệm thu hệ thống tiếp đất.
- Xác lập số liệu
Đơn vị tính: 1 hệ thống tiếp đất
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Hệ thống tiếp đất
|
Bảo vệ
|
Công tác
|
36.070000.00
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
- Kỹ sư 3,0/8
|
công
|
5,0
|
7,0
|
|
- Công nhân: 4,0/7
|
công
|
1,0
|
2,0
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
- Máy đo điện trở tiếp đất
|
ca
|
0,5
|
0,5
|
|
|
|
1
|
2
|
36.080000.00 LẮP ĐẶT CÁC MẠNG LIÊN KẾT DÂY NỐI ĐẤT TRONG NHÀ TRẠM VIỄN THÔNG
36.080100.00 LẮP ĐẶT MẠNG LIÊN KẾT CHUNG (CBN)
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế.
- Kéo, rải dây liên kết, vòng liên kết.
- Đục, khoan tạo rãnh trên tường.
- Cố định dây liên kết, vòng kết nối theo rãnh.
- Hàn các dây liên kết và vòng kết nối với các thành phần kim loại trong nhà trạm (như dây dẫn sét, khung bê tông cốt thép của nhà trạm, khung giá đỡ cáp nhập trạm, các ống dẫn nước, các ống dẫn cáp bằng kim loại).
- Xác lập số liệu.
36.080110.00 HÀN DÂY LIÊN KẾT CÁP ĐỒNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐIỆN
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Tiết diện dây dẫn (mm2)
|
50 < S 70
|
70 < S 120
|
|
|
36.080110.00
|
+ Vật liệu chính
|
|
|
|
|
- Cáp đồng trần
|
m
|
1,02
|
1,02
|
|
- Thép tròn hoặc dẹt mạ kẽm
|
m
|
1,01
|
1,01
|
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
+ Que hàn
|
kg
|
0,06
|
0,06
|
|
- Thép 1
|
kg
|
0,01
|
0,01
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
3
|
3
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
0,60
|
0,83
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
- Máy khoan 1kW
|
ca
|
0,03
|
0,03
|
|
- Máy hàn điện 23kW
|
ca
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
1
|
2
|
36.080120.00 HÀN DÂY LIÊN KẾT CÁP ĐỒNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN HƠI
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Tiết diện dây dẫn (mm2)
|
50 < S 70
|
70 < S 120
|
|
|
36.080120.00
|
+ Vật liệu chính
|
|
|
|
|
- Cáp đồng trần
|
m
|
1,02
|
1,02
|
|
- Thép tròn hoặc dẹt mạ kẽm
|
m
|
1,01
|
1,01
|
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
- Thép 1
|
kg
|
0,01
|
0,01
|
|
- Ôxy
|
chai
|
0,002
|
0,002
|
|
- Đất đèn
|
kg
|
0,0348
|
0,0348
|
|
- Que hàn
|
kg
|
0,045
|
0,045
|
|
- Thuốc hàn
|
kg
|
0,003
|
0,003
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
3
|
3
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
0,60
|
0,83
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
- Máy khoan 1kW
|
ca
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
1
|
2
|
36.080200.00 LẮP ĐẶT MẠNG LIÊN KẾT MẮT LƯỚI (MBN)
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế.
- Kéo, rải dây tạo thành tấm lưới liên kết (dây đồng, dây thép mạ).
- Hàn các điểm nút của tấm lưới liên kết.
- Hàn tấm lưới với mạng liên kết chung.
- Xác lập số liệu
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Kích thước mắt lưới
(cm x cm)
|
30 x 30
|
40 x 40
|
50 x 50
|
36.080200.00
|
+ Vật liệu chính
|
|
|
|
|
|
- Dây đồng (s 14mm2)
|
m
|
8,16
|
6,12
|
5,1
|
|
- Dây (dải) thép (s 14mm2)
|
m
|
8,4
|
6,3
|
5,25
|
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
- Thép 1
|
kg
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
|
- Ôxy
|
chai
|
0,012
|
0,01
|
0,008
|
|
- Đất đèn
|
kg
|
0,208
|
0,174
|
0,139
|
|
- Que hàn
|
kg
|
0,27
|
0,225
|
0,18
|
|
- Thuốc hàn
|
kg
|
0,018
|
0,015
|
0,012
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
2,5
|
1,9
|
1,6
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |