STT
|
Các dự án
|
Tổng điểm
|
Nhóm ưu tiên
|
Giai đoạn 2008 - 2015
|
1
|
Tăng cường năng lực và phương tiện thu gom rác thải.
|
13
|
1
|
2
|
Thực hiện ngăn ngừa ô nhiễm và sản xuất sạch hơn một số ngành công nghiệp điển hình như chế biến nông sản.
|
13
|
1
|
3
|
Khôi phục các hệ sinh thái đã bị tàn phá và bảo tồn tính đa dạng sinh học.
|
13
|
1
|
4
|
Mô hình thí điểm nâng cao nhận thức của cộng đồng về bảo vệ môi trường.
|
12
|
2
|
5
|
Nâng cao nhận thức của cộng đồng về bảo vệ môi trường.
|
12
|
2
|
6
|
Dự án thoát nước và xử lý nước thải tại TP. Cao Lãnh, thị xã Sa Đéc.
|
12
|
2
|
7
|
Dự án thoát nước tại trung tâm các huyện.
|
12
|
2
|
8
|
Kiểm soát và giảm thiểu ô nhiễm tại các KCN.
|
12
|
2
|
9
|
Xây dựng, hoàn chỉnh hệ thống đê, kè chống sạt lở tại những khu vực trọng yếu.
|
12
|
2
|
10
|
Xây dựng bãi chôn lấp rác và nhà máy xử lý rác thải huyện Cao Lãnh và thị xã Sa Đéc.
|
11
|
3
|
11
|
Đầu tư các lò đốt rác tại mỗi huyện.
|
11
|
3
|
12
|
Xây dựng khu xử lý chất thải công nghiệp nguy hại.
|
11
|
3
|
13
|
Nghiên cứu, tái sử dụng chất thải rắn công nghiệp tại các ngành nghề điển hình của tỉnh.
|
11
|
3
|
14
|
Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn.
|
11
|
3
|
15
|
Nghiên cứu các giải pháp kinh tế nhằm giải quyết vấn đề việc làm và cuộc sống của người dân sống ven khu vực VQG.
|
11
|
3
|
16
|
Bổ sung, tăng cường năng lực quản lý cán bộ quản lý môi trường cấp tỉnh, cấp địa phương.
|
10
|
4
|
17
|
Quy hoạch nghĩa địa và các khu vực hỏa táng.
|
10
|
4
|
18
|
Quy hoạch các làng nghề sản xuất bột và chăn nuôi heo.
|
10
|
4
|
19
|
Giải quyết triệt để các cơ sở sản xuất gây ô nhiễm nghiêm trọng.
|
10
|
4
|
20
|
Xây dựng, đầu tư các trang thiết bị phục vụ công tác PCGNTT.
|
10
|
4
|
21
|
Quy hoạch, đầu tư xây dựng khu vực di dân và tái định cư.
|
10
|
4
|
Giai đoạn 2016-2020
|
22
|
Hoàn thiện mạng lưới quan trắc môi trường nước.
|
9
|
5
|
23
|
Hoàn thiện mạng lưới quan trắc môi trường không khí.
|
9
|
5
|
24
|
Kiểm soát tình hình sử dụng hóa chất thuốc BVTV và lưu hành trên thị trường.
|
9
|
5
|
25
|
Quy hoạch các vùng nuôi trồng thủy sản công nghiệp.
|
9
|
5
|
26
|
Quy hoạch các khu du lịch, khu dã ngoại và vùng đệm vườn Quốc gia Tràm Chim, qua đó khoanh vùng theo hình thức bảo vệ và khai thác.
|
9
|
5
|
27
|
Đầu tư trang thiết bị, tăng cường nhân lực kiểm tra quản lý, bảo vệ rừng.
|
9
|
5
|
28
|
Điều tra, khảo sát lập kế hoạch di dời các cơ sở gây ô nhiễm vào các KCN tập trung.
|
8
|
6
|
29
|
Quy hoạch sử dụng đất.
|
8
|
6
|
30
|
Kiểm soát và quản lý chặt chẽ tình hình khai thác cát và khoáng sản trên địa bàn tỉnh.
|
8
|
6
|
31
|
Quy hoạch và sắp xếp các hộ dân cư đang sinh sống trong phạm vi an toàn của Vườn Quốc Gia Tràm Chim.
|
8
|
6
|
32
|
Phát triển cây xanh đô thị.
|
7
|
7
|
33
|
Xây dựng và hoàn thiện hệ thống thoát nước tại các khu trung tâm xã và các khu dân cư tập trung.
|
7
|
7
|
34
|
Quản lý, kiểm soát chặt chẽ tình hình khai thác nước ngầm.
|
6
|
8
|
35
|
Tăng cường đội ngũ, nâng cao năng lực quản lý nhằm ứng phó kịp thời khi sự cố xảy ra.
|
6
|
8
|