Thống kê mô tả biến TEANP
Chỉ tiêu
|
Trung bình
|
Trung vị
|
Lớn nhất
|
Nhỏ nhất
|
Số quan sát
|
Giá trị
|
6443,583
|
5773,500
|
11244,00
|
3211,000
|
12
|
Kết quả hồi quy mô hình dự báo biếnTEANP
Dependent Variable: TEANP
|
|
|
Method: Least Squares
|
|
|
Sample: 2000 2011
|
|
|
Included observations: 12
|
|
|
Variable
|
Coefficient
|
Std. Error
|
t-Statistic
|
Prob.
|
C
|
2168,075
|
1836,982
|
1,180237
|
0,2682
|
TEANP(-1)
|
0,860653
|
0,291449
|
2,609901
|
0,0283
|
R-squared
|
0,430797
|
Mean dependent var
|
6737,455
|
Adjusted R-squared
|
0,367552
|
S.D. dependent var
|
2319,203
|
S.E. of regression
|
1844,383
|
Akaike info criterion
|
18,04064
|
Sum squared resid
|
30615728
|
Schwarz criterion
|
18,11299
|
Log likelihood
|
-97,22353
|
F-statistic
|
6,811581
|
Durbin-Watson stat
|
2,023475
|
Prob(F-statistic)
|
0,028275
|
Như vậy, Sử dụng EVIEWS hồi quy tính toán mô hình theo phương pháp OLS ta có hàm hồi quy như sau:
TEANPt = 2168,075 + 0,8606*STUNPt-1
R2 = 43,07 = 36,75
Căn cứ vào hàm hồi quy vừa tìm được tiến hành dự báo số lượng giảng viên ngoài công lập đến năm 2020 như sau :
Kết quả dự báo số lượng giảng viên ngoài công lập đến năm 2020
-
Năm
|
TEANP
(giảng viên)
|
Năm
|
TEANP
(giảng viên)
|
2013
|
13004
|
2022
|
17360
|
2014
|
13742
|
2023
|
17619
|
2015
|
14398
|
2024
|
17849
|
2016
|
14982
|
2025
|
18054
|
2017
|
15502
|
2026
|
18236
|
2018
|
15965
|
2027
|
18398
|
2019
|
16377
|
2028
|
18542
|
2020
|
16744
|
2029
|
18671
|
2021
|
17070
|
2030
|
18785
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |