Nghiên cứu sinh nguyễn khánh tưỜNG



tải về 5.13 Mb.
trang25/30
Chuyển đổi dữ liệu13.05.2018
Kích5.13 Mb.
#38255
1   ...   22   23   24   25   26   27   28   29   30

Nguồn: Bộ Giáo dục và đào tạo

Phụ lục 2: Mức học phí của các trường NCL năm học 2008-2009





Tên Trường

Hệ

Học phí (Triệu/USD)

Các trường ĐH phía Nam

1

ĐH Quốc tế Sài Gòn

5.200-5.700 USD (tiếng Anh)

2.000-2.300 USD (Tiếng Việt)

2

ĐH Kinh tế - Tài chính TP.HCM

ĐH

45 triệu đồng

(Cả khoá 180-215 triệu đồng)

3

ĐH Hoa Sen

ĐH

19,5



17

4

ĐH Dân lập Hồng Bàng

ĐH

7-14

5

ĐH Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM

ĐH

9,8-10

6

ĐH DL Văn Lang

ĐH

8-9

7

ĐH Kỹ thuật – Công nghệ TP.HCM

ĐH

8-8,6



6-7,8

8

ĐH Kinh tế Công nghiệp Long An

ĐH

7,8-8



6,4-6,6

9

ĐH Công nghệ Sài Gòn

ĐH

7,4-8,9



6,3-6,6

10

ĐH Công nghệ thông tin Gia Định

ĐH

7



6

11

ĐH Hùng Vương

ĐH

7

12

ĐH Yersin Đà Lạt

ĐH

6,5-7

13

ĐH Kiến Trúc Đà Nẵng

ĐH

6-7,5



5,4-5,6

14

ĐH Thái Bình Dương

ĐH

6,5-7



5-5,5

15

ĐH Duy Tân

ĐH

6,4




16 tín chỉ x 200.000 = 3,2 triệu đồng/học kỳ

16

ĐH Bình Dương

ĐH

6,2-6,5



5,2-5,5

17

ĐH Lạc Hồng

ĐH

6

18

ĐH Bà Rịa Vũng Tàu

ĐH

5,8



4,8

19

ĐH Tây Đô

ĐH

5-6



4,4-4,8




ĐH Bán công Marketing

ĐH

5,5

20






5

21

ĐH Quang Trung

ĐH

5



4,5

22

ĐH Phan Châu Trinh

ĐH

5

23

ĐH Cửu Long

ĐH

4,8-6,21



4,2-4,8

24

ĐH Phú Xuân

ĐH

4,5

25

ĐH Võ Trường Toản

ĐH

4,4-4,9



4,2-4,7

Các trường ĐH phía Bắc

1

ĐH TT Công nghệ và quản lý Hữu Nghị

ĐH

5.000 USD/1 năm

2

ĐH FPT

ĐH

8.800 USD (4 năm)

3

ĐH Quốc tế Bắc Hà

ĐH

18-20



9-10

4

ĐH Nguyễn trãi

ĐH

15

5

ĐH Thăng Long

ĐH

11-12

6

ĐH Công nghệ Vạn Xuân

ĐH

6-9

7

ĐH Đại Nam

ĐH

8

8

ĐH DL Hải Phòng

ĐH

7,9

9

ĐH KD và Công nghệ Hà Nội

ĐH

7

10

ĐH Thành Tây

ĐH

7

11

ĐH DL Phương Đông

ĐH

5,5-6,7

12


ĐH Hoà Bình

ĐH

6,5



5,2

13

ĐH Chu Văn An

ĐH

4,9-6,5

14

ĐH DL Đông Đô

ĐH

5-5,2

15

ĐH Hoa Tiên

ĐH

5



4

16

ĐH DL Lương Thế Vinh

ĐH

4,5



4

Nguồn: http://www.ktdt.com.Việt Nam/print.asp?newsid=134345 ngày 11/03/2009
Phụ lục 3: Chi đầu tư cho giáo dục và đào tạo của Việt Nam so với một số nước




Mầm non

Phổ thông và đào tạo nghề nghiệp

Đại học

Nhà nước chi GDĐT/GDP Dân chi GDĐT/GDP

Tổng chi GDĐT/ GDP

1. Các nước phát triển

5,7%

1.1.Nhà nước chi bình quân

80%

91,8%

75,7%

5,4%




- Nước cao nhất

Pháp (95,8%)

Hungary (94,7%)

Đức (86,4%)

Pháp (5,8%)




- Nước thấp nhất

Hàn Quốc (37,9%)

Hàn Quốc

Hàn Quốc (21,0%)

Nhật (3,6%)




1.2. Dân chi bình quân

20%

8,2%

24,3%

0,3%




- Nước cao nhất

Hàn Quốc (62,9%)

Hàn Quốc (20,5%)

Hàn Quốc (79%)

Hàn Quốc (2,6%)




- Nước thấp nhất

Pháp (4,2%)

Hungary (5,3%)

Đức (13,6%)

Hungary (0,2%)




2. Các nước mới phát triển

5,3%

2.1.Nhà nước chi bình quân

65,8%

72,7%

55,2%

3,9%




- Nước cao nhất

Malaysia (92,4%)

Indonesia (76,3%)

Ấn Độ (86,1%)

Malaysia (6,2%)




- Nước thấp nhất

Indonesia (5,3%)

Chi Lê (68,9%)

Chi Lê (15,5%)

Indonesia (0,9%)




2.2. Dân chi bình quân

34,2%

27,3%

44,8%

1,4%




- Nước cao nhất

Indonesia (94,7%)

Chi Lê (31,1%)

Chi Lê (84,5%)

Chi Lê (2,9%)




- Nước thấp nhất

Malaysia (7,6%)

Indonesia (23,8%)

Ấn Độ (13,9%)

Indonesia (0,6%)




3. Việt Nam (2008)

7,2%

3.1. Nhà nước chi

38,6%

87%

63,3%

5,6%




3.2. Dân chi

64,4%

13%

36,7%

1,6%




Nguồn: Vụ KHTC - Bộ GDĐT
Phụ lục 4: Số sinh viên cao đẳng (phân theo loại hình)

Năm học

Tổng số

Loại hình

Tỷ lệ (%)

Công

lập

Ngoài

công lập

Công

lập

Ngoài

công lập

2001-2002

210.863

192.466

18.397

91,3

8,7

2002-2003

215.544

194.856

20.688

90,4

9,6

2003-2004

232.263

206.795

25.468

89,0

11,0

2004-2005

273.463

248.642

24.821

90,9

9,1

2005-2006

299.294

277.176

22.118

92,6

7,4

2006-2007

367.054

330.753

36.301

90,1

9,9

2007-2008

422.937

377.531

45.406

89,3

10,7

2008-2009

476.721

409.884

66.837

86,0

14,0

2009-2010

597.263

492.578

104.685

82,5

17,5

2010-2011

726.219

581.829

144.390

80,1

19,9


Nguồn: Vụ KHTC - Bộ GDĐT
Phụ lục 5: Số sinh viên đại học (Phân theo loại hình)

Năm học

Tổng số

Loại hình

Tỷ lệ (%)

Công

lập

Ngoài

công lập

Công

lập

Ngoài

công lập

2001-2002

763.256

680.663

82.593

89,2

10,8

2002-2003

805.123

271.081

91.168

33,7

11,3

2003-2004

898.767

787.113

111.654

87,6

12,4

2004-2005

1.046.291

933.352

112.939

89,2

10,8

2005-2006

1.087.813

949.511

138.302

87,3

12,7

2006-2007

1.173.147

1.015.977

157.170

86,6

13,4

2007-2008

1.180.547

1.058.022

122.525

89,6

10,4

2008-2009

1.242.778

1.091.426

151.352

87,8

12,2

2009-2010

1.358.965

1.185.357

173.608

87,2

12,8

2010-2011

1.435.887

1.246.356

189.531

86,8

13,2


Nguồn: Vụ KHTC - Bộ GDĐT
Phụ lục 6: Mẫu phiếu điều tra xã hội học

PHIẾU ĐIỀU TRA XÃ HỘI HỌC



(Một số lĩnh vực quản lý nhà nước trong các trường đại học, cao đẳng )
Kính gửi:………………………………………………………………………………………………

Mục đích của điều tra:

Để giúp chúng tôi nghiên cứu lĩnh vực quản lý nhà nước về giáo dục đào tạo, đặc biệt là trong hệ thống các trường đại học, cao đẳng ngoài công lập hiện nay (Tư thục, dân lập). Chúng tôi rất mong được sự hỗ trợ, hợp tác của quý vị trong cuộc điều tra này. Từ đó có cơ sở đánh giá thực trạng về công tác quản lý nhà nước đối với hệ thống các trường đại học, cao đẳng ngoài công lập hiện nay để có những đề xuất đưa ra giải pháp hoàn thiện hơn nữa trong công tác quản lý đối với lĩnh vực trên. Số liệu điều tra chỉ được sử dụng cho mục đích nghiên cứu. Nội dung điều tra gồm: Công tác quy hoạch, kế hoạch phát triển hệ thống; Việc ban hành các văn bản quy phạm pháp luật; Về cơ chế chính sách; Về công tác thanh tra, giám sát, kiểm định chất lượng và một số nội dung khác.

Các câu hỏi nhằm ghi nhận ý kiến của Quý vị theo 4 mức độ với 3 kiểu sau:



R
- Sự đồng ý hay không đồng ý:

ất đồng ý



Đồng ý

Đồng ý một phần

Không đồng ý
















R
- Sự mong muốn xảy ra:
ất mong đợi


Mong đợi

Ít mong đợi

Không mong đợi
















T
- Khả năng có thể xảy ra:
ăng đáng kể


Tăng

Không tăng

Giảm bớt













Каталог: data -> file -> 2015 -> Thang02
Thang02 -> Những câu nói hay về tình yêu bằng Tiếng Anh I used to think that dreams do not come true, but this quickly changed the moment I laid my eyes on you
Thang02 -> HỌc viện công nghệ BƯu chính viễn thông đỒ Án tốt nghiệP ĐẠi họC Đồ án
Thang02 -> Những bài thơ hay về ngày quốc tế phụ nữ 8-3
Thang02 -> Những từ tiếng Anh thường hay viết tắt
Thang02 -> VĂn khấN Đi chùa cầu bình an, may mắn và giải hạn năm mớI
Thang02 -> Exercise 1: Mark the letter A, B, c or d to indicate the correct answer to each of the following questions
Thang02 -> Maersk logistics quốc tế và Việt Nam (Đan Mạch)
Thang02 -> Tài Liệu Bồi Dưỡng Học Sinh Giỏi Lớp 7 Period 1 tenses summary (Tóm tắt)
Thang02 -> Vietnam National University, Hanoi College of foreign languages Post graduate Department o0o nguyễn phưƠng ngọc an Action research on the effects of Pre writing

tải về 5.13 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   22   23   24   25   26   27   28   29   30




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương