Không có ý kiến nào được đưa ra là “đúng” hay “sai”, xin Quý vị đưa ra ý kiến và đánh dấu X vào ô thích hợp. Tất cả các ý kiến trả lời đều có giá trị đối với nghiên cứu của chúng tôi.
Chúng tôi xin chân trọng cảm ơn sự hợp tác của quý quý vị
Thông tin chung
1. Họ và tên
2. Nơi công tác
3. Công việc hiện tại
4.1 Điện thoại:..................................................................42. Fax
4.3 Email:..........................................................................4.4. Website:
Nội dung điều tra
I
|
VỀ QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG TƯ THỤC (HTĐH-CĐTT)
|
1.
|
Quý vị có đồng ý là cần phải có quy hoạch HTĐH-CĐTT, phải đảm bảo được sự thống nhất quản lý của Nhà nước và sự phù hợp với cơ chế quản lý kinh tế
|
Rất Đồng Đồng ý Không
đồng ý ý một phần đồng ý
|
|
Quý vị có mong đợi việc đổi mới quản lý HTĐH-CĐTT theo hướng vừa phát huy vai trò tích cực của các lực lượng thị trường, vừa hướng vào nhu cầu của thị trường
|
Rất Mong Ít Không
mong đợi đợi mong đợi mong đợi
|
2.
|
Quý vị có đồng ý là quản lý HTĐH-CĐTT cần dựa trên sự điều chỉnh (dựa vào quy định và giám sát) thay vì điều khiển (dựa vào kiểm soát chi tiết) như hiện nay
|
Rất Đồng Đồng ý Không
đồng ý ý một phần đồng ý
|
3.
|
Quý vị có đồng ý việc Nhà nước, thông qua Bộ Giáo dục-Đào tạo, chịu trách nhiệm chính trong việc xây dựng quy hoạch, kế hoạch phát triển chung cho toàn hệ thống GDĐH-CĐ
|
Rất Đồng Đồng ý Không
đồng ý ý một phần đồng ý
|
|
Quý vị có đồng ý việc xây dựng quy hoạch, kế hoạch phát triển HTĐH-CĐTT phải nằm trong hệ thống các trường ĐH-CĐ không
|
Rất Đồng Đồng ý Không
đồng ý ý một phần đồng ý
|
4.
|
Quý vị có mong đợi một sự phối hợp mang tính pháp lý giữa Bộ Giáo dục-Đào tạo và các tổ chức đệm, Hiệp hội các trường ĐH-CĐ NCL được thành lập theo luật định
|
Rất Mong Ít Không
mong đợi đợi mong đợi mong đợi
|
5.
|
Quý vị có đồng ý việc phân cấp cho chính quyền cấp tỉnh quản lý trực tiếp về mọi mặt các TĐH-CĐ ngoài công lập không
|
Rất Đồng Đồng ý Không
đồng ý ý một phần đồng ý
|
6.
|
Quý vị có mong đợi việc thể chế hoá sự phân cấp và cơ chế phối hợp quản lý nhà nước đối với các TĐH-CĐTT
|
Rất Mong Ít Không
mong đợi đợi mong đợi mong đợi
|
7.
|
Quý vị có đồng ý với ý kiến cho rằng Nhà nước có thể ảnh hưởng tới HTĐH-CĐTT thông qua một hệ thống pháp luật, chính sách, kế hoạch và giám sát kiểm tra hữu hiệu
|
Rất Đồng Đồng ý Không
đồng ý ý một phần đồng ý
|
8.
|
Quý vị có đồng ý là các quy định của Nhà nước về phạm vi và mức độ tự chủ, tự quyết và tự chịu trách nhiệm có tác động trực tiếp tới kết quả hoạt động của các TĐH-CĐTT
|
Rất Đồng Đồng ý Không
đồng ý ý một phần đồng ý
|
|
Quý vị có mong đợi việc ban hành luật GDĐH để đảm bảo các TĐH-CĐTT có thể hoạt động như những thực thể tự chủ
|
Rất Mong Ít Không
mong đợi đợi mong đợi mong đợi
|
9.
|
Quý vị có đồng ý là việc tăng cường cạnh tranh (tích cực) trong hệ thống GDĐH-CĐ sẽ góp phần nâng cao chất lượng đào tạo và nghiên cứu của các TĐH-CĐ
|
Rất Đồng Đồng ý Không
đồng ý ý một phần đồng ý
|
|
Theo Quý vị, từ nay đến 2020, cạnh tranh giữa các TĐH-CĐ trong nước, và giữa các trường công lập và ngoài công lập sẽ thế nào
|
Tăng Tăng Không Giảm
đáng kể tăng bớt
|
10.
|
Quý vị có đồng ý mục tiêu ưu tiêu của GDĐH-CĐ nước ta từ nay đến năm 2020 là chất lượng, sự đáp ứng kịp yêu cầu phát triển kinh tế và đảm bảo công bằng
|
Rất Đồng Đồng ý Không
đồng ý ý một phần đồng ý
|
II
|
VỀ BAN HÀNH CÁC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
|
11.
|
Quý vị có đồng ý là Nhà nước cần phải giữ vai trò chủ đạo trong việc ban hành các văn bản điều chỉnh hoạt động của hệ thống đại học cao đẳng ngoài công lập
|
Rất Đồng Đồng ý Không
đồng ý ý một phần đồng ý
|
|
Quý vị có mong đợi việc ban hành riêng luật giáo dục đại học tư cho các trường NCL
|
Rất Mong Ít Không
mong đợi đợi mong đợi mong đợi
|
12.
|
Quý vị có đồng ý việc dân chủ và công khai hoá các văn bản hướng dẫn hoạt động tài trợ và phân bổ nguồn lực công cho các TĐH
|
Rất Đồng Đồng ý Không
đồng ý ý một phần đồng ý
|
|
Quý vị có mong đợi sự tham gia của các bên liên quan (như Nhà nước, nhà trường, tổ chức xã hội…) vào quá trình quyết định và giám sát hoạt động HTĐH-CĐTT
|
Rất Mong Ít Không
mong đợi đợi mong đợi mong đợi
|
13.
|
Quý vị có đồng ý Hiệp hội các trường đại học cao đẳng ngoài công lập phải là một thành viện tham gia soạn thảo các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan đến HTĐH-CĐTT không
|
Rất Đồng Đồng ý Không
đồng ý ý một phần đồng ý
|
14.
|
Quý vị có mong đợi việc các văn bản quy phạm pháp luật dùng để điều chỉnh đối với các trường ĐH-CĐTT mang tính khả thi và đi vào thực tế cuộc sống
|
Rất Mong Ít Không
mong đợi đợi mong đợi mong đợi
|
15.
|
Quý vị có đồng ý việc điều chỉnh lại mức đóng góp tài chính cho các trường ĐH-CĐTT theo hướng tăng tỷ lệ đóng góp tài chính của người học cũng như của các chủ thể sử dụng sản phẩm, dịch vụ GDĐH-CĐ
|
Rất Đồng Đồng ý Không
đồng ý ý một phần đồng ý
|
16.
|
Quý vị có đồng ý với nhận định, ngân sách nhà nước không thể đủ đáp ứng yêu cầu đổi mới và phát triển hệ thống GDĐH-CĐ từ nay đến năm 2020
|
Rất Đồng Đồng ý Không
đồng ý ý một phần đồng ý
|
|
Theo Quý vị, từ nay đến năm 2020, đóng góp tài chính cho GDĐH-CĐ từ các nguồn ngoài ngân sách nhà nước sẽ thế nào
|
Tăng Tăng Không Giảm
đáng kể tăng bớt
|
17.
|
Quý vị có đồng ý việc cần phải nâng cao tính tự chủ, tự quyết và tư chịu trách nhiệm cho các trường ĐH-CĐ ngoài công lập (Tư thục, dân lập)
|
Rất Đồng Đồng ý Không
đồng ý ý một phần đồng ý
|
18.
|
Quý vị có đồng ý việc tăng cường kiểm tra, giám sát việc thực thi các văn bản pháp luật đối với HTĐH-CĐTT theo hướng kết hợp tốt vai trò của Nhà nước và xã hội
|
Rất Đồng Đồng ý Không
đồng ý ý một phần đồng ý
|
III
|
VỀ CƠ CHẾ CHÍNH SÁCH ĐỂ ĐIỀU CHỈNH HỆ THỐNG ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG TƯ THỤC
|
19.
|
Quý vị có đồng ý việc nhà nước, thông qua Bộ Giáo dục – đào tạo chịu trách nhiệm chính trong việc ra các mục tiêu chính sách chung cho toàn HTĐH-CĐTT
|
Rất Đồng Đồng ý Không
đồng ý ý một phần đồng ý
|
20.
|
Quý vị có đồng ý, tự chủ, tự quyết là khả năng một trường ĐH-CĐTT chủ động thực hiện công việc mang tính pháp lý của mình theo cách có trách nhiệm mà không phải xin phép một cơ quan cấp trên
|
Rất Đồng Đồng ý Không
đồng ý ý một phần đồng ý
|
21.
|
Quý vị có đồng ý việc tăng cường công tác quản lý các trường ĐH-CĐTT trên thực tế là về tuyển sinh, chương trình đào tạo, nghiên cứu khoa học tài chính và nhân sự
|
Rất Đồng Đồng ý Không
đồng ý ý một phần đồng ý
|
|
Quý vị có mong đợi việc trao quyền triệt để cho HTĐH-CĐTT về tuyển sinh, xây dựng chương trình, in và cấp bằng
|
Rất Mong Ít Không
mong đợi đợi mong đợi mong đợi
|
|
Quý vị có mong đợi việc trao quyền triệt để cho trường ĐH-CĐTT về phân bổ sử dụng nguồn lực bên trong nhà trường
|
Rất Mong Ít Không
mong đợi đợi mong đợi mong đợi
|
|
Quý vị có mong đợi việc trao quyền triệt để cho các trường ĐH-CĐTT về định mức học phí, lệ phí và hình thức trợ giúp sinh viên
|
Rất Mong Ít Không
mong đợi đợi mong đợi mong đợi
|
|
Quý vị có mong đợi việc đổi mới công tác bổ nhiệm hiệu trưởng theo hướng phát huy (xin chọn 1 phương án): Vai trò Hội đồng trường ; Hình thức bầu cử ; Hình thức khác:………………
|
Rất Mong Ít Không
mong đợi đợi mong đợi mong đợi
|
|
Quý vị có mong đợi việc trao quyền công nhận giáo sư, phó giáo sư cho các trường ĐH đủ điều kiện
|
Rất Mong Ít Không
mong đợi đợi mong đợi mong đợi
|
22.
|
Quý vị có đồng ý là Nhà nước thực thi chính sách giao cho địa phương tăng cường kiểm tra giám sát sẽ đảm bảo hoạt động trường ĐH-CĐTT theo đúng khuôn khổ pháp luật
|
Rất Đồng Đồng ý Không
đồng ý ý một phần đồng ý
|
23.
|
Quý vị có đồng ý là cơ chế tự chịu trách nhiệm song hành với tự chủ của trường ĐH-CĐTT phải được đảm bảo bằng hình thức pháp lý cụ thể (như “Khung trách nhiệm”,“Khung thành tích”…với các tiêu chí có thể định lượng và có sự ràng buộc pháp lý)
|
Rất Đồng Đồng ý Không
đồng ý ý một phần đồng ý
|
24.
|
Quý vị có mong đợi việc đổi mới cơ chế ra quyết định theo hướng “từ dưới lên” và định hướng “khách hàng” (đối tượng sử dụng dịch vụ của trường ĐH) để khuyến khích sáng kiến từ cơ sở
|
Rất Mong Ít Không
mong đợi đợi mong đợi mong đợi
|
25.
|
Quý vị có đồng ý việc phát huy trách nhiệm toàn diện của Hội đồng trường trước cơ quan nhà nước và xã hội
|
Rất Đồng Đồng ý Không
đồng ý ý một phần đồng ý
|
26.
|
Quý vị có mong đợi việc áp dụng mô hình trường ĐH-CĐTT theo quy mô của một đại học quốc gia nếu các trường này có đủ năng
|
Rất Mong Ít Không
mong đợi đợi mong đợi mong đợi
|
27.
|
Quý vị có mong đợi việc xây dựng cơ chế chính sách thông thoáng sẽ nâng cao hiệu quả quản lý nhà nước đối với HTĐH-CĐTT
|
Rất Mong Ít Không
mong đợi đợi mong đợi mong đợi
|
IV
|
VỀ CÔNG TÁC THANH TRA, KIỂM TRA GIÁM SÁT, KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG HỆ THỐNG ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG TƯ THỤC
|
28.
|
Quý vị có đồng ý là Nhà nước cần thường xuyên thanh tra, kiểm tra, giám sát hoạt động của HTĐ-CĐTT
|
Rất Đồng Đồng ý Không
đồng ý ý một phần đồng ý
|
29.
|
Quý vị có đồng ý việc xây dựng hệ thống kiểm định chất lượng không chỉ mang tính độc lập mà còn khuyến khích sự tham gia của các lực lượng xã hội
|
Rất Đồng Đồng ý Không
đồng ý ý một phần đồng ý
|
30.
|
Theo Quý vị, từ nay đến năm 2020, số lượng các cơ quan kiểm định và đảm bảo chất lượng sẽ thế nào
|
Tăng Tăng Không Giảm
đáng kể tăng bớt
|
31.
|
Quý vị có mong đợi việc kiểm định chất lượng cả đối với các chương trình đào tạo, chứ không chỉ kiểm định trường ĐH-CĐ như hiện nay, để đảm bảo hiệu quả đào tạo và sử dụng
|
Rất Mong Ít Không
mong đợi đợi mong đợi mong đợi
|
32.
|
Quý vị có đồng ý với phương thức đảm bảo chất lượng thông qua hình thức (xin chọn 1 phương án): Quản lý cấp phép thành lập trường ; Kiểm định trường định kỳ ; Tổ chức hệ thống đảm bảo chất lượng liên tục ; Đánh giá chương trình đào tạo định kỳ ; Kết hợp nhiều phương án ; và Hình thức khác (nếu có):……………
|
Rất Đồng Đồng ý Không
đồng ý ý một phần đồng ý
|
33.
|
Quý vị có đồng ý là việc kiểm tra, giám sát thường phải kết hợp nhiều biện pháp sẽ góp phần cải thiện chất lượng giảng dạy và nghiên cứu của HTĐH-CĐTT
|
Rất Đồng Đồng ý Không
đồng ý ý một phần đồng ý
|
34.
|
Quý vị có đồng ý là việc đánh giá chất lượng cần dựa vào hệ thống các tiêu chí thống nhất mang tính pháp lý, có thể định lượng được và phù hợp điều kiện và hoàn cảnh đất nước
|
Rất Đồng Đồng ý Không
đồng ý ý một phần đồng ý
|
35.
|
Quý vị có mong đợi việc công khai kết quả kiểm định chất lượng và tiến hành xếp hạng các trường ĐH-CĐ; gắn kết quả kiểm định với việc xem xét nguồn tài trợ
|
Rất Mong Ít Không
mong đợi đợi mong đợi mong đợi
|
36.
|
Quý vị có đồng ý là việc xây dựng các trường ĐH đẳng cấp quốc tế trong đó có các trường tư thục sẽ thúc đẩy chất lượng GDĐH-CĐ ở Việt Nam
|
Rất Đồng Đồng ý Không
đồng ý ý một phần đồng ý
|
V
|
CÁC NỘI DUNG KHÁC
|
37.
|
Quý vị có đồng ý là mức phát triển hệ thống ĐH-CĐTT phải cân bằng với mức phát triển của toàn hệ thống ĐH-CĐ và phù hợp với kinh tế-xã hội
|
Rất Đồng Đồng ý Không
đồng ý ý một phần đồng ý
|
38.
|
Theo Quý vị, từ nay đến năm 2020, sự tác tác động của thị trường đến các HTĐH-CĐTT sẽ thế nào
|
Tăng Tăng Không Giảm
đáng kể tăng bớt
|
39.
|
Quý vị có đồng ý việc quản lý nhà nước đối với HTĐH-CĐTT phải cân nhắc yếu tố phi lợi nhuận của, chứ không chỉ dựa vào hình thức sở hữu
|
Rất Đồng Đồng ý Không
đồng ý ý một phần đồng ý
|
40.
|
Quý vị có đồng ý là việc quản lý nhà nước đối với HTĐH-CĐTT phải dựa trên nguyên tắc “Phạm vi quản lý hiệu quả” và “Hiệu quả kinh tế của quy mô”
|
Rất Đồng Đồng ý Không
đồng ý ý một phần đồng ý
|
|
Đề xuất khác (nếu có): ………………………………………………………....................
|
Xin vui lòng ký tên và ghi họ tên (nếu được)
……………………………………………………..
Xin chân thành cảm ơn Quý vị đã dành thời gian quý báu để hỗ trợ chúng tôi.
Phụ lục 7: Kết quả xử lý ý kiến của các bảng câu hỏi khảo sát
Mục khảo sát
|
Kiểu trả lời
|
Trung bình (M)
|
Độ lệch chuẩn (S.D.)
|
Tần suất trả lời (%)
|
|
4
|
3
|
2
|
1
|
|
Câu 1a. cần phải có quy hoạch, phải đảm bảo sự thống nhất và phù hợp cơ chế quản lý kinh tế
|
Đ
|
3,43
|
0,65
|
50
|
41
|
6
|
1
|
|
Câu 1.b. Đổi mới quản lý HTĐH-CĐTT vừa phát huy tính tích cực, vừa hạn chế khuyết tật của thị trường.
|
M
|
3,48
|
0,63
|
54
|
40
|
4
|
1
|
|
*Khác biệt có ý nghĩa thống kê (0,05):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các nhà quản lý của trường đại học
|
|
3,51
|
|
|
|
|
|
|
- Các nhà quản lý bên ngoài trường
|
|
3,21
|
|
|
|
|
|
|
Câu 2. QLNN HTĐH-CĐTT dựa trên sự điều chỉnh thay vì điều khiển.
|
Đ
|
3,49
|
0,61
|
52
|
36
|
6
|
0
|
|
Câu 3a. nhà nước thông qua Bộ GD&ĐT chịu trách nhiệm chính trong xây dựng quy hoạch, kế hoạch phát triển chung cho toàn hệ thống GDĐH-CĐ
|
Đ
|
3,38
|
0,69
|
45
|
42
|
5
|
2
|
|
Câu 3b. Việc xây dựng quy hoạch, kế hoạch phát triển HTĐH-CĐTT phải nằm trong toàn hệ thống GDĐH-CĐ
|
Đ
|
3,33
|
0,72
|
44
|
42
|
8
|
2
|
|
Câu 4. Sự phối hợp mang tính pháp lý giữa Bộ GD&ĐT và các tổ chức đệm, hiệp hội các trường ĐH-CĐ ngoài công lập
|
M
|
3,24
|
0,71
|
37
|
48
|
10
|
2
|
|
Câu 5. Phân cấp chính quyền cấp tỉnh quản lý TĐH-CĐ ngoài công lập
|
Đ
|
1,94
|
0,85
|
3
|
23
|
36
|
35
|
|
Câu 6. Thể chế hoá sự phân cấp và cơ chế phối hợp QLNN TĐH-CĐTT
|
M
|
3,32
|
0,70
|
42
|
45
|
7
|
2
|
|
Câu 7. Nhà nước có thể ảnh hưởng tới HTĐH-CĐTT thông qua pháp luật, chính sách, kế hoạch và giám sát
|
Đ
|
3,35
|
0,61
|
42
|
51
|
7
|
0
|
|
Câu 8a. Quy định về phạm vi và mức độ tự chủ, tư quyết và tự chịu trách nhiệm có tác động trực tiếp tới kết quả hoạt động của trường ĐH-CĐTT
|
Đ
|
3,41
|
0,62
|
46
|
43
|
7
|
0
|
|
Câu 8b. Ban hành luật GDĐH đảm bảo HTĐH-CĐTT hoạt động như những thực thể tự chủ
|
M
|
3,43
|
0,77
|
55
|
30
|
8
|
3
|
|
* Khác biệt có ý nghĩa thống kê (0,05):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các nhà quản lý của trường đại học
|
|
3,50
|
|
|
|
|
|
|
- Các nhà quản lý bên ngoài trường
|
|
2,96
|
|
|
|
|
|
|
Câu 9a. Tăng cường cạnh tranh trong HTĐH-CĐ sẽ góp phần nâng cao chất lượng HTĐH-CĐ
|
Đ
|
3,63
|
0,58
|
66
|
26
|
5
|
0
|
|
Câu 9b. Đến 2020, cạnh tranh giữa các trường ĐH trong nước, và giữa các TĐH-CĐ công lập với các TĐH-CĐ ngoài công lập
|
G
|
3,39
|
0,57
|
41
|
51
|
4
|
0
|
|
*Khác biệt có ý nghĩa thống kê (0,05):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các nhà quản lý của trường đại học
|
|
3,42
|
|
|
|
|
|
|
- Các nhà quản lý bên ngoài trường
|
|
3,17
|
|
|
|
|
|
|
Câu 10. Mục tiêu ưu tiêu của GDĐH-CĐ đến năm 2020 là chất lượng, đáp ứng kịp yêu cầu phát triển kinh tế và đảm bảo công bằng.
|
Đ
|
3,55
|
0,64
|
61
|
28
|
8
|
0
|
|
Câu 11a. Nhà nước giữ vai trò chủ đạo trong việc ban hành các văn bàn điều chỉnh trường ĐH-CĐ ngoài công lập
|
Đ
|
3,05
|
0,76
|
29
|
44
|
22
|
1
|
|
Câu 11b. mong đợi việc ban hành Luật trường tư
|
M
|
3,51
|
0,66
|
56
|
31
|
6
|
1
|
|
Câu 12a. Dân chủ và công khai hóa các hoạt động tài trợ và phân bổ nguồn lực cho các trường ĐH-CĐ
|
Đ
|
3,64
|
0,52
|
62
|
30
|
2
|
0
|
|
Câu 12b. Sự tham gia của các bên liên quan vào quá trình quyết định và giám sát hoạt động của HTĐH-CĐTT
|
M
|
3,45
|
0,71
|
53
|
35
|
6
|
2
|
|
Câu 13. Hiệp hội các trường đại học ngoài công lập phải là một thành viên tham gia soạn thảo các văn bản quy phạm pháp luật
|
Đ
|
3,46
|
0,66
|
53
|
34
|
9
|
0
|
|
Câu 14. Văn bản quy phạm pháp luật dùng để điều chỉnh các trường ĐH-CĐTT mang tính khả thi và đi vào thực tế cuộc sống
|
M
|
3,31
|
0,88
|
56
|
15
|
24
|
1
|
|
Câu 15. Điều chỉnh lại cơ cấu đóng góp tài chính cho các TĐH theo hướng tăng tỷ lệ đóng góp của người học và các chủ thể sử dụng sản phẩm, dịch vụ GDĐH
|
Đ
|
2,84
|
0,79
|
17
|
50
|
20
|
6
|
|
Câu 16a. NSNN không thể đủ đáp ứng yêu cầu cho GDĐH từ nay đến năm 2020
|
Đ
|
2,04
|
0,81
|
4
|
21
|
44
|
25
|
|
Câu 16b. Đến năm 2020, đóng góp tài chính cho GDĐH-CĐ từ các nguồn ngoài NSNN thế nào
|
G
|
3,02
|
0,58
|
15
|
70
|
9
|
2
|
|
Câu 17. Tăng tính tự chủ, tự quyết và tư chịu trách nhiệm cho các trường ĐH-CĐ ngoài công lập
|
Đ
|
3,53
|
0,59
|
55
|
38
|
2
|
1
|
|
Câu 18. Tăng tính kiểm tra giám sát và việc thực thi các văn bản pháp luật đối với các trường ĐH-CĐTT
|
Đ
|
3,31
|
0,62
|
37
|
50
|
8
|
0
|
|
Câu 19. Nhà nước thông qua Bộ GDĐT chịu trách nhiệm chính trong việc ra những chính sách chung cho HTĐH-CĐTT
|
Đ
|
3,02
|
0,82
|
29
|
43
|
19
|
4
|
|
Câu 20. Tự chủ, tư quyết là trường ĐH-CĐTT thực hiện công việc của mình một cách có trách nhiệm mà không phải xin phép cơ quan cấp trên
|
Đ
|
3,28
|
0,59
|
34
|
54
|
7
|
0
|
|
Câu 21a. Tăng cường quảm lý các trường ĐH-CĐTT trên thực tế là về tuyển sinh, chương trìnhđào tạo, nghiên cứu khoa học, quản lý tài chính và nhân sự
|
Đ
|
3,37
|
0,71
|
46
|
40
|
7
|
2
|
|
Câu 21b. Trao quyền triệt để cho trường ĐH-CĐTT về tuyển sinh, xây dựng chương trình, in và cấp bằng
|
M
|
3,38
|
0,76
|
48
|
39
|
4
|
4
|
|
Câu 21c. Trao quyền triệt để cho trường ĐH-CĐTT về phân bổ sử dụng nguồn lực bên trong nhà trường
|
M
|
3,45
|
0,56
|
45
|
50
|
0
|
1
|
|
*Khác biệt có ý nghĩa thống kê (0,05):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các nhà quản lý của trường đại học
|
|
3,49
|
|
|
|
|
|
|
- Các nhà quản lý bên ngoài trường
|
|
3,13
|
|
|
|
|
|
|
Câu 21d. Trao quyền triệt để cho trường ĐH-CĐTT về định mức học phí, lệ phí và hình thức trợ giúp sinh viên
|
M
|
3,20
|
0,83
|
40
|
37
|
13
|
4
|
|
*Khác biệt có ý nghĩa thống kê (0,05):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các nhà quản lý của trường đại học
|
|
3,30
|
|
|
|
|
|
|
- Các nhà quản lý bên ngoài trường
|
|
2,75
|
|
|
|
|
|
|
Câu 21e Quý vị có mong đợi việc đổi mới công tác bổ nhiệm Hiệu trưởng (Hình thức bầu cử)
|
M
|
3,30
|
0,78
|
45
|
38
|
10
|
3
|
|
Câu 21f. Quý vị có mong đợi việc trao quyền công nhận giáo sư, phó giáo sư cho các trường đại học đủ điều kiện
|
M
|
3,02
|
0,79
|
26
|
50
|
14
|
5
|
|
Câu 22. Nhà nước thực thi chính sách giao cho địa phương tăng cường kiểm tra giám sát sẽ đảm bảo hoạt động trường ĐH-CĐTT theo đúng khuôn khổ pháp luật
|
Đ
|
3,28
|
0,57
|
33
|
58
|
6
|
0
|
|
Câu 23. Cơ chế tự chịu trách nhiệm song hành với tự chủ của trường ĐH-CĐTT cần được đảm bảo bằng hình thức pháp lý cụ thể
|
Đ
|
3,42
|
0,55
|
44
|
50
|
3
|
0
|
|
Câu 24. Đổi mới cơ cấu ra quyết định theo hướng “từ dưới lên” và định hướng “khách hàng”
|
M
|
3,05
|
0,62
|
20
|
62
|
13
|
1
|
|
Câu 25. Phát huy trách nhiệm toàn diện của Hội đồng trường
|
Đ
|
2,96
|
0,79
|
26
|
47
|
24
|
3
|
|
Câu 26. Áp dụng “mô hình” trường đại học tư thục theo quy mô đại học quốc gia
|
M
|
2,52
|
0,89
|
12
|
44
|
30
|
15
|
Câu 27. Xây dựng cơ chế chính sách thông thoáng sẽ nâng cao hiệu quả quản lý nhà nước
|
M
|
3,12
|
0,71
|
28
|
60
|
8
|
4
|
Câu 28. Nhà nước cần thường xuyên thanh tra, kiểm tra, giám sát hoạt động của hệ thống
|
Đ
|
3,23
|
0,76
|
39
|
49
|
8
|
4
|
Câu 29. Xây dựng hệ thống kiểm định chất lượng độc lập và khuyến khích sự tham gia của các lực lượng xã hội
|
Đ
|
3,46
|
0,59
|
51
|
44
|
5
|
0
|
Câu 30. Số lượng các cơ quan kiểm định và đảm bảo chất lượng đến năm 2020
|
G
|
3,07
|
0,38
|
11
|
85
|
4
|
0
|
Câu 31. Kiểm định chất lượng cả chương trình đào tạo và trường ĐH-CĐ
|
M
|
3,39
|
0,60
|
44
|
52
|
3
|
1
|
Câu 32. Phương thức kiểm định chất lượng thông qua các hình thức
|
M
|
3,39
|
0,60
|
44
|
52
|
3
|
1
|
Câu 33. Tăng cường kiểm tra giám sát thường phải kết hợp nhiều biện pháp
|
Đ
|
3,36
|
0,61
|
43
|
50
|
7
|
0
|
Câu 34. Đánh giá chất lượng cần dựa vào hệ thống tiêu chí thống nhất, mang tính pháp lý, định lượng được và phù hợp
|
Đ
|
3,38
|
0,56
|
42
|
54
|
4
|
0
|
Câu 35. Công khai kết quả kiểm định chất lượng và xếp hạng các TĐH-CĐ; gắn kết quả kiểm định với việc xem xét nguồn tài trợ
|
M
|
3,32
|
0,63
|
41
|
50
|
9
|
0
|
Câu 36. Xây dựng TĐH đẳng cấp quốc tế trong đó có trường tư thục sẽ thúc đẩy chất lượng GDĐH Việt Nam
|
Đ
|
3,10
|
0,80
|
35
|
41
|
21
|
2
|
Câu 37. Mức phát triển hệ thống ĐH-CĐTT phải cân bằng với mức phát triển của toàn hệ thống ĐH-CĐ và phát triển kinh tế-xã hội
|
Đ
|
3,23
|
0,67
|
32
|
52
|
7
|
2
|
Câu 38. Sự tác tác động của thị trường đến các ĐH đến năm 2020
|
G
|
3,27
|
0,49
|
27
|
65
|
2
|
0
|
Câu 39. Quản lý nhà nước đối với HTĐH-CĐTT cần cân nhắc yếu tố phi lợi nhuận của trường đại học.
|
Đ
|
3,14
|
0,71
|
29
|
50
|
12
|
2
|
Câu 40. Quản lý nhà nước đối với HTĐH-CĐTT phải dựa trên nguyên tắc “Phạm vi quản lý hiệu quả” và “Hiệu quả kinh tế của quy mô”
|
Đ
|
3,11
|
0,52
|
18
|
68
|
8
|
0
|
Ghi chú: Kết quả khảo sát các nhà quản lý giáo dục Việt Nam; Kiểu trả lời, Đ: Đồng ý, M: Mong muốn, G: Gia tăng; Tần suất trả lời (F), 4: Tích cực nhất, 1: Không tích cực nhất.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |