36.040400.00 NỐI ĐIỆN CỰC TIẾP ĐẤT VỚI DÂY LIÊN KẾT BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN HOÁ NHIỆT
Đơn vị tính: 1 điện cực
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
36.040400.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
- Mối hàn cadweld
|
mối
|
1
|
|
- Thép 1
|
kg
|
0,025
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
0,3
|
|
|
|
1
|
36.050000.00 XỬ LÝ, CẢI TẠO ĐẤT
36.050100.00 CẢI TẠO ĐẤT BẰNG MUỐI ĂN
+ Thành phần công việc:
- Đập đất nhỏ (không bao gồm công đào đất).
- Trộn đất với muối.
- Lấp đất đã trộn muối vào xung quanh điện cực.
Đơn vị tính: 1m
(chiều dài điện cực được cải tạo)
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại điện cực tiếp đất
|
Dạng thẳng đứng
|
Dạng nằm ngang
|
36.050100.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
- Muối ăn
|
kg
|
10
|
16
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
0,7
|
0,3
|
|
|
|
1
|
2
|
36.050200.00 CẢI TẠO ĐẤT BẰNG ĐẤT MƯỢN
+ Thành phần công việc:
- Đập nhỏ đất (mượn)
- Lấp đất mượn xung quanh điện cực tiếp đất với bán kính 2÷ 2,5m.
- Đầm đất cho chặt xunh quanh điện cực tiếp đất đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m
(chiều dài điện cực được cải tao)
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
36.050200.00
|
+ Nhân công
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
2,8
|
|
|
|
1
|
Ghi chú: Bảng định mức này không bao gồm công đào đất ban đầu, đào đất mượn và công vận chuyển đất mượn.
35.050300.00 CẢI TẠO ĐẤT BẰNG BỘT THAN CỐC
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật liệu (bột than cốc).
- Tạo khuôn xunh quanh điện cực tiếp đất.
- Cho bột than cốc vào khuôn trên để tạo một lớp than cốc xunh quanh điện cực tiếp đất
Ghi chú: Các bảng định mức này không bao gồm công đào đất.
Đơn vị tính: 1m
(chiều dài điện cực được cải tao)
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
36.050300.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
- Bột than cốc
|
m3
|
0,049
|
|
- Gỗ tạp làm khuôn
|
m3
|
0,02
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
0,5
|
|
|
|
1
|
36.050400.00 CẢI TẠO ĐẤT BẰNG HỢP CHẤT HOÁ HỌC
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu đặc tính kỹ thuật của hợp chất hoá học.
- Pha chế hoá chất.
- Đưa hợp chất hoá học vào xung quanh điện cực.
Ghi chú: Vật liệu dùng để cải tạo đất được tính theo yêu cầu kỹ thuật và thực tế.
Đơn vị tính: 1m
(chiều dài điện cực được cải tạo)
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
36.050400.00
|
+ Nhân công
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
0,5
|
|
|
|
1
|
36.060000.00 THI CÔNG CÁP DẪN ĐẤT
36.060100.00 KÉO, RẢI CÁP DẪN ĐẤT
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu bản vẽ thi công.
- Chuẩn bị vật liệu
- Kéo, rải cáp dẫn đất.
- Ghim cố định cáp dẫn đất vào tường hoặc sàn nhà.
- Luồn cáp dẫn đất vào ống bảo vệ.
- Đo, xác định chiều dài cáp và ống bảo vệ.
- Cắt ống bảo vệ, cắt cáp.
- Lắp đặt và uốn các đường ống cong đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Ghim cố định ống bảo vệ vào tường.
- Đục rãnh, chèn trát hoàn chỉnh.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Tiết diện của cáp dẫn đất
(mm2)
|
100
|
200
|
300
|
> 300
|
( Ф 12)
|
( Ф 16)
|
( Ф 20)
|
(> Ф 20)
|
36.060110.00
|
Kéo, rải
|
+ Vật liệu chính
|
|
|
|
|
|
|
cáp dẫn
|
- Cáp đồng trần
|
m
|
1,01
|
1,01
|
1,01
|
1,01
|
|
đất dưới
|
(hoặc có vỏ bọc)
|
|
|
|
|
|
|
mương
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
đất
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
0,023
|
0,027
|
0,028
|
0,03
|
36.060120.00
|
Kéo, rải
|
+ Vật liệu chính
|
|
|
|
|
|
|
cáp dẫn
|
- Cáp đồng có vỏ
|
m
|
1,01
|
1,01
|
1,01
|
1,01
|
|
đất dọc
|
bọc PVC
|
|
|
|
|
|
|
theo
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
tường
|
- Kẹp nhựa để cố
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
hoặc
|
định cáp
|
|
|
|
|
|
|
trên sàn
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
nhà
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
0,136
|
0,159
|
0,29
|
0,32
|
36.060130.00
|
Kéo, rải
|
+ Vật liệu chính
|
|
|
|
|
|
|
cáp dẫn
|
- Cáp đồng trần
|
m
|
1,01
|
1,01
|
1,01
|
1,01
|
|
đất dọc
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
theo
|
- Ống nhựa
|
m
|
1,02
|
1,02
|
1,02
|
1,02
|
|
tường
|
< 90
|
|
|
|
|
|
|
hoặc
|
- Kép nhựa để cố
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
trên sàn
|
định ống nhựa
|
|
|
|
|
|
|
có ống
|
- Vật liệu khác
|
%
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
nhựa bảo
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
vệ đi nổi
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
0,15
|
0,174
|
0,33
|
0,35
|
36.060140.00
|
Kéo, rải
|
+ Vật liệu chính
|
|
|
|
|
|
|
cáp dẫn
|
- Cáp đồng trần
|
m
|
1,01
|
1,01
|
1,01
|
1,01
|
|
đất chôn
|
hoặc có vỏ bọc
|
|
|
|
|
|
|
ngầm
|
PVC
|
|
|
|
|
|
|
trong
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
tường có
|
- Ống bảo vệ cáp
|
m
|
1,005
|
1,005
|
1,005
|
1,005
|
|
ống kim
|
bằng kim loại
|
|
|
|
|
|
|
loại bảo
|
Ф < 80
|
|
|
|
|
|
|
vệ
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
0,165
|
0,19
|
0,36
|
0,39
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
36.060200.00 LẮP ĐẶT DÂY CHỐNG SÉT TRÊN TUYẾN CÁP QUANG.
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, kiểm tra dây chống sét, vận chuyển trong phạm vi 30m.
- Đo đạc, xác định vị trí, ra, kéo, lắp đặt dây chống sét.
- Kiểm tra, vệ sinh, thu dọn.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1km
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
36.060200.00
|
+ Vật liệu chính
|
|
|
|
- Dây chống sét kim loại
|
km
|
1,025
|
|
- Sắt L50 x 50 x 5 - 2500
|
thanh
|
1
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
- Công nhân 3,5/7
|
công
|
5,5
|
|
|
|
1
|
Ghi chú: Dây chống sét kim loại có thể là dây đồng hoặc lưỡng kim.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |