Bảng 3.3: Chất lượng nước ngầm tại Đồng Tháp đợt 2 (từ 20/11/2006 đến 26/11/2006)
STT
|
Thông số
|
Đơn vị tính
|
NN - 01
|
NN - 02
|
NN - 03
|
NN - 04
|
NN - 05
|
NN - 06
|
NN - 07
|
TCVN (5944-1995)
|
1
|
pH
|
|
6,31
|
7,62
|
7,19
|
7,23
|
5,84
|
6,75
|
5,66
|
6,5-8,5
|
4
|
Độ cứng
|
mg/L
|
270
|
790
|
970
|
80
|
260
|
510
|
420
|
300-500
|
5
|
Độ màu
|
Pt-Co
|
10
|
15
|
58
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5 - 50
|
6
|
Amôniac
|
mg/L
|
10,72
|
0,78
|
0,19
|
0,10
|
0,05
|
0,16
|
0,39
|
-
|
7
|
Nitrat
|
mg/L
|
1,07
|
2,76
|
0,63
|
0,59
|
0,05
|
1,14
|
0,37
|
45
|
8
|
Nitrit
|
mg/L
|
0,005
|
KPH
|
KPH
|
KPH
|
KPH
|
0,012
|
KPH
|
-
|
9
|
Clorua
|
mg/L
|
127
|
493
|
564
|
76
|
22
|
610
|
6
|
200-600
|
10
|
Sắt tổng
|
mg/L
|
2,32
|
1,46
|
0,41
|
0,97
|
3,26
|
0,70
|
2,64
|
1-5
|
11
|
Chì
|
mg/L
|
0,0031
|
0,0003
|
0,0009
|
0,0013
|
0,0027
|
KPH
|
0,0002
|
0,05
|
12
|
As
|
μg/L
|
0,07
|
0,009
|
0,0002
|
0,0016
|
KPH
|
0,0011
|
KPH
|
50
|
13
|
Mangan
|
mg/L
|
0,10
|
2,0
|
1,0
|
0,007
|
0,16
|
1,54
|
0,05
|
0,1-0,5
|
14
|
Tổng coliform
|
MPN/100ml
|
<3
|
<3
|
430
|
<3
|
240
|
9
|
110
|
3
|
PHẦN 4
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH CHẤT LƯỢNG NƯỚC THẢI
Bảng 4.1: Vị trí lấy mẫu
STT
|
Thị xã/Huyện
|
Ký hiệu mẫu
|
Vị trí quan trắc
|
Tọa độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
1
|
Thị xã Sa Đéc
|
NT-01
|
Nước thải sản xuất tinh bột nhà ông Lương Hữu Định – 75/5, ấp Tân Thuận, xã Tân Phú Đông
|
105o45'41,8"
|
10o17'13,1"
|
NT-02
|
Nước thải Khu công nghiệp Sa Đéc
|
105o45'09,5"
|
10o19'17,8"
|
2
|
Thị xã Cao Lãnh
|
NT-03
|
Nước thải dân cư tại Chợ Mỹ Ngãi – P,1, Thị xã Cao Lãnh
|
105o37'28,7"
|
10o28'10,8"
|
3
|
Huyện Lấp Vò
|
NT-04
|
Nước thải nuôi cá tra của bà Nguyễn Thị Thúy Loan - Ấp An Hòa, Xã Định An, Huyện Lấp Vò,
|
105o29'46,7"
|
10o19'55,5"
|
NT-05
|
Nước thải nuôi cá tra của ông Năm Thành - Xã Bình Thành, Huyện Lấp Vò,
|
105o29'34,8"
|
10o20'03,1"
|
NT-06
|
Nước thải nuôi cá tra của ông Hùynh Văn Lâm - Ấp An Thạnh, Xã Bình Thành, Huyện Lấp Vò,
|
105o29'42,5"
|
10o19'55,7"
|
Bảng 4.2: Chất lượng nước thải tại Đồng Tháp đợt 1 (từ 06/10/2006 đến 11/10/2006)
STT
|
Thông số
|
Đơn vị tính
|
NT - 01
|
NT - 02
|
NT - 03
|
NT - 04
|
NT - 05
|
NT - 06
|
TCVN 5945 – 2005 (A)
|
TCVN 5942 – 1995 (A)
|
1
|
Nhiệt độ
|
0C
|
28,5
|
28,1
|
29,5
|
28,5
|
28,4
|
28,2
|
40
|
|
2
|
pH
|
-
|
7,56
|
7,74
|
7,52
|
7,8
|
7,8
|
7,63
|
6 – 8,5
|
6 – 8,5
|
3
|
EC
|
S/cm
|
14,54x103
|
1,545
|
10,9
|
213
|
183,3
|
208
|
-
|
-
|
4
|
TDS
|
mg/L
|
1,907
|
742
|
490
|
102
|
88
|
100
|
-
|
-
|
5
|
BOD5
|
mg/L
|
8,937
|
104
|
176
|
18
|
11
|
4
|
30
|
4
|
6
|
COD
|
mg/L
|
10,830
|
135
|
221
|
34
|
46
|
18
|
50
|
10
|
7
|
DO
|
mg/L
|
0,39
|
1,42
|
1,67
|
1,26
|
1,84
|
1,8
|
-
|
6
|
8
|
SS
|
mg/L
|
2,437
|
147
|
84
|
86
|
145
|
127
|
50
|
20
|
9
|
Amôniac
|
mg/L
|
0,15
|
12,59
|
4,63
|
0,86
|
0,86
|
0,91
|
5
|
0,05
|
10
|
Clorua
|
mg/L
|
2,800
|
270
|
137
|
28
|
16
|
15
|
500
|
-
|
11
|
P Tổng
|
mg/L
|
0,93
|
4,84
|
5,28
|
0,05
|
0,12
|
0,28
|
4
|
-
|
12
|
Sắt tổng
|
mg/L
|
0,27
|
0,42
|
2,04
|
0,35
|
0,46
|
0,45
|
1
|
1
|
13
|
Chì
|
mg/L
|
0,0012
|
0,0076
|
0,0013
|
0,0003
|
0,0004
|
0,0003
|
0,1
|
0,05
|
14
|
Cd
|
mg/L
|
<0,001
|
<0,001
|
<0,001
|
<0,001
|
<0,001
|
<0,001
|
0,005
|
0,01
|
15
|
Dầu mỡ
|
mg/L
|
1,57
|
3,64
|
0,44
|
0,33
|
0,44
|
0,79
|
5
|
0
|
16
|
Cr
|
mg/L
|
<0,001
|
<0,001
|
<0,001
|
<0,001
|
<0,001
|
<0,001
|
0,2
|
0,1
|
17
|
Hg
|
mg/L
|
<0,001
|
0,0012
|
<0,001
|
<0,001
|
<0,001
|
<0,001
|
0,005
|
0,001
|
18
|
Tổng coliform
|
MPN/100ml
|
2.400.000
|
110.000
|
2.400
|
110.000
|
430.000
|
210.000
|
3.000
|
5.000
|
Bảng 4.3: Chất lượng nước thải tại Đồng Tháp (từ 20/11/2006 đến 26/11/2006)
STT
|
Thông số
|
Đơn vị tính
|
NT - 01
|
NT - 02
|
NT - 03
|
NT - 04
|
NT - 05
|
NT - 06
|
TCVN 5945 – 2005 (loại A)
|
TCVN 5942 – 1995
|
1
|
Nhiệt độ
|
0C
|
28,7
|
28,4
|
30,1
|
28,4
|
28,4
|
28,7
|
40
|
|
2
|
pH
|
-
|
7,42
|
7,71
|
7,41
|
7,61
|
7,42
|
7,44
|
6 – 8,5
|
6 – 8,5
|
3
|
EC
|
S/cm
|
16,44x103
|
1463
|
1221
|
242
|
227
|
224
|
-
|
-
|
4
|
TDS
|
mg/L
|
2,314
|
712
|
514
|
142
|
94
|
86
|
-
|
-
|
5
|
BOD5
|
mg/L
|
8,437
|
69
|
189
|
22
|
14
|
6
|
30
|
4
|
6
|
COD
|
mg/L
|
9,761
|
157
|
245
|
36
|
24
|
11
|
50
|
10
|
7
|
DO
|
mg/L
|
0,43
|
1,23
|
1,45
|
1,28
|
1,72
|
1,67
|
-
|
6
|
8
|
SS
|
mg/L
|
2,143
|
276
|
107
|
56
|
51
|
46
|
50
|
20
|
9
|
Amôniac
|
mg/L
|
0,17
|
10,43
|
5,27
|
0,91
|
0,78
|
0,94
|
5
|
0,05
|
10
|
Clorua
|
mg/L
|
3,446
|
250
|
172
|
32
|
34
|
19
|
500
|
-
|
11
|
P Tổng
|
mg/L
|
0,67
|
2,46
|
6,74
|
0,06
|
0,22
|
0,34
|
4
|
-
|
12
|
Sắt tổng
|
mg/L
|
0,32
|
0,40
|
1,27
|
0,43
|
0,51
|
0,73
|
1
|
1
|
13
|
Chì
|
mg/L
|
0,0016
|
0,0084
|
0,0023
|
0,0006
|
0,0005
|
0,0005
|
0,1
|
0,05
|
14
|
Cd
|
mg/L
|
<0,001
|
<0,001
|
<0,001
|
<0,001
|
<0,001
|
<0,001
|
0,005
|
0,01
|
15
|
Dầu mỡ
|
mg/L
|
2,41
|
1,23
|
0,51
|
0,34
|
0,45
|
0,64
|
5
|
0
|
16
|
Cr
|
mg/L
|
<0,001
|
<0,001
|
<0,001
|
<0,001
|
<0,001
|
<0,001
|
0,2
|
0,1
|
17
|
Hg
|
mg/L
|
<0,001
|
0,0015
|
<0,001
|
<0,001
|
<0,001
|
<0,001
|
0,005
|
0,001
|
18
|
Tổng coliform
|
MPN/100ml
|
2.100.000
|
240.000
|
9.300
|
210.000
|
430.000
|
240.000
|
3.000
|
5.000
|
PHỤ LỤC 2
CƠ SỞ KHÁI TOÁN KINH PHÍ
Kinh phí thực hiện cho từng dự án được ước tính căn cứ vào các cơ sở sau (Nguồn kinh phí ước tính cho từng dự án chỉ là khái toán, mang tính chất tổng quát, khi thực hiện dự án kinh phí có thể thay đổi tùy thuộc vào thời điểm và phương thức thực hiện):
- Thông tư liên tịch số 114/2006/TTLT-BTC-TNMT ngày 29 tháng 12 năm 2006 giữa Bộ Tài chính – Bộ Tài nguyên và Môi trường về Hướng dẫn việc quản lý kinh phí sự nghiệp môi trường.
- Thông tư Liên tịch số 44/2007/TTLT/BTC-BKHCN ngày 07/5/2007 của Bộ Tài chính – Bộ Khoa học Công nghệ về Hướng dẫn định mức xây dựng và phân bố dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách Nhà nước.
- Thông tư số 83/2002/TT-BTC ngày 25 tháng 09 năm 2002 của Bộ Tài chính về chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí về tiêu chuẩn đo lường chất lượng.
- Thông tư số 23/2007/TT-BTC ngày 21 tháng 3 năm 2007 của Bộ Tài chính về chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan Nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập.
- Ngày công lao động kỹ thuật được tính theo đơn giá xây dựng cơ bản khu vực thành phố Hồ Chí Minh ban hành theo Quyết định số 103/2006/QĐ-UBNDTP và 104/2006/QĐ-UBNDTP ngày 14 tháng 7 năm 2006 của UBND Tp. Hồ Chí Minh.
- Chi phí xử lý chất thải: 6.000.000 đồng/m3 nước thải sinh hoạt, 10.000.000 đồng/m3 nước thải y tế, 4.000.000 đồng/m3 nước cấp.
- Kinh phí thực tế thực hiện các dự án tương tự.
Trung tâm Kỹ thuật Môi trường – CEE
3>3>3>
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |