Ghi chú: Công tác lắp dựng cột thép áp dụng theo quy định sau:
-
Đối với cột có chiều cao > 100 mét, khi tăng thêm 10 mét chiều cao định mức nhân công, máy thi công được nhân thêm hệ số 1,2 với trị số mức liền kề.
-
Định mức tính trong điều kiện địa hình có độ dốc ≤ 150, hoặc bùn nước có độ sâu ≤ 20cm; trường hợp gặp địa hình khác thì định mức nhân công được nhân hệ số sau:
-
Đồi núi dốc ≤ 350, hoặc bùn nước có độ sâu ≤ 50cm hệ số: 1,20
-
Đồi núi dốc > 350, hoặc bùn nước có độ sâu > 50cm hệ số: 1,50
-
Vùng biển hải đảo: hệ số: 2,00
34.090300.00 LẮP ĐẶT ĐÈN TÍN HIỆU TRÊN CỘT ANTEN
+ Thành phần công việc:
-
Chuẩn bị vật tư, vận chuyển vật tư trong phạm vi 30 mét, làm vệ sinh công nghiệp, tiến hành lắp đén tìn hiệu (các phụ kiện, giá đỡ đèn, đèn tín hiệu, chống nổ, cầu chì bảo vệ, bảng điện, cầu dao..., phần kéo dây điện từ trục chính đến bảng điện và vị trí đặt đèn được tính riêng).
-
Đấu điện chạy thử, hoàn chỉnh, thu dọn.
-
Xác lập số liệu
Đơn vị tính: 1 bộ đèn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều cao lắp đèn (m)
|
≤ 25
|
≤ 50
|
≤ 70
|
≤ 80
|
≤ 90
|
≤ 100
|
34.090300.00
|
+ Vật liệu chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đèn chống nổ hồng ngọc
|
bộ
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
- Đèn chống nổ chụp thường
|
bộ
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bộ gá
|
bộ
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 3,5/7
|
công
|
1,71
|
2,05
|
2,46
|
2,96
|
3,55
|
4,26
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
Ghi chú:
-
Đối với cột có chiều cao > 100m, khi tăng thêm 10 m chiều cao thì định mức nhân công được nhân thêm hệ số 1,2 với trị số mức liền kề.
34.090400.00 LẮP ĐẶT DÂY TIẾP ĐẤT TRÊN CỘT ANTEN
+ Thành phần công việc:
-
Ngiên cứu tài liệu thiết kế thi công.
-
Chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ.
-
Lắp đặt dây tiếp đất theo thiết kế.
-
Kiểm tra công tác đã hoàn thành theo tiêu chuẩn lắp đặt.
-
Xác lập số liệu
Đơn vị tính: 1 bộ đèn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều cao lắp đèn (m)
|
≤ 25
|
≤ 50
|
≤ 70
|
≤ 80
|
≤ 90
|
≤ 100
|
34.090400.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bu lông M12 x 5cm
|
bộ
|
8
|
8
|
8
|
8
|
8
|
8
|
|
- Que hàn
|
kg
|
0,2
|
0,5
|
0,7
|
0,8
|
0,9
|
1
|
|
+ Vật liệu khác
|
%
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 3,5/7
|
công
|
1,2
|
1,8
|
2,1
|
2,4
|
2,7
|
3,1
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Máy hàn điện 23 kW
|
ca
|
0,4
|
0,6
|
0,8
|
0,9
|
1
|
1,2
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
Ghi chú:
-
Bảng định mức áp dụng cho công tác lắp đặt dây tiếp đất trên cột anten (từ đỉnh cột tới chân cột).
-
Hệ thống tiếp đất chống sét chôn ngầm cho cột anten được áp dụng như các bảng mức trong chương 6 (Lắp đặt hệ thống tiếp đất và chống sét).
-
Đối với cột có chiều cao > 100 m, khi tăng thêm 10 m chiều cao thì định mức nhân công được nhân thêm hệ số 1,2 với trị số mức liền kề.
34.100000.00 LẮP ĐẶT CẦU CÁP
+ Thành phần công việc:
-
Nghiên cứu tài liệu thiết kế.
-
Nhận mặt bằng, lập phương án thi công.
-
Chuẩn bị dụng cụ, tời kéo (đối với lắp đặt cầu cáp ngoài trời), mặt bằng thi công.
-
Mở thùng kiểm tra, lau chùi, vận chuyển phụ kiện vào vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m.
-
Lắp dựng và tháo dỡ giàn giáo.
-
Xác định vị trí lấy dấu và lắp đặt các thanh đỡ, giá đỡ.
-
Lắp đặt cố định cầu cáp, phụ kiện vào vị trí theo yêu cầu kỹ thuật.
-
Kiểm tra công tác đã hoàn thành theo tiêu chuẩn kỹ thuật lắp đặt.
-
Lập sơ đồ lắp đặt thực tế.
34.100100.00 LẮP ĐẶT CẦU CÁP TRONG NHÀ CÓ ĐỘ CAO LẮP ĐẶT H = 3M
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trọng lượng 1 m cầu cáp (kg)
|
≤ 3 kg
|
≤ 7 kg
|
≤10 kg
|
>10 kg
|
34.100100.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
- Bu lông M8 x 10cm
|
bộ
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
- Bút đánh dấu
|
cái
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
|
- Sơn tổng hợp
|
kg
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
|
- Giấy nháp số 0
|
tờ
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
1
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
1,15
|
1,65
|
2,05
|
2,29
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Ghi chú: - Cầu cáp được lắp ở vị trí lắp đặt h > 3m thì định mức nhân công được nhân với hệ số 1,2.
-
Cầu cáp được lắp ở vị trí lắp đặt h < 3m thì định mức nhân công được nhân với hệ số 0,8.
34.1002000.00 LẮP ĐẶT CẦU CÁP NGOÀI TRỜI CÓ ĐỘ CAO LẮP ĐẶT H = 20M
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trọng lượng 1 m cầu cáp (kg)
|
≤ 3 kg
|
≤ 7 kg
|
≤10 kg
|
>10 kg
|
34.100200.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
- Bu lông M8 x 10cm
|
bộ
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
- Bút đánh dấu
|
cái
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
|
- Sơn tổng hợp
|
kg
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
|
- Giấy nháp số 0
|
tờ
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
1
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
2,25
|
2,85
|
3,84
|
4,20
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Ghi chú:
-
Trường hợp thi công lắp đặt ở hải đảo, núi cao... thì định mức nhân công được nhân với hệ số 1,3.
-
Định mức nhân công trên tính cho vị trí lắp đặt cầu cáp ở độ cao 20m (định mức chuẩn), nếu cầu cáp được lắp đặt ở độ cao < 20m, thì định mức nhân công và máy thi công được tính bằng định mức chuẩn nhân với hệ số k, được tính theo bảng:
Độ cao lắp đặt (h)
|
h < 3m
|
3 m ≤ h < 7
|
7 m ≤ h < 10
|
10 m ≤ h < 20 m
|
Hệ số k
|
0,55
|
0,6
|
0,7
|
0,8
|
-
Nếu cầu cáp được lắp đặt ở độ cao > 20 m, thì định mức nhân công và máy thi công được tính bằng định mức chuẩn nhân với hệ số k, được tính theo bảng:
Độ cao lắp đặt (h)
|
20m ≤ h < 30m
|
30m ≤ h < 40m
|
40m ≤ h < 50m
|
50m ≤ h < 60m
|
60m ≤ h < 70m
|
70m ≤ h < 80m
|
h > 80m
|
Hệ số k
|
1,2
|
1,3
|
1,4
|
1,5
|
1,6
|
1,8
|
2,1
|
-
Trường hợp thi công cầu cáp liên tục có chiều dài > 30m và được đặt thẳng đứng theo trụ anten thì định mức nhân công đoạn > 30m được nhân với hệ số k, được tính theo bảng:
Độ cao lắp đặt (h)
|
30m < h ≤ 40m
|
40m < h ≤ 50m
|
h> 50m
|
Hệ số k
|
0,9
|
0,8
|
0,7
|
34.100300.00 LẮP ĐẶT CỘT ĐỠ CÂU CÁP
+ Thành phần công việc:
-
Nghiên cứu tài liệu thiết kế kỹ thuật thi công.
-
Nhận mặt bằng, lập phương án thi công.
-
Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công.
-
Mở thùng kiểm tra, lau chùi, vận chuyển phụ kiện vào vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m.
-
Xác định vị trí lắp cột, đo đạc, đánh dấu.
-
Đào lỗ móng cột (350 x 350 x 1000), dựng cột.
-
Kiểm tra công tác lắp đặt theo tiêu chuẩn kỹ thuật.
-
Thu dọn hiện trường.
-
Lập hồ sơ lắp đặt thực tế
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
34.100300.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
- Xi măng PC 30
|
Kg
|
20
|
|
- Đá dăm 1 x 2
|
m3
|
0,043
|
|
- Cát vàng
|
m3
|
0,022
|
|
- Sơn tổng hợp
|
kg
|
0,1
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
2,6
|
|
|
|
1
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |