Kiến an tỉnh an dưƠng huyện văn cú TỔng các xã thần tíCH



tải về 4.76 Mb.
trang11/13
Chuyển đổi dữ liệu02.09.2016
Kích4.76 Mb.
#30064
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   13

D.466 Invalid use of Null: 'Replace'




6133

5363/ 325. PHÚ TH TNH LÂM THAO PH SƠN VI HUYN CHU HÓA TNG CÁC XÃ THN SC 富 壽 省 臨 洮 府 山 圍 縣 周 化 總 各 社 神 敕
-1 bản viết, 10 tr., 32 x 22, chữ Hán.
AD. A9/15
Thần sắc 2 xã thuộc tổng Chu Hóa, huyện Sơn Vi, phủ Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ.
1. Xã Thanh Mai 青 枚: 2 tr., phong cấp vào năm Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Đức Hiển Triều Đô Đại Minh Quí... Đại Vương 德 顯 朝都大 明 貴... 大 王.
2. Xã Vi Cương 微 崗: 8 tr., phong cấp vào các năm Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Đột Ngột Cao Sơn... Thánh Vương 突 屼 高 山... 聖 王.


5363/ 325

6139

5368/ 330. PHÚ TH TNH LÂM THAO PH SƠN VI HUYN XUÂN LŨNG TNG CÁC XÃ THN SC 富 壽 省臨 洮 府 山 圍 縣 春 隴 總 各 社 神 敕
- 1 bản viết, 188 tr., 32 x 22, chữ Hán.
AD. A9/21
Thần sắc 3 xã thuộc tổng Xuân Lũng, huyện Sơn Vi, phủ Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ.
1. Xã Xuân Lũng 春 隴: 6 tr., phong cấp vào năm Quang Trung (2 đạo).
* Phong cho Đương Cảnh Thành Hoàng Đại Vương 當 境 城 隍 大 王.
2. Xã Tiên Cương 仙 崗: 4 tr., phong cấp vào năm Quang Trung (1 đạo).
* Phong cho Đột Ngột Cao Sơn... Thánh Vương 突 屼 高 山... 聖 王.
3. Xã Hy Cương 羲 崗: 178 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (3 đạo), Chiêu Thống (2 đạo), Quang Trung (14 đạo), Cảnh Thịnh (3 đạo).
* Phong cho Đột Ngột Cao Sơn... Thánh Vương 突 屼 高 山... 聖 王; Hùng Vương Thánh Tổ 雄 王 聖 祖.


5368/ 330

6155

6172




5870/ 832. PHÚ TH TNH THANH BA HUYN HOÀNG CƯƠNG TNG CÁC XÃ THN TÍCH 富 壽 省 青 波 縣 黃 崗 總 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 92 tr., 31 x 21, chữ Hán.
AE.A9/37
Thần tích 4 xã thuộc tổng Hoàng Cương, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ.
1. Xã Tinh Xá 精 舍: 16 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Cao Sơn 高 山 (Cao Sơn... Đại Vương 高 山... 大 王) được Linh Thông 靈 通 (Linh Thông... Đại Vương 靈 通... 大 王) và Hựu Thiện 佑 善 (Hựu Thiện... Đại Vương 佑 善... 大 王) ở miếu bản trang âm phù đánh giặc Thục, thời Hùng Duệ Vương.
2. Xã Yên Nội 安 內: 6 tr., về sự tích Đột Ngột Cao Sơn 。 屹 高 山, Ất Sơn Thánh Vương 乙 山 聖 王 và Viễn Sơn Thánh Vương 遠 山 聖 王 thời Hùng Vương.
3. Xã Tiên Châu 仙 州: 20 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Ngọc Loan 玉 鸞 (Ngọc Loan Công Chúa 玉 鸞 公 主 ), thời Trưng Nữ Vương.
4. Xã Phú Động 富 洞: 60 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Bạch Quốc 白 國 (Bạch Thạch Quốc Đô Đại Vương 白 石 國 都 大 王) thời Đinh Tiên Hoàng; sự tích Long Công 龍 公 (Long Hầu Thủy Tế Đại Vương 龍 侯 水 濟 大 王), thời Hùng Duệ Vương; và sự tích Trấn Quốc 鎮 國 (Trấn Quốc Đại Vương 鎮 國 大 王); Đô Đài Vượng 都 薹 旺 (Đài Vượng Đại Vương 薹 旺 大 王); Hoàng Phẩm 黃 品 (Hoàng Phẩm Đại Vương 黃 品 大 王); Khôn Tế 坤 濟 (Khôn Tế Đông Hải Đại Vương 坤 濟 東 海 大 王); Thần Vượng 神 旺 (Thần Vượng Cửa Kho Đại Vương 神 旺 。 庫 大 王), đều là công thần thời Trưng Nữ Vương.

5875/ 837. PHÚ TH TNH THANH BA HUYN THANH CÙ TNG YÊN KHÊ XÃ THN TÍCH 富 壽 省 青 波 縣 青 虯 總 安 溪 社 神 蹟
- 1 bản viết, 22 tr., 31 x 21, chữ Hán.
AE.A9/42
Thần tích xã Yên Khê thuộc tổng Thanh Cù, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ, do Nguyễn Bính soạn năm 1572, ghi sự tích 18 đời vua Hùng, từ Hùng Dương Vương đến Hùng Duệ Vương.
Cuối bản Ngọc Phả, có chép giáp Đông phụng thờ 4 vị thần là: Đức Vua Đột Ngột Cao Sơn Đại Vương 德 。 。 屹 高 山 大 王, Đức Vua Viễn Sơn... Thánh Vương 德 。 遠 山... 聖 王 , Đức Vua Ất Sơn... Thánh Vương 德 。 乙 山 聖 王 và Đức Vua Đương Cảnh Thành Hoàng Đại Vương 德 。 當 境 城 隍大 王; giáp Đoài phụng thờ 3 vị thần là: Đức Vua Ông Cả Non... Đại Vương 德 。 翁 奇 。... 大 王, Đức Vua Ông Hai... Đại Vương 德 。 翁 。... 大 王; Đức Vua Ông Ba... Đại Vương 德 。 。... 大 王, và giáp Ngòi phụng thờ Quốc mẫu Vua Bà Công Chúa 國 母 。 婆 公 主.


5870/ 832

5875/ 837



7793

5924/ 886. THÁI BÌNH TNH THƯ TRÌ HUYN M BNG KHU THN TÍCH 太 平 省 舒 池 縣 美 俸 區 神 蹟
- 1 bn viết, 32 tr., 28 x 16, ch Hán.
AE.A5/60
Thần tích khu M Bng thuộc huyện Thư Trì, tỉnh Thái Bình, do Nguyễn Bính soạn năm 1470 (?), gồm sự tích Long Nương 龍 娘 (Long Nương Bảo Trân... Công Chúa 。 娘 寶 珍... 公 主 ), Tàng Công 藏 公 (Tàng Đại Độ Quảng Chế... Đại Vương 藏 玳 度 廣 制... 大 王) thời Trưng Nữ Vương; và sự tích Minh Bảo Phu Nhân 明 寶 夫 人; Nhật Chiêu Hoàng Tử 日 昭 皇 子; Minh Điền Đại Vương 明 田 大 王 thời Lý Thánh Tông, do Nguyễn Bính soạn năm 1572.

5924/ 886

362

5472/ 434. BC GIANG TNH YÊN DŨNG HUYN HƯƠNG TO TNG CÁC XÃ THN TÍCH 北 江 省 安 勇 縣 香 早 總 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 75 tr., 31.5 x 21.5, chữ Hán.
AE.A14/23
Thần tích 2 xã thuộc tổng Hương Tảo, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang.
1. Xã Phấn Lôi Núi 奮 雷 。: 59 tr., gồm sự tích Hiển Công 顯 公 (Cao Sơn Đại Vương 高 山 大 王 ), Dụ Công 喻 公 (Quý Minh Đại Vương 高 山 大 王 ), Uyên Công 淵 公 (Tam Ty Nguyên Soái Đại Vương 三 司 源 帥 大 王 ) triều Hùng Duệ Vương.
2. Xã Phấn Lôi Hạ 奮 雷 下: 14 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Thuận Thiên Ứng Vũ... Đại Vương 順 天 應 武... 大 王, Thiên Bồng Thượng Tướng Quân... Đại Vương 天 蓬 上 將 君... 大 王.


5472/ 434

7851

5990/ 952. THÁI NGUYÊN TNH PHÚ BÌNH PH TƯ NÔNG HUYN NHÃ LNG TNG CÁC XÃ THN TÍCH 太 原 省 富 平 府 司 農 縣 雅 弄 總 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 68 tr., 31.5 x 21.5, chữ Hán.
AE.A18/4
Thần tích 1 thôn, thuộc tổng Nhã Lộng, huyện Tư Nông, phủ Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên.
1. Thôn Thanh Đàm 清 談 , xã Nhã Lộng 雅 弄: 10 tr., soạn năm Tự Đức 25 (1872), gồm sự tích Hiển Công 顯 公 (Cao Sơn Đại Vương 高 山 大 王); Dụ Công 諭 公 (Quý Minh Đại Vương 貴 明 大 王); Uyên Công 淵 公 (Tam Ty Quý Giang Biến Hóa Đại Vương 三 司 過 江 變 化 大 王).
2. Xã Úc Kỳ 郁 岐: 57 tr., gồm sự tích Cao Sơn Đại Vương 高 山 大 王; Quý Minh Đại Vương 貴 明 大 王; Tam Ty Quá Giang Biến Hóa Đại Vương 三 司 過 江 變 化 大 王 triều Hùng Duệ Vương.


5990/ 952

2411

5574/ 536. HÀ ĐÔNG TNH T LIÊM HUYN THƯỢNG TRÌ TNG CÁC XÃ THÔN THN TÍCH 河 東 省 慈 廉 縣 上 池 總 各 社村 神 蹟
- 1 bản viết, 152 tr., 28 x 16, chữ Hán.
AE.A2/73
Thần tích 2 thôn, 4 xã thuộc tổng Thượng Trì, huyện Từ Liêm, phủ Hoài Đức, tỉnh Hà Đông.
1. Thôn Nội 內 , xã Thượng Trì 上 池: 16 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 4 vị thần triều Hùng: Hổ Mang Đại Vương 虎 茫 大 王; Du Di Đại Vương 瑜 夷 大 王; Hộ Hệ Đại Vương 戶 係 大 王 và Tham Muội Đại Vương 貪 悶 大 王.
2. Thôn Tổ 祖 , xã Thượng Trì: 34 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 3 vị thần triều Hùng: Đàm Gia Đại Vương 潭 嘉 大 王; Du Di Hoàng Hậu 瑜 夷 皇 后 và Hệ Hộ Cung Phi 係 戶 宮 妃.
3. Xã Bá Dương Nội 伯 陽 內: 18 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Ông Cả Thượng Tê Đại Vương 翁 奇 上 躋 大 王.
4. Xã Đông Lai 東 萊: 18 tr., gồm sự tích Linh Lang Vương 靈 郎 王 và Linh Lang Đại Vương 靈 郎 大 王 triều Lý; Linh Lang Vương 靈 郎 triều Trần.
5. Xã Bồng Lai 蓬 萊: 68 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Linh Hựu Đại Vương 靈 佑 大 王, Tam Giang Quý Minh Đại Vương 三 江 貴 明 大 王, Thiên Quan Đại Vương 天 官 大 王 triều Hùng và Linh Lang Đại Vương 靈 郎 大 王; Cao Hành Khiển Đại Vương 高 行 遣 大 王, Bộ Hạo Công Chúa 部 浩 公 主 (Tĩnh Trang Bộ Hạo Thánh Mẫu Phi Nhân 靜 莊 部 浩 聖 母 妃 人 ) triều Lý.
6. Xã Hữu Cước 有 腳: 14 tr., sao năm 1854, về sự tích Cao Sơn Quốc Chủ Đại Vương 高 山 國 主 大 王 triều Minh.
* Có bài Cao Sơn Đại Vương thần tự bi minh tính tự 高 山 大 王 神 祀 碑 銘 并 序.


5574/ 536

2222

5532/ 494. HÀ ĐÔNG TNH HOÀI ĐC PH T LIÊM HUYN H TRÌ TNG CÁC XÃ THÔN THN TÍCH 河 東 省 懷 德 府 慈 廉 縣 下 池 總 各 社村 神 蹟
- 1 bản viết, 108 tr., 28 x 16, chữ Hán.
AE.A2/63
Thần tích 4 thôn, 1 xã thuộc tổng Hạ Trì, huyện Từ Liêm, phủ Hoài Đức, tỉnh Hà Đông.
1. Thôn Thượng 上 , xã Hạ Trì 下 池: 14 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Lã Phủ Quân Đại Vương 呂 府 君 大 王 thời Hán.
2. Thôn Trung 中 , xã Hạ Trì: 26 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 3 vị thần triều Hùng: Phổ Huệ Đại Vương 普 惠 大 王 , Du Di Hộ Quốc... Đại Vương 遊 姨 護 國... 大 王 và Côn Lang Linh Ứng Đại Vương 昆 郎 靈 應 大 王.
3. Thôn Hạ 下 , xã Hạ Trì: 10 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Sa Lãng Công Chúa 沙 浪 公 主 triều Trưng Vương.
4. Xã Đại Cát 大 吉: 34 tr., về sự tích Linh Ứng Minh Trí Đô Tướng Quân Hiển Huệ... Đại Vương 靈 應 明 智 都 將 軍 顯 惠... 大 王.
* Có cáo văn, chúc văn và câu đối ở đền thờ.
5. Thôn Đống Ba 凍 巴 , xã Thượng Cát 上 葛: 22 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 1 vị Tướng quân và 2 vị nữ thần triều Trưng Nữ Vương: Quách Lãng 郭 朗 (Linh Ứng... Quách Tướng Quân Thượng Đẳng Phúc Thần 靈 應... 郭 將 軍 上 等 神 ); Hoàng Phi Trinh Khiết... Lưỡng Vị Công Chúa 皇 妃 貞 潔... 兩 位 公 主.


5532/ 494

2411

5574/ 536. HÀ ĐÔNG TNH T LIÊM HUYN THƯỢNG TRÌ TNG CÁC XÃ THÔN THN TÍCH 河 東 省 慈 廉 縣 上 池 總 各 社村 神 蹟
- 1 bản viết, 152 tr., 28 x 16, chữ Hán.
AE.A2/73
Thần tích 2 thôn, 4 xã thuộc tổng Thượng Trì, huyện Từ Liêm, phủ Hoài Đức, tỉnh Hà Đông.
1. Thôn Nội 內 , xã Thượng Trì 上 池: 16 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 4 vị thần triều Hùng: Hổ Mang Đại Vương 虎 茫 大 王; Du Di Đại Vương 瑜 夷 大 王; Hộ Hệ Đại Vương 戶 係 大 王 và Tham Muội Đại Vương 貪 悶 大 王.
2. Thôn Tổ 祖 , xã Thượng Trì: 34 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 3 vị thần triều Hùng: Đàm Gia Đại Vương 潭 嘉 大 王; Du Di Hoàng Hậu 瑜 夷 皇 后 và Hệ Hộ Cung Phi 係 戶 宮 妃.
3. Xã Bá Dương Nội 伯 陽 內: 18 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Ông Cả Thượng Tê Đại Vương 翁 奇 上 躋 大 王.
4. Xã Đông Lai 東 萊: 18 tr., gồm sự tích Linh Lang Vương 靈 郎 王 và Linh Lang Đại Vương 靈 郎 大 王 triều Lý; Linh Lang Vương 靈 郎 triều Trần.
5. Xã Bồng Lai 蓬 萊: 68 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Linh Hựu Đại Vương 靈 佑 大 王, Tam Giang Quý Minh Đại Vương 三 江 貴 明 大 王, Thiên Quan Đại Vương 天 官 大 王 triều Hùng và Linh Lang Đại Vương 靈 郎 大 王; Cao Hành Khiển Đại Vương 高 行 遣 大 王, Bộ Hạo Công Chúa 部 浩 公 主 (Tĩnh Trang Bộ Hạo Thánh Mẫu Phi Nhân 靜 莊 部 浩 聖 母 妃 人 ) triều Lý.
6. Xã Hữu Cước 有 腳: 14 tr., sao năm 1854, về sự tích Cao Sơn Quốc Chủ Đại Vương 高 山 國 主 大 王 triều Minh.
* Có bài Cao Sơn Đại Vương thần tự bi minh tính tự 高 山 大 王 神 祀 碑 銘 并 序.


5574/ 536

3748

5245/ 207. KIN AN TNH AN LÃO HUYN AN LUN TNG BÁCH PHƯƠNG XÃ THN SC 建 安 省 安 老 縣 安 論 總 柏 芳 社 神 敕
- 1 bản viết, 34 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. A12/2
Thần sắc xã Bách Phương thuộc tổng An Luận, huyện An Lão, tỉnh Kiến An, phong cấp vào các năm Đức Long (1 đạo), Dương Hòa (1 đạo), Phúc Thái (3 đạo), Khánh Đức (1 đạo), Thịnh Đức (1 đạo), Cảnh Trị (1 đạo), Dương Đức (1 đạo), Chính Hòa (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (3 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Dụ Khánh... Đại Vương 裕 慶...大 王.


5245/ 207

3288

4814




5214/ 176. HƯNG YÊN TNH KIM ĐNG HUYN CÁC XÃ THN SC 興 安 省金 洞 縣 各 社 神 敕
- 1 bản viết, 126 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. A3/3
Thần sắc 10 xã thuộc huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên.
1. Xã Nho Lâm 儒 林: 8 tr., phong cấp vào các năm Chính Hòa (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (1 đạo).
* Phong cho Bảo Trung... Đại Vương 保 忠...大 王.
2. Xã Đức Triêm 德 霑: 14 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (2 đạo), Minh Mệnh (1 đạo).
* Phong cho Thiên Trung Đại Tướng Chủ Thuyên Linh Thần Đại Vương 天 中 大 將 主 耑 靈 神 大 王; Đô Thiên Phụ Quốc Quản Chính Thượng Sĩ Đại Vương 都 天 輔 國 管 正 上 仕 大 王; Uy Linh.... Đại Vương 威 靈...大 王và Chế Thắng Công Chúa 制 勝 公 主; Phổ Hộ Phù Tộ Lưu Lang... Đại Vương 普 度 扶 祚 劉 郎...大 王; Hùng Nghị... Đại Vương 雄 毅...大 王.
3. Xã Kim Đằng 金 藤: 10 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (3 đạo), Chiêu Thống (1 đạo).
* Phong cho Ông Điền Quý Công Đại Vương 翁 佃 貴 公 大 王.
4. Xã Đào Xá 陶 舍: 14 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (2 đạo), Chiêu Thống (1 đạo).
* Phong cho Vũ Thiên... Đại Vương 武 天...大 王.
5. Xã Bồng Châu 蓬 洲: 40 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (3 đạo), Chiêu Thống (1 đạo).
* Phong cho Phổ Hộ Thượng Sĩ Đại Vương 普 護 上 仕 大 王.
6. Xã Yên Xá 安 舍: 6 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (1 đạo), Chiêu Thống (1 đạo).
* Phong cho Quảng Hựu Thông Linh Mãnh Lang Quan Tướng... Đại Vương 廣 佑 通 靈 猛 郎 官 將...大 王.
7. Xã Đằng Man 藤 蔓: 10 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (3 đạo), Chiêu Thống (1 đạo).
* Phong cho Ông Điền Quý Công Đại Vương 翁 佃 貴 公 大 王.
8. Xã Lai Hạ thượng 來 賀 上: 4 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (1 đạo).
* Phong cho Uy Linh... Đại Vương 威 靈...大 王.
9. Xã Lai Hạ 來 賀: 4 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (1 đạo).
* Phong cho Du Tiên... Đại Vương 遊 仙...大 王.
10. Xã Mậu Giang 茂 江: 14 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (3 đạo), Chiêu Thống (1 đạo).
* Phong cho Long Quân Ngọc Nữ Linh ứng Diệu Huyền Hoàng Thái Hậu Hoa Dương... Công Chúa 龍 君 玉 女 靈 應 妙 玄 皇 太 后 花 楊...公 主.

5272/ 234. NAM ĐNH TNH M LC HUYN ĐÔNG MC TNG CÁC XÃ THN SC 南 定 省 美 祿 縣 東 墨 總 各 社 神 敕
- 1 bản viết, 44 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. A16/13
Thần sắc 2 xã thuộc tổng Đông Mặc, huyện Mỹ Lộc, tỉnh Nam Định.
1. Xã Tức Mặc即 墨: 25 tr., phong cấp vào năm Vĩnh Thịnh (10 đạo).
* Phong cho Dụ Tông... Hoàng Đế 裕 宗...皇 帝; Hiến Tông... Hoàng Đế 憲 宗...皇 帝; Thánh Tông... Hoàng Đế 聖 宗...皇 帝; Anh Tông... Hoàng Đế 英 宗...皇 帝; Thái Tông... Hoàng Đế 太 宗...皇 帝; Thuận Tông... Hoàng Đế 順 宗...皇 帝; Nhân Tông... Hoàng Đế 仁 宗...皇 帝; Minh Tông... Hoàng Đế 明 宗...皇 帝; Nghệ Tông... Hoàng Đế 藝 宗...皇 帝; Duệ Tông... Hoàng Đế 睿 宗...皇 帝.
2. Xã Phụ Long 輔 隆: 17 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (3 đạo).
* Phong cho Bạch Hạc... Đại Vương 白 鶴...大 王.

5214/ 176

5272/ 234



7721

5957/ 919. THÁI BÌNH TNH THÁI NINH PH THANH QUAN HUYN L THN TNG CÁC XÃ THÔN THN TÍCH 太 平 省 太 寧 府 青 關 縣 禮 神 總 各 社 村 神 蹟
- 1 bản viết, 60 tr., 31 x 21, chữ Hán.
AE.A5/40
Thần tích 2 thôn, 1 xã thuộc tổng Lễ Thần, huyện Thanh Quan, tỉnh Thái Bình.
1. Xã Hải Linh 海 靈: 28 tr., về sự tích Hồng Đại 紅 大; Hồng Mai 紅 梅; Hồng Hạnh 紅 杏 và Hồng Thị 紅 柿 người Bắc triều, được gia phong Đại Càn Quốc Gia Nam Hải Tứ Vị Hồng Nương... Thượng Đẳng Thần 大 乾 國 嘉 南 海 四 位 洪 娘... 上 等 神 , thờ tại xã Hương Cần ở nước ta.
2. THôn Tân Hưng 新 興 , xã Vũ Công 武 功: 16 tr., do Nguyễn Hiền sao năm 1739, về sự tích Đức Lại Đương Côn Cảnh Đại Vương 德 賴 當 昆 境 大 王; Đức Lâm Giang Tự Đại Vương 德 林 江 寺 大 王 và Đức Bà Đại Bàng Thái Trưởng Công Chúa 德 婆 大 旁 太 長 公 主 thời Hùng Duệ Vương.
3. Thôn Đoài 兌 , xã Vũ Công 武 功: 16 tr., về sự tích Lại Đương Đỗ Lệnh Đại Vương 賴 當 杜 令 大 王; Cẩm Dung Tiên Nương 錦 容 , cùng hai người con là Bùi Long 裴 龍 (Đương Cảnh Thành Hoàng Bùi Hiến... Đại Vương 當 境 城 隍 裴 憲... 大 王) và Thạc Thần 碩 神 (Đương Cảnh Thành Hoàng Thạc Thần... Đại Vương 當 境 城 隍碩 神... 大 王) thời Trần Huệ (?) Tông.


5957/ 919

6222

5884/ 846. PHÚC YÊN TNH YÊN LÃNG PH ĐA LC TNG CÁC XÃ THN TÍCH 福 安 省 安 郎 府 多 祿 總 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 91 tr., 31.5 x 21.5, chữ Hán.
AE.A11/7
Thần tích 1 thôn, 3 xã thuộc tổng Đa Lộc, phủ Yên Lãng, tỉnh Phúc Yên.
1. Xã Đa Lộc 多 祿: 14 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Cao Hiển 高 顯 (Cao Sơn Đại Vương 高 山 大 王).
2. Thôn Điệp 牒: 29 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Ả Lã Nàng Đê Lê Quý Thị Thượng Đẳng Thần 婀 。 娘 。 黎 貴 氏 上 等 神 triều Triệu Việt Vương; Trạch Công 澤 公 (Bạch Trạch Quận Công Thượng Đẳng Thần 白 澤 郡 公 上 等 神 ); Lự Nương 。 娘 (Từ Thuận Đoan Trang Trinh Khiết Thượng Đẳng Thần 慈 順 端 莊 貞 淑 上 等 神 ) triều Trưng Nữ Vương.
3. Xã Trung Hậu 忠 厚: 28 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Nàng Ngu 娘 娛 (Ả Lự Nàng Ngu Đế Phi Đệ Nhị Vị 婀 。 娘 娛 帝 妃 第 二 位 ) triều Triệu Việt Vương; và sự tích Đức Cả Thanh Xứ Đại Vương 德 奇 清 處 大 王, Đức Hai Thanh Xứ Đại Vương 德 。 清 處 大 王, Đức Ba Thanh Xứ Đại Vương 德 。 清 處 大 王 triều Trưng Nữ Vương.
4. Xã Hậu Dưỡng 厚 養: 18 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Quốc Công 國 公 (Quốc Tế Đại Vương 國 祭 大 王); Nương Tử 娘 子 (Nương Tử Phu Nhân Đại Vương 娘 子 夫 人大 王); và 3 vị thủy thần là Đệ Nhất Linh Tố Đại Vương 第 一 靈 素 大 王, Đệ Nhị Linh Tố Đại Vương 第 二 靈 素 大 王, Đệ Tam Linh Tố Đại Vương 第 三 靈 素 大 王 triều Hùng Duệ Vương.


5884/ 846

7637

5928/ 890. THÁI BÌNH TNH DUYÊN HÀ HUYN CÁC XÃ THN TÍCH 太 平 省 延 河 縣 各 社 神 蹟
- 1 bn viết, 140 tr., 31 x 21, ch Hán.
AE.A5/12
Thần tích 4 thôn, 6 xã thuộc tổng Duyên Hà 延 河 , huyện Duyên Hà, tỉnh Thái Bình.
1. Xã Xuân La 春 羅: 14 tr., về sự tích Đường Lô 塘 壚 (Cao Sơn Đường Lô Đại Vương 高 山 塘 壚 大 王) và Đá Công 。 公 (Thiên Đá Đại Vương 天 。 大 王) thời Hùng Huy Vương.
2. Xã Lc Th 祿 壽: 18 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Nhân Từ... Hoàng Thái Hậu 仁 慈 皇 太 后; An Quốc... Đại Vương 安 國... 大 王; Tá Quốc... Đại Vương 佐 國... 大 王 và Sát Lĩnh... Đại Vương 察 領... 大 王; Phán Thủ... Đại Vương 判 守... 大 王 thời Đinh.
3. Xã C Trai 古 齋: 12 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Lý Bí 李 賁 thời Tiền Lý và Linh Lang 靈 郎 thời Lý Thái Tông.
4. Thôn Phú Vinh 富 榮: 16 tr., về sự tích Phượng Hoàng Công Chúa 鳳 凰 公 主; Đạo Đạo... Đại Vương 大 道... 大 王 và Đức Đại Vương Thần Tướng 德 大 王神 將 thời Lý.
5. Thôn Th Phú 壽 富 xã Th Bùi 壽 裴: 14 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Kiền Công 虔 公 (Kiền Tế Thế Đại Vương 虔 濟 世 大 王); Đức Công 德 公 (Đức Bác... Đại Vương 德 博... 大 王); Đê Công 低 公 (Lý Lâm Đê... Đại Vương 李 臨 低... 大 王) và Tía Công 紫 公 (Áo Tía... Đại Vương 。 紫... 大 王) thời Tiền Lý.
6. Thôn Bùi Xá 裴 舍 , xã Th Bùi 壽 裴: 18 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Hoàng Lang 皇 郎 (Linh Lang Đại Vương 靈 郎 大 王); Đoàn Thượng 段 尚 (Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王) và Sùng Công 崇 公 (Đông Bắc Đại Vương 東 北 大 王) thời Lý.
7. Xã Thanh Lãng 青 朗: 14 tr., do Nguyễn Hiền chép lại, về sự tích Hùng Công 雄 公 (Dũng Dược... Đại Vương 踴 躍... 大 王) và Ngọc Nương 玉 娘 (Bà Ngọc Nương Công Chúa 婆 玉 娘 公 主 ), thời Trưng Nữ Vương; Đức Thiên Quan Bến Đò Đại Vương 德 天 官 。 渡 大 王.
8. Thôn Lãng 朗 , xã Duyên Lãng 延 朗: 10 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Lục Tục 陸 續 (Hồng Bàng Linh Thánh Đại Vương 鴻 。 靈 聖 大 王) thời Hồng Bàng.
9. Xã Thưởng Duyên 賞 延: 10 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Thục An Dương Vương 蜀 安 陽 王 Nam Hải Đại Vương 南 海 大 王); Phúc Công 福 公 (Bút Tải Đại Vương 筆 載 大 王); Đề Công 。 公 (Đề Lại Công Thành Hoàng 。 吏 公 城 隍 ) và Linh Công 靈 公 (Linh Lại... Thành Hoàng 靈 賴... 城 隍 ), Đức Bà Đại Vương 德 婆 大 王 thời Thục An Dương Vương.
10. Xã Long Nãi 隆 乃: 20 tr., gồm sự tích Cát Công 吉 公 (Hưng Cát Đại Vương 興 吉 大 王); Hoàn Công 丸 公 (Mộc Hoàn Đại Vương 木 丸 大 王); Lang Công 榔 公 (Lang Công Đại Vương 榔 公 大 王); Lang Đường 榔 堂 (Lang Đường Đại Vương 榔 堂 大 王) thời Hùng Duệ Vương; và Liễu Hạnh Công Chúa 柳 杏 公 主 thời Lê.


5928/ 890

6063

5846/ 808. PHÚ TH TNH H HÒA HUYN M H TNG CÁC XÃ THN TÍCH 富 壽 省 夏 和 縣蔭 下 總 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 28 tr., 31 x 21, chữ Hán.
AE.A9/10
Thần tích 2 xã thuộc tổng Ấm Hạ, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ.
1. Xã Ấm Hạ 蔭 下: 20 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về Ngụy Sơn 巍 山 (tức Ngụy Sơn Chi Thần 巍 山 之 神 ) và Huân Sơn 熏 山 (Huân Sơn Chi Thần 熏 山 之 神) ở miếu Nhữ Hạ (thuộc bản trang), có công phò giúp Trưng Nữ Vương đánh Tô Định; Cao Biền 高 駢 đánh dẹp giặc ở Phong Châu, khi qua địa phận trang Nhữ Hạ, được 4 vị thần (trong đó có 1 vị nữ thần) trụ trì trong miếu bản trang hiện lên âm phù, dẹp yên được giặc.
2. Xã Ấm Thượng 蔭 上: 8 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, chép sự tích Đức Bà Phan Lai Công Chúa 德 婆 藩 萊 公 主 , vợ của Hùng Hiền Vương 雄 賢 王, cùng 4 người con là Chàng Út Lỗ Thố Đại Vương 撞 。 魯 措 大 王, Chàng Út Bến Trên Đại Vương 撞 。 。 。 大 王, Đức Ông Muôn Khê Cửa Ngòi Đại Vương 德 翁 。 溪 。 。 大 王, và Đức Khánh Bà Hà Bá Thủy Quan Công Chúa Đại Vương 德 慶 婆 河 伯 水 官 公 主 大 王.


5846/ 808

6077

5360/ 322. PHÚ TH TNH H HÒA HUYN VĨNH CHÂN TNG CÁC XÃ THN SC 富 壽 省 夏 和 縣 永 真 總 各 社 神 敕
- 1 bản viết, 38 tr., 32 x 22, chữ Hán.
AD. A9/9
Thần sắc 3 xã thuộc tổng Vĩnh Chân, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ.
1. Xã Vĩnh Chân 永 真: 8 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (1 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王.
2. Xã Mai Ổ 枚 塢: 6 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (1 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Đức Bà Vua, Cao Sơn..., Hải Long..., Long Thần..., Ông út Đại Vương 德 婆*..., 高 山..., 海 龍..., 隆 神..., 翁 * 大 王.
3. Xã Vụ Cầu 婺 球: 24 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Trị (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Cảnh Hưng (6 đạo), Chiêu Thống (2 đạo).
* Phong cho áp Quốc Bảo Dực... Đại Vương 押 國 保 翊... 大 王; Phật Mục Hộ Quốc... Công Chúa 佛 目 護 國... 公 主.


5360/ 322


tải về 4.76 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   13




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương