35.090320.00 RA, KÉO CÁP QUANG CHÔN TRỰC TIẾP
+ Thành phần công việc:
-
Khảo sát mặt bằng, lập phương án thi công.
-
Đo thử cáp tại kho.
-
Cảnh giới an toàn giao thông.
-
Vận chuyển cáp quang cả cuộn đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m.
-
Ra, kéo cáp và lắp đặt ống nhựa PVC 2 mảnh.
-
Đặt tấm đậy bê tông.
-
Đo thử toàn tuyến.
-
Kiểm tra, hoàn thiện công trình.
-
Xác lập số liệu
35.090321.00 RA, KÉO CÁP QUANG ĐƯỢC BẢO VỆ BẰNG ỐNG PVC 2 MẢNH ĐƯỜNG KÍNH 40
Đơn vị tính: 1 km cáp
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại cáp
|
≤8 sợi
|
≤12 sợi
|
≤16 sợi
|
≤24 sợi
|
≤32 sợi
|
≤36 sợi
|
≤48 sợi
|
>48 sợi
|
35.090321.00
|
+ Vật liệu chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cáp quang
|
km
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ống PVC 2 mảnh Φ 40
|
m
|
1020
|
1.020
|
1.020
|
1.020
|
1.020
|
1.020
|
1.020
|
1.020
|
|
- Côliê nhựa
|
bộ
|
666,7
|
666,7
|
666,7
|
666,7
|
666,7
|
666,7
|
666,7
|
666,7
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
40
|
44
|
48,4
|
53,2
|
64,7
|
71,2
|
78,3
|
86,1
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cẩu 5 tấn
|
ca
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
0,2
|
|
- Máy đo cáp quang
|
ca
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
0,2
|
0,25
|
0,3
|
0,35
|
0,4
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
35.090322.00 RA, KÉO CÁP QUANG ĐƯỢC BẢO VỆ BẰNG TẤM ĐẬY BÊ TÔNG
Đơn vị tính: 1 km cáp
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại cáp
|
≤8 sợi
|
≤12 sợi
|
≤16 sợi
|
≤24 sợi
|
≤32 sợi
|
≤36 sợi
|
≤48 sợi
|
>48 sợi
|
35.090321.00
|
+ Vật liệu chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cáp quang
|
km
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tấm bê tông kích thước 650x150x40
|
m
|
1020
|
1.020
|
1.020
|
1.020
|
1.020
|
1.020
|
1.020
|
1.020
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
48
|
52,8
|
58,1
|
63,8
|
77,6
|
85,4
|
93,9
|
103,3
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cẩu 5 tấn
|
ca
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
0,2
|
|
- Máy đo cáp quang
|
ca
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
0,4
|
0,45
|
0,5
|
0,6
|
0,65
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
Ghi chú: + Tấm bê tông kích thước 650 x 150 x 40 được quy đổi bằng 0,004 m3 bê tông cốt thép. Số tấm bê tông để đậy cho 1 km cáp (1539 tấm) tương đương 6,156 m3 bê tông cốt thép. Hao phí vật liệu để sản xuất 6,156 m3 bê tông cốt thép được tính như sau:
Tên vật liệu
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Xi măng PC30
|
kg
|
1988,4
|
Cát vàng
|
m3
|
2,90
|
Đá răm (1x2)
|
m3
|
5,43
|
Nước
|
m3
|
1,08
|
Thép d8
|
kg
|
1847
|
+ Định mức trên chưa tính nhân công để sản xuất tấm đậy bê tông (công sản xuất tấm bê tông được tính theo định mức hiện hành của Nhà nước).
35.090323.00 RA, KÉO CÁP QUANG CHỈ CÓ BĂNG BÁO HIỆU
(không có bảo vệ bằng ống PVC & tấm bê tông)
Đơn vị tính: 1km cáp
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại cáp
|
8 sợi
|
12 sợi
|
16 sợi
|
24 sợi
|
32 sợi
|
36 sợi
|
48 sợi
|
> 48 sợi
|
35.090323.00
|
+ Vật liệu chính
- Cáp quang
+ Nhân công
- Công nhân
4,0/7
|
km
công
|
1
32
|
1
35,2
|
1
38,7
|
1
42,6
|
1
51,8
|
1
57
|
1
62,6
|
1
68,9
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cẩu 5 tấn
|
ca
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
0,2
|
|
- Máy đo cáp quang
|
ca
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
0,4
|
0,45
|
0,5
|
0,6
|
0,65
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
Ghi chú: - Đối với việc kéo cáp quang (treo, trong cống bể hay chôn trực tiếp) các định mức trên tính cho độ dài cuộn cáp 2km, nếu cuộn cáp có chiều dài thêm 1km thìđịnh mức nhân công được nhân với hệ số k =1,1 so với trị số định mức của cuộn cáp có chiều dài liền kề.
35.090400.00 BẮN CÁP TRONG ỐNG NHỰA HDPE
+ Thành phần công việc:
- Khảo sát mặt bằng lập phương án thi công.
- Đo thử cáp tại kho.
- Vệ sinh đường cống.
- Vận chuyển cáp quang cả cuộn đến vị trí hố bắn cáp (trong phạm vi 30 m).
- Vận hành chạy thử thiết bị áp lực và máy bắn cáp, kiểm tra an toàn.
- Gá lắp cuộn cáp, ra cáp vào lồng thu cáp trung gian.
- Đo thử cáp sau khi thi công.
- Hoàn thiện công trình.
- Xác lập số liệu.
35.090410.00 BẮN CÁP TRONG ỐNG NHỰA HDPE Ф 40MM
Đơn vị tính: 1km cáp
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại cáp quang
|
16 sợi
|
24 sợi
|
48 sợi
|
> 48 sợi
|
35.090410.00
|
+ Vật liệu chính
|
|
|
|
|
|
|
- Cáp quang
|
km
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
- Mỡ bôi trơn
|
kg
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
|
- Bạt dứa
|
m2
|
4,6
|
4,6
|
4,6
|
4,6
|
|
- Bọt biển làm sạch ống
|
kg
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
|
- Dây thép Ф 1
|
kg
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 5,0/7
|
công
|
10
|
12
|
14,4
|
17,2
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
- Cẩu 5 tấn
|
ca
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
|
- Xe ôtô 5 tấn
|
ca
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
|
- Máy đàm thoại liên lạc
|
ca
|
0,3
|
0,3
|
0,3
|
0,3
|
|
- Máy đo cáp quang
|
ca
|
0,2
|
0,24
|
0,28
|
0,34
|
|
- Máy nén khí 10m3/h
|
ca
|
0,35
|
0,35
|
0,35
|
0,35
|
|
- Máy bắn cáp
|
ca
|
0,35
|
0,35
|
0,35
|
0,35
|
|
- Máy phát điện 5kva
|
ca
|
0,35
|
0,35
|
0,35
|
0,35
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |