Kiến an tỉnh an dưƠng huyện văn cú TỔng các xã thần tíCH



tải về 4.76 Mb.
trang9/13
Chuyển đổi dữ liệu02.09.2016
Kích4.76 Mb.
#30064
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   13

7694

5946/ 908. THÁI BÌNH TỈNH QUỲNH CÔI HUYỆN ĐỒNG TRỰC TỔNG CÁC XÃ THẦN TÍCH 太 平 省 瓊 魁 縣 同 直 總 各 社 神 蹟

- 1 bản viết, 256 tr., 31 x 21, chữ Hán.
AE.A5/30
Thần tích 12 xã, thuộc tổng Đồng Trực, huyện Quỳnh Côi, tỉnh Thái Bình.
1. Xã Đồng Trực 同 直: 12 tr., Nguyễn Hiền sao năm 1737, về sự tích Đào Thị Phú 陶 侍 富 (Diệu Phú Đại Vương 妙 富 大 王), thời Trưng Nữ Vương.
2. Xã An Trực 安 直: 16 tr., về sự tích Thống Công 統 公 (Đức Thánh... Đại Vương 德 聖... 大 王) và Phái Công 派 公 (Phụng Thiên... Đại Vương 奉 天... 大 王) thời Hùng Duệ Vương.
3. Xã Thượng Phán 上 泮: 24 tr., gồm sự tích Thiên Bồng 天 蓬 (Thiên Bồng Đại Vương 天 蓬 大 王) thời Lý; và sự tích Minh Công 明 公 (Phò Mã Tả Quan Đại Vương 。 馬 左 官 大 王) cùng Công Chúa triều Trần (không rõ tên) (Đức Chủ Trần Triều Đại Vương 德 主 陳 朝 大 王), do Nguyễn Bính soạn năm 1572.
4. Xã Hạ Phán 下 泮: 12 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Trần Hậu Nương 陳 后 娘 (Thánh Hậu Tiền Triều Thế Gia Công Chúa 聖 后 前 朝 世 家 公 主 ) thời Trưng Nữ Vương.
5. Xã Cần Phán 芹 泮: 22 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Đông Thiên 東 天 (Đông Thiên... Đại Vương 東 天... 大 王); Thái Thượng 太 上 (Thái Thượng... Đại Vương 太 上... 大 王); Sùng Công 崇 公 (Cao Sơn Đại Vương 高 山 大 王) và Đào Lang 陶 榔 (Đào Lang... Đại Vương 陶 榔... 大 王) thời Hùng Duệ Vương.
6. Xã Đông Châu 東 洲: 1 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Tuyên Minh 宣 明 (Thiên Khai Tuyên Minh Đại Vương 天 開 宣 明 大 王) thời Hùng Duệ Vương.
7. Xã Đông Quynh 東 扃: 52 tr., gồm sự tích Trinh Công 貞 公 (Đương Cảnh Thành Hoàng... Đại Vương 當 境 城 隍... 大 王) và Không Lộ Đại Thánh 空 路 大 聖 , do Nguyễn Bính soạn năm 1572; và sự tích Vân Cát Thần Nữ (Liễu Hạnh Công Chúa 柳 杏 公 主).
8. Xã Nguyên Xá 阮 舍: 20 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Minh Công 明 公 (Đức Vua Anh Triết... Đại Vương 德 。 英 哲... 大 王) và Hùng Công 雄 公 (Đức Vua Thông Duệ... Đại Vương 德 。 通 睿... 大 王) thời Trưng Nữ Vương.
9. Xã Nghi Phú 儀 富: 10 tr., về sự tích 2 vị thủy thần là Đức Vua Cả 德 。 奇 và Đức Vua Hai 德 。 。 thời Hùng Duệ Vương.
10. Xã Hy Hà 熙 河: 18 tr., về sự tích Đoàn Thượng 段 尚 (Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王); Trân Công 珍 公 (Thiên Trân... Đại Vương 天 珍... 大 王); Nghị Công 毅 公 (Thông Nghị... Đại Vương 通 毅... 大 王) và Cơ Công 機 公 (Thông Thiên... Đại Vương 通 天... 大 王) thời Lý.
11. Xã Trượng Đỗ 杖 杜: 32 tr., gồm sự tích Thủy Thần Phúc Công 福 公 (Phúc Giang Đại Vương 福 江 大 王), thời Hùng Huy Vương; và sự tích Trữ Công 貯 公 (Thiên Đế Dịch Trữ Tối Linh Đại Vương 天 帝 驛 貯 最 靈 大 王) thời Kinh Dương Vương.
12. Xã Hạ Đồng 下 同: 17 tr., về sự tích Kỳ Công 棋 公 (Đương Cảnh Thành Hoàng Cửa Ải Đại Vương 當 境 城 隍。 隘 大 王) thời Hùng Duệ Vương.


5946/ 908

2685

5203/ 165. HI DƯƠNG TNH GIA LC HUYN CÁC XÃ THN SC Đ NHT SÁCH 海 陽 省 嘉 祿 縣 各 社 神 敕 第 一 冊
- 1 bản viết, 45 tr., 32 x 22, chữ Hán.
AD. A6/9
Thần sắc 3 xã thuộc huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương.
1. Xã Khuê Liêu 圭 寥: 34 tr., phong cấp vào các năm Đức Long (1 đạo), Dương Hòa (1 đạo), Phúc Thái (3 đạo), Vĩnh Thọ (1 đạo), Cảnh Trị (1 đạo), Dương Đức (1 đạo), Chính Hòa (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Cảnh Hưng (1 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Đương Cảnh Thành Hoàng Đương Hà... Đại Vương 當 境 城 隍 當 河...大 王.
2. Xã Đồng Bào 同 胞: 8 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (2 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Đức Vua Bà Đào Thánh... Đại Vương 德 *婆 陶 聖...大 王; Động Thiên Chí Lý ỷ Lan... Hoàng Thái Hởu 洞 天 至理 依 蘭...皇 太 后.
3. Xã Hạ Bì 下 邳: 2 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (1 đạo).
* Phong cho Tĩnh Mục Hiển Minh... Đại Vương 靜 穆 顯 明...大 王.


5203/ 165

3289

5676/ 638. HƯNG YÊN TNH KHOÁI CHÂU PH KIM ĐNG HUYN CÁC XÃ THN TÍCH 興 安 省 快 卅 府 金 洞 縣 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 388 tr., 29.5 x 21, chữ Hán.
AE.A3/6
Thần tích 1 thông 18 xã thuộc huyện Kim Động, phủ Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên.
1. Thôn Hương Dương 香 楊: 10 tr., về sự tích Bính Tông Hoàng Đế 昺 宗 皇 帝 nhà Tống cùng Hoàng hậu, cung phi bị quân Nguyên bức bách nhảy xuống biển tự tử, xác trôi sang Việt Nam được dân dựng miếu thờ.
2. Xã Đào Xá 陶 舍: 26 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Vũ Nguyên 武 元 (Khai Quốc Đại Vương 開 國 大 王) thời nhà Triệu.
3. Xã An Xá 安 舍: 36 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 2 vị thần triều Hùng: Anh Thanh Linh Ứng Đại Vương 英 清 靈 應 大 王 , Dực Vận Thục Chúa Đại Vương 翊 運 蜀 主 大 王.
4. Xã Trúc Cầu 竹 梂: 6 tr., gồm sự tích: Tạ Đức 謝 德 (Ninh Vũ Đại Vương 寧 武 大 王); Hiển Ứng Đại Vương 顯 應 大 王; Hộ Quốc Đại Vương 護 國 大 王 triều Lý, sao năm 1509; sự tích 3 nhà sư tu ở chùa của xã đắc đạo thành Phật: Trần Bao 陳 包 , Trần Vĩnh 陳 永 , Trần Vinh 陳 榮 triều Minh, chép năm 1695.
5. Xã Dưỡng Phúc 養 覆: 10 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Minh Tuệ Đại Vương 明 慧 大 王 thời nhà Triệu.
6. Xã Cốc Khê 穀 溪: 50 tr., gồm sự tích: Đông Thành Đại Vương 東 城 大 王 triều Đinh, do Nguyễn Bính soạn năm 1572; Đoàn Thượng 段 尚 (Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王) triều Lý; Phạm Cư Sĩ 范 居 士 triều Lý do Nguyễn Bính soạn năm 1572.
* Có bài Đoàn Thượng luận 段 尚 論 , bàn về Đoàn Thượng.
7. Xã Phục Lễ 復 禮: 12 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572 (văn bản viết lầm là năm 1735), gồm sự tích Lưu Lang Đại Vương 劉 郎 大 王 triều Đinh; Thiên Vương Hoàng Hậu 天 王 皇 后 (Tiên Dung Công Chúa 仙 容 公 主 ) triều Hùng.
8. Xã Phú Cốc 富 穀: 18 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, sự tích Nguyễn Trung 阮 忠 (Trung Quốc Hiển Ứng Đại Vương 忠 國 顯 應 大 王) triều Trưng Vương.
9. Xã Phán Thủy 泮 水: 22 tr., do Nguyễn Bính (văn bản viết nhầm là Nguyễn Hiền) soạn năm 1572, gồm sự tích các thần: Chu Văn Minh 朱 文 明 (Độc Cước Đại Vương 獨 腳 大 王); Nguyệt Lãng Đại Vương 月 朗 大 王 triều Trần; Trung Quốc Đại Vương 忠 國 大 王.
10. Xã Tiên Quán 僊 館: 28 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Trung Thành Phổ Tế Đại Vương 忠 城 普 濟 大 王.
11. Xã Mai Viên 枚 園: 20 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, (văn bản viết nhầm Nguyễn Bính thành Nguyễn Hiền và Nguyễn Hiền thành Nguyễn Bính), gồm sự tích 2 vị thần triều Trưng Vương: Dương Nước 楊 。 (Bến Nước Đại Vương 。 。 大 王); Dương Đình 楊 亭 (Đương Đình Đại Vương 楊 亭 大 王) và 1 Công Chúa Chiêm Thành: Đệ Nhị Vị Công Chúa Áo Đỏ Đại Vương 第 二 位 公 主。 。 大 王 triều Lý.
12. Xã Đào Xá 陶 舍: 20 tr., do Lê Văn Bích 黎 文 壁 soạn năm 1470, gồm sự tích 3 vị thần triều Đinh: Đôn Thiện Sùng Tín Đại Vương 敦 善 崇 大 王, Đông Chinh Thiên Môn Đại Vương 東 征 天 門 大 王, Tây Chinh Địa Phủ Đại Vương 西 征 地 府 大 王.
13. Xã Thanh Sầm 青 岑: 12 tr., chép năm 1680, gồm sự tích 2 vị thần triều Hùng: Phạm Thiện 范 善 (Hướng Thiện Ninh Quốc Đại Vương 向 善 寧 國 大 王), Phạm Quang 范 光 (Đạo Quang Vĩnh An Đại Vương 道 光 永 安 大 王).
14. Xã Tạ Xá 謝 舍: 30 tr., chép năm 1680, gồm sự tích 2 vị thần: Lý Đức 李 德 (Dực Đức Hiển Ứng Đại Vương 翼 德 顯 應 大 王); Lý Tịnh 里 靖 (Liêm Tịnh Uy Linh Đại Vương 廉 靖 威 靈 大 王).
15. Xã Dưỡng Phúc 養 覆: 14 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Đệ Nhị Cung Phi Nguyễn Thị Thục Tư Đoan Từ... Công Chúa 第 二 宮 妃 阮 氏 淑 端 慈... 公 主 triều Trần.
16. Xã Cốc Ngang 穀 昴: 32 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 2 vị thần triều Hùng: Cấp Tăng Thổ Phúc Cư Sĩ Đại Vương 級 增 土 福 居 仕 大 王; Vương Phi Hậu Nương Phù Dung Công Chúa 王 妃 后 娘 芙 蓉 公 主.
17. Xã Kim Đằng 金 藤: 12 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 2 vị thần triều Đinh: Đinh Điền Tế Thế... Đại Vương 丁 佃 濟 世... 大 王 (còn gọi là Trung Chiêu Kiệt Tiết... Đại Vương 忠 昭 竭 節... 大 王); Môi Nương Huệ Hòa... Phu Nhân 媒 娘 惠 和...夫 人.
18. Xã Đằng Man 藤 蔓: 8 tr., do Hoàng Cao Khải soạn năm 1893, ghi việc được Thánh Mẫu 聖 母 báo mộng âm phù giúp cho thoát hiểm.
19. Xã Xích Đằng 赤 藤: 20 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Lạc Long Quân 貉 龍 君.
* Có bài: Long quân điện phụng giám thủ bi chí 龍 君 殿 奉 監 守 碑 誌 soạn vào năm Cảnh Hưng.


5676/ 638

472

5499/ 461. BC NINH TNH T SƠN PH ĐÔNG NGÀN HUYN TAM SƠN TNG CÁC XÃ THÔN THN TÍCH 北 寧 省 慈 山 府 東 岸 縣 三 山 總 各 社村 神 蹟
- 1 bản viết, 37 tr., 31 x 21, chữ Hán.
AE.A7/8
Thần tích 1 thôn, 3 xã thuộc tổng Tam Sơn, huyện Đông Ngàn, tỉnh Bắc Ninh.
1. Xã Vịnh Kiều 永 橋: 12 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Tam Giang 三 江 , húy Hống 吼 (Tam Giang Khước Địch... Đại Vương 三 江 卻 敵... 大 王) thời Triệu Việt Vương, từng được Tả Bản Cảnh... Đại Vương 左 本 境... 大 王 và Hữu Bản Cảnh... Đại Vương 右 本 境... 大 王 ở miếu Bản trang âm phù, đánh Trần Bá Tiên.
2. Thôn Thọ Trai 壽 齋 , xã Dương Sơn 陽 山: 16 tr., về sự tích Đổng Thiên Vương 董 天 王 (Thánh Gióng) đánh giặc Ân thời Hùng Vương.
3. Xã Dương Sơn 陽 山: 16 tr., về sự tích Trương Đại Vương 張 大 王 (Trương Hống), thờ tại ngôi đền của xã, từng Hiển Linh phò giúp dân làng đánh giặc Cừ, giặc Tuyển... khi chúng đến cướp phá vào thời Cảnh Hưng.
* Có thể diễn Nôm về sự tích Lý Nam Đế, Triệu Việt Vương và Trương Hống, Trương Hát.
4. Xã Cẩm Giàng 錦 江: 9 tr., về sự tích Khánh Công 慶 公 (Pháp Hải Thượng Sĩ Đại Vương 法 海 尚 士 大 王 ) thời Trưng Nữ Vương.


5499/ 461

2157

5520/ 482. HÀ ĐÔNG TNH CHƯƠNG M HUYN CÁC XÃ THN TÍCH 河 東 省 彰 美 縣 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 104 tr., 28 x 16, chữ Hán.
AE.A2/5
Thần tích 4 xã thuộc tổng Sơn Quyết 山 蕨 , huyện Chương Mỹ, tỉnh Hà Đông.
1. Xã Sơn Quyết 山 蕨: 12 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 5 vị thần triều Trần: Uy Minh Đại Vương 威 明 大 王; Uy Nghĩa Đại Vương 威 義 大 王; Uy Lễ Đại Vương 威 禮 大 王; Uy Trí Đại Vương 威 智 大 王; Uy Dũng Đại Vương 威 勇 大 王.
2. Xã Tiến Ân 進 恩: 7 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 3 vị thần triều Đinh: Đống Thính... Đại Vương 凍 聽... 大 王; Chiêu Pháp... Đại Vương 昭 法... 大 王; Đương Cảnh Thành Hoàng... Đại Vương 當 境 城 隍... 大 王.
3. Xã Tiên Trượng 仙 杖: 19 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Đô Triệu Linh Ứng Đại Vương 都 召 靈 應 大 王 triều Hùng Duệ Vương.
4. Xã Bùi Xá 裴 舍: 52 tr., về sự tích Tản Viên Sơn Thánh 傘 圓 山 聖
* Có bài thơ ca ngợi Sơn Thánh.


5520/ 482

2356

5063


6113/ 1075. HÀ ĐÔNG TNH THƯỜNG TÍN PH THƯỢNG PHÚC HUYN TÍN YÊN TNG CÁC XÃ TC L 河 東 省 常 信 府 上 福 縣 信 安 總 各 社俗 例
- 1 bản viết, 168 tr., 28 x 16, chữ Hán.
AF.A2/99*
Thần tích 5 thôn, 1 xã thuộc tổng Tín Yên, huyện Thượng Phúc, phủ Thường Tín, tỉnh Hà Đông.
1. Thôn Yên Định 安 定 , xã Tín Yên 信 安: 38 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Trung Thành Đại Vương 忠 誠 大 王; Duệ Công 睿 公 (Linh Ứng Đại Vương 靈 應 大 王) và Bạch Công 白 公 (Bạch Đế Đại Vương 白 帝 大 王) thời Hùng Duệ Vương.
2. Thôn Minh Nga 明 娥 , xã Tín Yên: 48 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Hạnh Nương 杏 娘 (Liễu Hạnh Công Chúa 柳 杏 公 主) và Quế Nương 桂 娘 (Quế Hoa Công Chúa 桂 花 公 主 ) thời Lê Trang Tông; sự tích Nhã Công 雅 公 (Thiên La Đại Vương 天 羅 大 王), Đổng Trình Đại Vương 董 程 大 王, Uy Dũng Đại Vương 威 勇 大 王 và Linh Lang 靈 郎 (Linh Lang Đại Vương 靈 郎 大 王) thời Hùng Duệ Vương.
3. Thôn Phúc Trạch 福 澤 , xã Tín Yên: 22 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Đại Liệu Uy Dũng Tướng Quân 大 料 威 勇 將 軍 và Đỏ Nương 。 娘 (Đỏ Nương Trinh Thục Công Chúa 。 娘 貞 淑 公 主 ) thời Thục An Dương Vương.
4. Thôn Hoàng Xá 黃 舍 , xã Lưu Khê 留 溪: 10 tr., về sự tích Cao Hiển 高 顯 , tên tự là Văn Trường 文 長 (Cao Sơn Đại Vương 高 山 大 王) thời Hùng Vương.
5. Thôn Giáp 甲 , xã Lưu Khê: 44 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Đổng Thủy Đại Vương 董 水 大 王 thời Hùng Duệ Vương.
6. Xã Hà Vĩ 河 尾: 6 tr., sao lại vào năm Gia Long 3 (1804), gồm sự tích Sĩ Nhiếp 士 燮 và Bố Cái Đại Vương 布 蓋 大 王.
* Văn bản này thuộc loại thần tích, đúng ra phải mang ký hiệu AE.

5305/ 267. NGH AN TNH HƯNG NGUYÊN PH THÔNG LANG TNG CÁC XÃ THÔN THN SC 乂 安 省 興 元 府 通 郎 總 各 社村 神 敕
- 1 bản viết, 34 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. B1/ 11
Thần sắc 4 thôn và 1 xã thuộc tổng Thông Lãng, phủ Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An.
1. Thôn Đông 東 , xã Thông Lãng 通 朗: 9 tr., phong cấp vào các năm Dương Hòa (1 đạo), Cảnh Trị (1 đạo), Vĩnh Trị (1 đạo), Cảnh Hưng (1 đạo).
* Phong cho Đồng Tiến sĩ xuất thân Lê Sĩ Triệt 同 進 士 出 身 黎 仕 澈; Cao Sơn Cao Các... Đại Vương 高 山 高 閣...大 王.
2. Thôn Lãng 郎 , xã Thông Lãng: 5 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Cao Sơn Cao Các... Đại Vương 高 山 高 閣...大 王.
3. Thôn Cầu 梂 , xã Thông Lãng: 5 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (2 đạo).
* Phong cho Cao Sơn Cao Các.. Đại Vương 高 山 高 閣...大 王.
4. Thôn Nam Thịnh 南 盛, xã Trung Mâu 中 牟: 5 tr., phong cấp vào các năm Dương Hòa (1 đạo), Cảnh Hưng (1 đạo).
* Phong cho Cao Sơn Cao Các... Đại Vương 高 山 高 閣...大 王.
5. Xã Hoàng Cần 黃 芹: 9 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (4 đạo).
* Phong cho Cao Sơn Cao Các... Đại Vương 高 山 高 閣...大 王; Phật Đạo Linh ứng... Đại Vương 佛 道 靈 應...大 王.


6113/ 1075

5305/ 267




2356

6113/ 1075. HÀ ĐÔNG TNH THƯỜNG TÍN PH THƯỢNG PHÚC HUYN TÍN YÊN TNG CÁC XÃ TC L 河 東 省 常 信 府 上 福 縣 信 安 總 各 社俗 例
- 1 bản viết, 168 tr., 28 x 16, chữ Hán.
AF.A2/99*
Thần tích 5 thôn, 1 xã thuộc tổng Tín Yên, huyện Thượng Phúc, phủ Thường Tín, tỉnh Hà Đông.
1. Thôn Yên Định 安 定 , xã Tín Yên 信 安: 38 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Trung Thành Đại Vương 忠 誠 大 王; Duệ Công 睿 公 (Linh Ứng Đại Vương 靈 應 大 王) và Bạch Công 白 公 (Bạch Đế Đại Vương 白 帝 大 王) thời Hùng Duệ Vương.
2. Thôn Minh Nga 明 娥 , xã Tín Yên: 48 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Hạnh Nương 杏 娘 (Liễu Hạnh Công Chúa 柳 杏 公 主) và Quế Nương 桂 娘 (Quế Hoa Công Chúa 桂 花 公 主 ) thời Lê Trang Tông; sự tích Nhã Công 雅 公 (Thiên La Đại Vương 天 羅 大 王), Đổng Trình Đại Vương 董 程 大 王, Uy Dũng Đại Vương 威 勇 大 王 và Linh Lang 靈 郎 (Linh Lang Đại Vương 靈 郎 大 王) thời Hùng Duệ Vương.
3. Thôn Phúc Trạch 福 澤 , xã Tín Yên: 22 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Đại Liệu Uy Dũng Tướng Quân 大 料 威 勇 將 軍 và Đỏ Nương 。 娘 (Đỏ Nương Trinh Thục Công Chúa 。 娘 貞 淑 公 主 ) thời Thục An Dương Vương.
4. Thôn Hoàng Xá 黃 舍 , xã Lưu Khê 留 溪: 10 tr., về sự tích Cao Hiển 高 顯 , tên tự là Văn Trường 文 長 (Cao Sơn Đại Vương 高 山 大 王) thời Hùng Vương.
5. Thôn Giáp 甲 , xã Lưu Khê: 44 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Đổng Thủy Đại Vương 董 水 大 王 thời Hùng Duệ Vương.
6. Xã Hà Vĩ 河 尾: 6 tr., sao lại vào năm Gia Long 3 (1804), gồm sự tích Sĩ Nhiếp 士 燮 và Bố Cái Đại Vương 布 蓋 大 王.
* Văn bản này thuộc loại thần tích, đúng ra phải mang ký hiệu AE.


6113/ 1075

2424

5580/ 542. HÀ ĐÔNG TNH NG HÒA PH SƠN LÃNG HUYN TRM LNG TNG CÁC XÃ THN TÍCH 河 東 省 應 和 府 山 郎 縣 沉 弄 總 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 40 tr., 29.5 x 21, chữ Hán.
AE.A2/57
Thần tích 2 xã thuộc tổng Trầm Lộng, huyện Sơn Lãng, tỉnh Hà Đông.
1. Xã Trạch Bái 澤 沛: 20 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 3 vị thần triều Hùng: Nhã Công 雅 公 (Thiên La Đại Vương 天 羅 大 王), Đổng Trình 董 程 và Uy Dũng 威 勇.
2. Xã Cống Khê 貢 溪: 18 tr., do Nguyễn Hiền viết năm 1735, gồm sự tích 2 vị thần triều Lê: Thánh Mẫu Hoàng Hậu Quế Hoa... Phu Nhân Đại Vương 聖 母 皇 后 桂 花... 大 王 và Đương Cảnh Thành Hoàng Thái Giám Cảm Ứng... Đại Vương 當 境 城 隍 太 監 感 應... 大 王.


5580/ 542

2592

5611/573. HÀ NAM TNH LÝ NHÂN PH NAM XANG HUYN VŨ ĐIN TNG CÁC XÃ THÔN THN TÍCH 河 南 省 里 仁 府 南 昌 縣 禹 甸 總 各 社村 神 蹟
- 1 bản viết, 160 tr., 31.5 x 21.5, chữ Hán.
AE.A13/32
Thần tích 1 khu, 3 thôn, 2 xã thuộc tổng Vũ Điện, huyện nam Xang, tỉnh Hà Nam.
1. Xã Thọ Ích 壽 益: 20 tr., sao lại vào năm Vĩnh Hựu 3 (1737), gồm sự tích Thiên Bồng Đại Vương 天 蓬 大 王; Lang Nữu Tôn Thần 榔 杻 尊 神; và Thành Hoàng Bến Nước Bản Thổ Đại Vương 城 隍 。 。 本 土 大 王 triều Hùng Duệ Vương.
2. Thôn Quan Nhân 官 人 , xã Thọ Ích 壽 益: 8 tr., về sự tích Câu Mang Đại Vương 勾 芒 大 王 triều Hùng.
3. Thôn Hàn 韓 , xã Phú Ích 富 益: 33 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Thiên Bồng Đại Vương 天 蓬 大 王; Đương Đống Đại Vương 當 棟 大 王; Câu Mang Đại Vương 勾 芒 大 王; Thiên Quan Đại Vương 天 官 大 王, đều triều Hùng.
4. Thôn Nội 內 , xã Phú Ích 富 益: 39 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Đống Đa Đại Vương 棟 多 大 王; Ngô Như Tấu Đại Vương 吳 如 奏 大 王; Thiên Quan Đại Vương 天 官 大 王; Sắc Hải Đại Vương 敕 海 大 王 triều Lê Chiêu Tông.
5. Xã Lương Khê 梁 溪: 31 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Thiên Bồng Đại Thần Trương Nguyên Soái Hiển Linh Đại Vương 天 蓬 大 神 張 元 帥 大 王; Đồng Việt Đại Thần Cảm Ứng Đại Vương 同 越 大 神 感 應 大 王; Đồng Trỗi Đại Thần Thành Nghị Đại Vương 同 。 大 神 誠 毅 大 王; Thập Bát Quốc Khởi Lỗi Tôn Thần 十 八 國 猥 。 尊 神 triều Hùng Vũ Vương.
6. Khu Lương 梁 , xã Lương Khê 梁 溪: 28 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Câu Mang Đại Vương 勾 芒 大 王; Tiêu Sơn Độc Cước Đại Vương 蕉 山 獨 腳 大 王 và Thiên Quan Đại Vương 天 官 大 王 triều Hùng Vương.


5611/573

3747

5721/ 683. KIN AN TNH AN DƯƠNG HUYN VĂN CÚ TNG CÁC XÃ THN TÍCH 建 安 省 安 陽 縣 文 句 總 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 91 tr., 31.5 x 21.5, chữ Hán.
AE.A12/5
Thần tích 5 xã, thuộc tổng Văn Cú, huyện An Dương tỉnh Kiến An.
1. Xã Kiến Phong 建 封: 30 tr., Nguyễn Bính soạn, sao lại vào năm 1736; gồm sự tích Phạm Thành 范 誠 tự Tử Nghi 子 儀 (Nam Hải Đại Vương 南 海 大 王); Uy Linh Sơn Thần 威 靈 山 神 (Uy Linh Thông Cảm Đại Vương 威 靈 通 感 大 王); và Bến Diệc Thủy Thần 。 。 水 神 (Bến Diệc Hiển Ứng Đại Thần 。 。 顯 應 大 神 ) triều Trần.
-------------------
* Có bài văn bia nói về việc hưng công xây dựng đình, do Phạm Quy Khanh 范規 卿 soạn năm Tự Đức 14 (1861); và bài văn nói về việc các tiên công dòng họ Nguyễn chiêu tập dân thôn, chỉnh đốn dân phong do Nguyễn Văn Đảo 阮 文 禱 soạn năm Tự Đức 6 (1853).
4. Xã Văn Tràng (Trường) 文 場: 19 tr., sao lại vào năm Vĩnh Hựu 2 (1736); gồm sự tích Nuôi Lanh Ngự Tấu Hộ Quốc Diễn Khánh... Khai Bình Đại Vương 。 。 禦 奏 護 國 衍 慶... 開 平 大 王; Vua Bà Quý Minh Thụy Trinh Khiết Phu Nhân 。 婆 貴 明 瑞 貞 潔 夫 人 và Quỳnh Phương Công Chúa 瓊 芳 公 主 triều Lý.


5721/ 683

2429

5167/ 129. HÀ ĐÔNG TNH NG HÒA PH SƠN LÃNG HUYN ĐO TÚ TNG CÁC XÃ THÔN THN SC 河 東 省 應 和 府 山 郎 縣 道 秀 總 各 社村 神 敕
- 1 bản viết, 338 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. A2/29
Thần sắc 2 thôn và 6 xã thuộc tổng Đạo Tú, huyện Sơn Lãng, phủ Ứng Hòa, tỉnh Hà Đông.
1. Xã Đạo Tú 道 秀: 66 tr., phong cấp vào các năm Đức Long (2 đạo), Dương Hòa (3 đạo), Phúc Thái (2 đạo), Khánh Đức (1 đạo), Cảnh Trị (1 đạo), Dương Đức (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (4 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (2 đạo).
* Phong cho Phụ Dực... Đại Vương 附 翼...大 王; Thiên Gia Hoàng Đế 天 嘉 皇 帝.
2. Thôn Ao Thuyền *船, xã Quảng Tái Thượng 廣 載 上: 86 tr., phong cấp vào các năm Hoàng Định (2 đạo), Vĩnh Tộ (3 đạo), Đức Long (4 đạo), Dương Hòa (3 đạo), Phúc Thái (3 đạo), Khánh Đức (1 đạo), Thịnh Đức (1 đạo), Cảnh Trị (2 đạo), Dương Đức (2 đạo), Chính Hòa (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (4 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Quảng Xuyên... Đại Vương 廣 川...大 王.
3. Thôn Tự Trung 寺 中, xã Quảng Tái Hạ 廣 載 下: 6 tr., phong cấp vào các năm Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Trung Thành Đại Vương 忠 誠 大 王.
4. Xã Thanh Hội 青 會: 8 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (1 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo).
* Phong cho Trung Thành Đại Vương 忠 誠 大 王.
5. Xã Chẩn Kỳ 畛 坻: 6 tr., phong cấp vào năm Chiêu Thống (1 đạo).
* Phong cho Thiên Bồng Đại Tướng Quân 天 蓬 大 將 軍.
* Có bản thần tích thần Đống Vang Đại Vương 棟 *大 王.
6. Xã Động Phí 洞 費: 70 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Tộ (1 đạo), Đức Long (3 đạo), Dương Hòa (2 đạo), Phúc Thái (2 đạo), Vĩnh Thọ (1 đạo), Chính Hòa (1 đạo), Cảnh Hưng (7 đạo), Chiêu Thống (3 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo), Bảo Hưng (1 đạo).
* Phong cho Huy Lệnh Quốc Vương 徽 領 國 王; Thành Hoàng 城 隍.
7. Xã Phí Trạch費 澤: 82 tr., phong cấp vào các năm Hoằng Định (1 đạo), Vĩnh Tộ (3 đạo), Đức Long (4 đạo), Dương Hòa (3 đạo), Phúc Thái (3 đạo), Khánh Đức (1 đạo), Vĩnh Thọ (1 đạo), Cảnh Trị (1 đạo), Dương Đức (1 đạo), Chính Hòa (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (4 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Trúc Lâm Đại Đầu Đà Quốc Vương 竹 林 大 頭 陀 國 王.
8. Xã Dương Khê 楊 溪: 12 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (1 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Thiên Lôi Đại Vương 天 罍 大 王.
* Có Thánh tích, ghi việc Kinh Dương Vương được thần tặng thơ.


5167/ 129

2592

5611/573. HÀ NAM TNH LÝ NHÂN PH NAM XANG HUYN VŨ ĐIN TNG CÁC XÃ THÔN THN TÍCH 河 南 省 里 仁 府 南 昌 縣 禹 甸 總 各 社村 神 蹟
- 1 bản viết, 160 tr., 31.5 x 21.5, chữ Hán.
AE.A13/32
Thần tích 1 khu, 3 thôn, 2 xã thuộc tổng Vũ Điện, huyện nam Xang, tỉnh Hà Nam.
1. Xã Thọ Ích 壽 益: 20 tr., sao lại vào năm Vĩnh Hựu 3 (1737), gồm sự tích Thiên Bồng Đại Vương 天 蓬 大 王; Lang Nữu Tôn Thần 榔 杻 尊 神; và Thành Hoàng Bến Nước Bản Thổ Đại Vương 城 隍 。 。 本 土 大 王 triều Hùng Duệ Vương.
2. Thôn Quan Nhân 官 人 , xã Thọ Ích 壽 益: 8 tr., về sự tích Câu Mang Đại Vương 勾 芒 大 王 triều Hùng.
3. Thôn Hàn 韓 , xã Phú Ích 富 益: 33 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Thiên Bồng Đại Vương 天 蓬 大 王; Đương Đống Đại Vương 當 棟 大 王; Câu Mang Đại Vương 勾 芒 大 王; Thiên Quan Đại Vương 天 官 大 王, đều triều Hùng.
4. Thôn Nội 內 , xã Phú Ích 富 益: 39 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Đống Đa Đại Vương 棟 多 大 王; Ngô Như Tấu Đại Vương 吳 如 奏 大 王; Thiên Quan Đại Vương 天 官 大 王; Sắc Hải Đại Vương 敕 海 大 王 triều Lê Chiêu Tông.
5. Xã Lương Khê 梁 溪: 31 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Thiên Bồng Đại Thần Trương Nguyên Soái Hiển Linh Đại Vương 天 蓬 大 神 張 元 帥 大 王; Đồng Việt Đại Thần Cảm Ứng Đại Vương 同 越 大 神 感 應 大 王; Đồng Trỗi Đại Thần Thành Nghị Đại Vương 同 。 大 神 誠 毅 大 王; Thập Bát Quốc Khởi Lỗi Tôn Thần 十 八 國 猥 。 尊 神 triều Hùng Vũ Vương.
6. Khu Lương 梁 , xã Lương Khê 梁 溪: 28 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Câu Mang Đại Vương 勾 芒 大 王; Tiêu Sơn Độc Cước Đại Vương 蕉 山 獨 腳 大 王 và Thiên Quan Đại Vương 天 官 大 王 triều Hùng Vương.


5611/573


tải về 4.76 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   13




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương