Kiến an tỉnh an dưƠng huyện văn cú TỔng các xã thần tíCH



tải về 4.76 Mb.
trang5/13
Chuyển đổi dữ liệu02.09.2016
Kích4.76 Mb.
#30064
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   13

5063/ 25. BC NINH TNH ĐÔNG NGÀN HUYN HÀ L TNG CÁC XÃ THÔN THN SC 北 寧 省 東 岸 縣 河 魯 總 各社村 神 敕
- 1 bản viết, 214 tr., 32 x 22, chữ Hán.
AD. A7/ 2
Thần sắc 3 thôn và 3 xã thuộc tổng Hà Lỗ, huyện Đông Ngàn, tỉnh Bắc Ninh.
1. Thôn Phong 楓 , xã Hà Lỗ 河 魯: 30 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (2 đạo), Chiêu Thống (2 đạo), Quang Trung (2 đạo), Cảnh Thịnh (2 đạo), Bảo Hưng (2 đạo).
* Phong cho Đông Hải... Đại Vương 東 海...大 王; Vua út Cửa Rộc Đại Vương ****大 王.
2. Thôn Hương 鄉, thôn Đông 東, xã Hà Lỗ 河 魯: 96 tr., phong cấp vào các năm Đức Long (7 đạo), Dương Hòa (6 đạo), Phúc Thái (5 đạo), Khánh Đức (1 đạo), Thịnh Đức (3 đạo), Cảnh Trị (2 đạo), Dương Đức (2 đạo), Chính Hòa (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (2 đạo), Cảnh Hưng (8 đạo), Chiêu Thống (2 đạo), Quang Trung (2 đạo), Cảnh Thịnh (2 đạo), Bảo Hưng (2 đạo).
* Phong cho Thiên Uy Thông Minh... Đại Vương 天 威 聰 明...大 王.
3. Xã Thiết Bình 鐵 屏: 36 tr., phong cấp vào các năm Thịnh Đức (2 đạo), Cảnh Trị (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (3 đạo), Quang Trung (3 đạo), Cảnh Thịnh (2 đạo).
* Phong cho Thông Minh Cương Trực... Đại Vương 聰 明 剛 直...大 王
4. Xã Hà Khê 河 溪: 8 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (1 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo), Bảo Hưng (1 đạo).
* Phong cho Đông Hải.... Đại Vương 東 海...大 王.
5. Xã Hà Vĩ 河 洧: 40 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (5 đạo), Chiêu Thống (5 đạo), Quang Trung (5 đạo), Cảnh Thịnh (5 đạo).
* Phong cho Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王


5063/ 25

413

5069/ 31. BC NINH TNH ĐÔNG NGÀN HUYN YÊN TRƯỜNG TNG CÁC XÃ THÔN THN SC 北 寧 省 東 岸 縣 安 長 總 各 社 村 神 敕
- 1 bản viết, 228 tr., 32 x 22, chữ Hán.
AD. A7/ 10.
Thần sắc 4 thôn và 5 xã thuộc tổng Yên Thường, huyện Đông Ngàn, tỉnh Bắc Ninh.
1. Thôn Yên Thị 安 市, xã Yên Thường 安 常: 24 tr., phong cấp vào các năm Dương Đức (1 đạo), Chính Hòa (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (4 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo), Bảo Hưng (1 đạo).
* Phong cho Quý Minh... Đại Vương 貴 明...大 王.
2. Thôn Xuân Dục 春 育 , xã Yên Thường: 48 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Trị (2 đạo), Dương Đức (2 đạo), Chính Hòa (2 đạo), Vĩnh Thịnh (2 đạo), Vĩnh Khánh (2 đạo), Cảnh Hưng (6 đạo), Chiêu Thống (2 đạo), Quang Trung (2 đạo), Cảnh Thịnh (2 đạo), Bảo Hưng (2 đạo).
* Phong cho Thủy Tộc Nam Phổ... Đại Vương 水 族 南 溥...大 王
3. Thôn Yên Khê 安 溪 , xã Yên Thường: 24 tr., phong cấp vào các năm Đức Long (1 đạo), Khánh Đức (1 đạo), Vĩnh Thọ (1 đạo), Dương Đức (1 đạo), Vĩnh Khánh (2 đạo), Cảnh Hưng (4 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo), Bảo Hưng (1 đạo).
* Phong cho Quách Tam Lang... Đại Vương 郭 三 郎...大 王.
4. Xã Đa Hội 多 會: 16 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (2 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Quý Minh... Đại Vương 貴 明...大 王.
5. Xã Xung Quán 沖 館: 8 tr., phong cấp vào các năm Chiêu Thống (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Đương Cảnh Thành Hoàng Tam Giang... Đại Vương 當 境 城 皇 三 江...大 王.
6. Xã Đình Vĩ 亭 偉: 52 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (7 đạo), Chiêu Thống (4 đạo), Cảnh Thịnh (3 đạo).
* Phong cho Quý Minh... Đại Vương 貴 明...大 王; Trinh Thuận Từ Huệ... Hữu Cung Phi 貞 順 慈 惠...右 宮 妃.
7. Thôn Đỗ Xá 杜 舍, xã Đình Vĩ: 14 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (3 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo), Bảo Hưng (1 đạo).
* Phong cho Đông Hải... Đại Vương 東 海...大 王; Tả Đoan Trinh Hoàng Hậu 左 端 貞 皇 后 , Hữu Diệu Chất Cung Phi 右 妙 質 宮 妃.
8. Xã Song Tháp 雙 塔 , xã Châu Tháp 珠 塔 (gộp chung): 40 tr., phong cấp vào các năm Thịnh Đức (1 đạo), Dương Đức (1 đạo), Chính Hòa (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (3 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo), Bảo Hưng (1 đạo).
* Phong cho Khai Thiên Phúc Nguyên... Hoàng Đế 開 天 覆 元...皇 帝
9. Thôn Nguyễn Xá 阮 舍 xã Trịnh Xá 鄭 舍: 2 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (1 đạo).
* Phong cho Càn Đức Chí Cương... Đại Vương 乾 德 至 剛...大 王.


5069/ 31

460

5090/ 52. BC NINH TNH TIÊN DU HUYN TH PHÚC TNG CÁC XÃ THÔN THN SC 北 寧 省 仙 遊 縣 受 福 總 各 社村 神 敕
- 1 bản viết, 78 tr., 32 x 22, chữ Hán.
AD. A7/ 31.
Thần sắc 2 thôn và 1 xã thuộc tổng Thụ Phúc, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh.
1. Thôn Phúc Nghiêm 福 嚴, xã Trùng Quang 重 光: 46 tr., phong cấp vào các năm Đức Long (2 đạo), Dương Hòa (2 đạo), Phúc Thái (2 đạo), Vĩnh Thọ (1 đạo), Dương Đức (1 đạo), Chính Hòa (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (1 đạo).
* Phong cho Nguyễn Lệnh Công... Đại Vương 阮 令 公...大 王.
2. Xã Thụ Phúc 受 福: 20 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (2 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Đông Hải... Đại Vương 東 海...大 王.
3. Thôn Thượng 上, xã Phù Lập 扶 立: 4 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Bản Thuộc Uy Linh Đại Vương 本 屬 威 令 大 王.
4. Thôn Trung 中, xã Phù Lập: 8 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (2 đạo), Cảnh Thịnh (2 đạo).
* Phong cho Quý Minh Công Chúa 季 明 公 主; Kiếp Nam Đế Đê Vũ Linh ứng Đại Vương 劫 南 帝 堤 靈 應 大 王.


5090/ 52

2317

5141/ 103. HÀ ĐÔNG TNH THANH TRÌ HUYN VN PHÚC TNG NINH XÁ TNG VÂN LA TNG CÁC XÃ THN SC 河 東 省 青 池 縣 萬 福 總 寧 舍 總 雲 羅 總 各 社 神 敕
- 1 bản viết, 280 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. A2/60.
Thần sắc 1 xã thuộc tổng Vạn Phúc, 1 thôn thuộc tổng Vân La và 1 thôn, 6 xã thuộc tổng Ninh Xá, huyện Thanh Trì, tỉnh Hà Đông.
Tổng Vạn Phúc:
1. Xã Yên Mỹ 安 美: 42 tr., phong cấp vào các năm Dương Đức (1 đạo), Chính Hòa (2 đạo), Vĩnh Thịnh (2 đạo), Vĩnh Khánh (2 đạo), Cảnh Hưng (8 đạo), Chiêu Thống (4 đạo), Quang Trung (1 đạo).
* Phong cho Cao Sơn Đại Vương 高 山 大 王; Thiệu Quân... Đại Vương 紹 君...大 王; Thành Hoàng là Linh Quảng... Đại Vương 靈 廣...大 王; Linh ứng... Đại Vương 靈 應...大 王.
Tổng Vân La:
1. Thôn Thị 市, xã Vân La 雲 羅: 38 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Tộ (2 đạo), Dương Hòa (3 đạo), Thịnh Đức (1 đạo), Vĩnh Thọ (1 đạo), Cảnh Trị (1 đạo), Dương Đức (1 đạo), Chính Hòa (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Long Đức (4 đạo), Cảnh Hưng (2 đạo).
* Phong cho Chử Đồng Tử 褚 童 子.
Tổng Ninh Xá:
1. Xã Duyên Trường 延 長: 32 tr., phong cấp vào các năm Dương Hòa (2 đạo), Phúc Thái (3 đạo), Thịnh Đức (1 đạo), Cảnh Trị (1 đạo), Dương Đức (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (4 đạo), Chiêu Thống (1 đạo).
* Phong cho Thành Hoàng là Trung Quốc Thượng Sĩ 中 國 上 士.
2. Thôn Yên Phú 安 富: 38 tr., phong cấp vào các năm Dương Hòa (2 đạo), Phúc Thái (3 đạo), Khánh Đức (1 đạo), Thịnh Đức (3 đạo), Vĩnh Thọ (1 đạo), Cảnh Trị (1 đạo), Dương Đức (1 đạo), Chính Hòa (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Cảnh Hưng (4 đạo).
* Phong cho Khâm Tích Hoàng Thái Hậu 欽 辟 皇 太 后.
3. Xã Nhụy Châu 橤 珠: 16 tr., phong cấp vào các năm Chính Hòa (2 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (2 đạo), Chiêu Thống (1 đạo).
* Phong cho Thành Hoàng là Ông Cả Anh Minh Đại Vương 翁 哿 英 明 大 王.
4. Xã Đại Lộ 大 路: 22 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Thọ (1 đạo), Cảnh Trị (1 đạo), Dương Đức (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (5 đạo).
* Phong cho Tứ Vị Thánh Nương 賜 位 聖 娘; Thành Hoàng là Thiên Quan Nhập Nội Hành Khiển Đại Vương 天 官 入 內 行 譴 大 王.
5. Xã Ninh Xá 寧 舍: 26 tr., phong cấp vào các năm Dương Hòa (1 đạo), Phúc Thái (2 đạo), Khánh Đức (1 đạo), Thịnh Đức (3 đạo), Vĩnh Thọ (1 đạo), Cảnh Trị (1 đạo), Dương Đức (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo).
* Phong cho Thành Hoàng là Trâu Pháp Đại Vương 鄒 法 大 王.
6. Xã Phúc Am 福 庵: 26 tr., phong cấp vào các năm Thịnh Đức (1 đạo), Vĩnh Thọ (1 đạo), Dương Đức (2 đạo), Chính Hòa (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (3 đạo), Chiêu Thống (1 đạo).
* Phong cho Thiên Tiên Tam Vị Tản Viên Sơn Đại Vương 天 仙 三 位 傘 圓 山 大 王; Cảm ứng... Đại Vương...大 王.
7. Xã Nội Am 內 庵: 48 tr., phong cấp vào các năm Dương Hòa (3 đạo), Phúc Thái (3 đạo), Khánh Đức (1 đạo), Thịnh Đức (3 đạo), Vĩnh Thọ (1 đạo), Cảnh Trị (1 đạo), Dương Đức (1 đạo), Chính Hòa (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (3 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Đông Hải... Đại Vương 東 海...大 王; Lã Vạn Phúc Phu Nhân 呂 萬 福 夫 仁.


5141/ 103

3379

5243/ 205. HƯNG YÊN TNH YÊN M HUYN YÊN PHÚ TNG GIAI PHM XÃ TRUNG PHÚ THÔN THN SC 興 安 省 安 美 縣 安 富 總 楷 範 社中富 村 神 敕
- 1 bản viết, 38 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. A3/ 16
Thần sắc thôn Trung Phú, xã Giai Phạm thuộc tổng An Phú, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên được phong cấp vào các năm Vĩnh Thịnh (1 đạo), Long Đức (1 đạo), Vĩnh Hựu (1 đạo), Cảnh Hưng (4 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo).
* Phong cho Đông Hải... Đại Vương 東 海...大 王.


5243/ 205

3380

5242/ 204. HƯNG YÊN TNH YÊN M HUYN YÊN PHÚ TNG GIAI PHM XÃ YÊN XÁ THÔN THN SC 興 安 省 安 美 縣 安 富 總 楷 範 社 安 舍 村 神 敕
- 1 bản viết, 36 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. A3/17
Thần sắc thôn Yên Xá, xã Giai Phạm thuộc tổng Yên Phú, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên được phong cấp vào các năm Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Long Đức (1 đạo), Vĩnh Hựu (1 đạo), Cảnh Hưng (4 đạo), Chiêu Thống (1 đạo).
* Phong cho Đông Hải... Đại Vương 東 海...大 王.


5242/ 204

3468

5240/ 202. HƯNG YÊN TNH YÊN M HUYN YÊN PHÚ TNG YÊN PHÚ XÃ DN NG THÔN THN SC 興 安 省 安 美 縣 安 富 總 安 富 社引 語 村 神 敕
- 1 bản viết, 30 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. A3/15
Thần sắc thôn Dẫn Ngữ, xã Yên Phú, tổng Yên Phú, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên được phong cấp vào các năm Dương Đức (1 đạo), Vĩnh Trị (1 đạo), Chính Hòa (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Bảo Thái (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Long Đức (1 đạo).
* Phong cho Đông Hải... Đại Vương 東 海...大 王


5240/ 202

3473

5241/ 203. HƯNG YÊN TNH YÊN M HUYN YÊN PHÚ TNG YÊN PHÚ XÃ TRÀ LÔI THÔN THN SC 興 安 省 安 美 縣 安 富 總 安 富 社 茶 雷 村 神 敕
- 1 bản viết, 60 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. A3/18
Thần sắc thôn Trà Lôi, xã Yên Phú thuộc tổng Yên Phú, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên được phong cấp vào các năm Dương Đức (1 đạo), Vĩnh Trị (1 đạo), Chính Hòa (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Bảo Thái (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Long Đức (1 đạo), Vĩnh Hựu (1 đạo), Cảnh Hưng (3 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo), Bảo Hưng (1 đạo).
* Phong cho Đông Hải... Đại Vương 東 海...大 王.


5241/ 203

4805

5269/ 231. NAM ĐNH TNH M LC HUYN CAO ĐÀI TNG CÁC XÃ THN SC 南 定 省 美 祿 縣 高 臺 總 各 社 神 敕
- 1 bản viết, 130 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. A16/11
Thần sắc 3 thôn, 1 giáp và 5 xã thuộc tổng Cao Đài, huyện Mỹ Lộc, tỉnh Nam Định.
1. Xã Dị Sử 易 使: 7 tr., phong cấp vào năm Cảnh Trị (2 đạo).
* Phong cho Lập Quận Công Lê Châu 立 郡 公 黎 珠.
* Có bài chế của Hoàng thượng ca ngợi công đức của Lập Quận Công, viết năm Thịnh Đức 5 (1657).
2. Thôn Diên 延, xã Lương Xá 良 舍: 7 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (1 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Quí Minh Đông Hải... Đại Vương 貴 明 東 海...大 王.
3. Thôn Mai Xá 枚 舍: 7 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Thịnh (1 đạo), Cảnh Hưng (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Thủy Hải... Đại Vương 水 海...大 王.
4. Thôn Đồng Nhuệ 同 銳, xã Lê Xá 黎 舍: 11 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Tộ (1 đạo), Long Đức (1 đạo), Cảnh Hưng (2 đạo).
* Phong cho Thượng Tướng Quân... Lê Như Duệ 上 將 軍...黎 如 睿; Tán Trị Công Thần... Lê Quang Tịnh 贊 治 功 臣...黎 光 靖; Tán Quốc Công Lê Khôi 贊 國 公 黎 魁; Đông Hải... Đại Vương 東 海...大 王.
5. Xã Động Phấn 洞 粉: 25 tr., phong cấp vào các năm Dương Đức (1 đạo), Chính Hòa (7 đạo), Vĩnh Thịnh (3 đạo), Cảnh Hưng (1 đạo).
* Phong cho Lập Quận Công Lê Châu 立 郡 公 黎 珠; Khương Vũ Hầu... Lê Trân 姜 武 候...黎 珍; Vũ Thị Bàng 武 氏 旁 (Khương Quận Phu Nhân); Chánh Đội Trưởng Hưng Tường Hầu Lê Côn 正 隊 長 興 祥 候 黎 琨.
6. Xã Đặng Xá 鄧 舍: 33 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (8 đạo), Chiêu Thống (8 đạo).
* Phong cho Hựu Đức Đại Vương 祐 德 大 王; Quỳnh Phi Công Chúa 瓊 妃 公 主; Bạch Mã... Đại Vương 白 馬...大 王; Tây Thị Tiên Cung Thánh Mẫu Đại Vương 西 侍 仙 宮 聖 母 大 王; Đức Kế Đại Vương 德 繼 大 王; Vũ Thành Trấn Quốc Đại Vương 武 城 鎮 國 大 王.
7. Xã Tiểu Liêm 小 廉: 23 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (4 đạo), Cảnh Thịnh (2 đạo), Chiêu Thống (2 đạo).
* Phong cho Đông Hải... Đại Vương 東 海...大 王; Câu Mang... Đại Vương 勾 芒...大 王; Khiếu Thiên Đại Vương 叫 天 大 王; Bảo Hối Đại Vương 寶 誨 大 王.
8. Xã Lương Xá 良 舍: 5 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (1 đạo), Chiêu Thống (1 đạo).
* Phong cho Thượng Tướng Quân Nhậm Trung Hầu... Đại Vương 上 將 軍 任 忠 候...大 王.
9. Giáp Thượng 上, xã Mai Xá 枚 舍: 17 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (4 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Đô Hồ... Đại Vương 都 湖...大 王.


5269/ 231

4917

5296/ 258. NAM ĐNH TNH XUÂN TRƯỜNG PH GIAO THY HUYN LC THIN TNG CÁC P THN SC 南 定 省 春 長 府 膠 水 縣 l樂 善 總 各 邑 神 敕
- 1 bản viết, 76 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. A16/ 3
Thần sắc 2 ấp thuộc tổng Lạc Thiện, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định.
1. Ấp Hoành Lộ 橫 路: 35 tr., phong cấp vào các năm Chính Hòa (1 đạo), Vĩnh Thịnh (2 đạo), Cảnh Hưng (8 đạo), Chiêu Thống (5 đạo), Quang Trung (1 đạo).
* Phong cho Cao Vương Chi Thần 高 王 之 神; Tây Thị Công Chúa 西 侍 公 主; Đức Kế Đại Vương 德 繼 大 王; Trấn Quốc Đại Vương 鎮 國 大 王; Nhậm Trung Hầu... Đại Vương 任 忠 候...大 王; Vũ Huân Tướng Quân 武 薰 將 公; Thánh Mẫu Đệ Tam Trần Thị Ngọc... Quế Hoa Công Chúa 聖 母 第 三 陳 氏 玉...桂 花 公 主; Đệ Tam Ngọc Nữ Quảng Cung Công Chúa 第 三 玉 女 廣 宮 公 主; Cao Mang... Đại Vương 高 芒...大 王; Đông Hải... Đại Vương 東 海...大 王; Đô Hồ... Đại Vương 都 胡...大 王.
2. Ấp Trừng Nguyên 澄 源: 39 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Trị (1 đạo), Chính Hòa (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (10 đạo), Chiêu Thống (2 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Đô Hồ... Đại Vương 都 胡... 大 王; Đệ Tam Ngọc Nữ Quảng Cung Công Chúa 第 三 玉 女 廣 宮 公 主; Thánh Mẫu Trần Thị Ngọc... Quế Hoa Công Chúa 聖 母 陳 氏 玉...桂 花 公 主; Thủy Hải Dực Thánh... Đại Vương 水 海 翊 聖...大 王; Linh Lang... Đại Vương 靈 郎...大 王; Quý Minh Đông Hải Đại Vương 貴 明 東 海 大 王; Lập Quận Công Lê Châu 立 郡 公 黎 珠; Minh Nghị Tướng Quân Lê Côn 明 毅 將 軍 黎 琨; Cao Mang... Đại Vương 高 芒...大 王.


5296/ 258

5119

5308/ 270. NGH AN TNH NGHI LC HUYN ĐNG XÁ TNG 乂 安 省 宜 祿 縣 鄧 舍 總
- 1 bản viết, 56 tr., 17.5 x 16.5, chữ Hán.
AD. B1/14
Thần sắc 1 thôn và 3 xã thuộc tổng Đặng Xá, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An.
1. Xã Cổ Đan 古 丹: 21 tr., phong cấp vào các năm Dương Đức (1 đạo), Chính Hòa (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (4 đạo).
* Phong cho Tả Hữu Tích Trượng Đại Phu 左 有 錫 仗 大 夫; Đông Hải... Đại Vương 東 海...大 王.
2. Xã Lộc Châu 祿 洲 5 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (2 đạo).
* Phong cho Cao Sơn Cao Các... Đại Vương 高 山 高 閣...大 王.
3. Xã Lộc Thọ 祿 壽: 9 tr; phong cấp vào năm Cảnh Hưng (4 đạo).
* Phong cho Phúc Thần Thiên Phúc... Đại Vương 福 神 天 福...大 王.
4. Thôn Phượng Cương 鳳 崗, xã Nam Sơn 南 山: 19 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (4 đạo), Chiêu Thống (5 đạo).
* Phong cho Cao Sơn Thủ Lĩnh Thủy Tinh Đại Vương 高 山 守 領 水 晶 大 王; Cao Sơn Động Môn Đại Vương 高 山 洞 門 大 王; Hàn Lâm Viện Thị Độc Đạm Hiên Phạm Công... Đại Vương 翰 林 院 侍 讀 淡 軒 范 公...大 王; Bản Thuộc Thủ Lĩnh Thủy Tinh Đại Vương 本 屬 守 領 水 晶 大 王.


5308/ 270

2338

5148/ 110. HÀ ĐÔNG TNH THƯỜNG TÍN PH THƯỢNG PHÚC HUYN ĐÔNG CU TNG CÁC XÃ THN SC 河 東 省 常 信 府 上 福 縣 東 究 總 各 社 神 敕
- 1 bản viết, 60 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. A2/67
Thần sắc 3 xã thuộc tổng Đông Cứu, huyện Thượng Phúc, phủ Thường Tín, tỉnh Hà Đông.
1. Xã Cao Xá 高 舍: 14 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Đông Hải... Đại Vương 東 海...大 王.
2. Xã Ba Lăng 巴 陵: 18 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (6 đạo), Chiêu Thống (2 đạo).
* Phong cho Cao Thượng... Đại Vương 高 尚...大 王; Linh Cảm... Đại Vương 靈 感...大 王.
3. Xã Cống Xuyên 貢 川: 26 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (9 đạo); Cảnh Thịnh (3 đạo).
* Phong cho Thành Hoàng Hoằng Tế Đại Vương 弘 濟 大 王; Hoằng Độ Đại Vương 弘 度 大 王; Lục Thạch Đại Vương 錄 石 大 王.


5148/ 110

2361

5156/ 118. HÀ ĐÔNG TNH THƯỜNG TÍN PH THƯỢNG PHÚC HUYN VN ĐIM TNG CÁC XÃ THÔN THN SC 河 東 省 常 信 府 上 福 縣 萬 點 總 各 社 村 神 敕
- 1 bản viết, 58 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. A2/75
Thần sắc 1 thôn, 2 xã thuộc tổng Vạn Điểm, huyện Thượng Phúc, phủ Thường Tín, tỉnh Hà Đông.
1. Thôn Đống Tranh 棟 棦, xã Hoàng Xá 黃 舍: 32 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (3 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (2 đạo).
* Phong cho Trung Thành... Đại Vương 忠 誠...大 王.
2. Xã Do Lễ 由 禮: 14 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (4 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王.
3. Xã Nguyên Hanh 元 亨: 10 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (2 đạo), Quang Trung (2 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Đông Hải... Đại Vương 東 海...大 王; Ngũ Lôi... Đại Vương 五 雷...大 王; Thành Hoàng là Thiện Hộ Đại Vương 善 護 大 王.


5156/ 118

2479

5174/ 136. HÀ NAM TNH DUY TIÊN HUYN BCH SAM TNG CÁC XÃ THÔN THN SC 河 南 省 維 先 縣 白 杉 總 各 社 村 神 敕
- 1 bản viết, 128 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. A13/4
Thần sắc 5 thôn và 3 xã thuộc tổng Bạch Sam, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
1. Thôn Giáp Nhị 甲 二 , xã Bạch Sam 白 杉: 7 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (3 đạo).
* Phong cho Anh Linh... Đại Vương 英 靈...大 王; Đông Bảng... Đại Vương 東 榜...大 王; Thiền Sư Vạn Kiếp Đại Bảo Cao Sơn... Đại Vương 禪 師 萬 劫 大 保 高 山...大 王.
2. Xã Bài Lễ 排 禮: 7 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (3 đạo).
* Phong cho Minh Đức Đại Vương 明 德 大 王; Tá Giai Quốc Đại Vương 佐 佳 國 大 王; Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王.
3. Xã Cổ Trâu 古 鄒: 7 tr., phong cấp vào các năm Chiêu Thống (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Phương Dung... Công Chúa 芳 容 公 主.
4. Thôn Quan 觀 , xã Bài Nhiễm 染: 5 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (1 đạo).
* Phong cho Đông Hải... Đại Vương 東 海...大 王.
5. Thôn Giáp Nhất 甲 一, xã Bạch Sam: 3 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (1 đạo).
* Phong cho Trung Thành... Đại Vương 忠 誠...大 王.
6. Thôn Giáp Tam 甲 三, xã Bạch Sam: 9 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (2 đạo), Chiêu Thống (2 đạo).
* Phong cho Quý Minh... Đại Vương 貴 明...大 王; Anh Linh... Đại Vương 英 靈...大 王.
7. Thôn Thượng 上, xã Hòa Khê 和: 13 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (6 đạo).
* Phong cho Linh An... Đại Vương 靈 安...大 王; Đông Hải... Đại Vương 東 海...大 王; Linh Lang Cửa Đầm... Đại Vương 泠 郎 * 潭...大 王; Cao Sơn... Đại Vương 高 山...大 王.
8. Xã Thần Nũ 神 女: 13 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (2 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo), Bảo Hưng (1 đạo).
* Phong cho Pháp Điện Đại Bồ Tát.法 電 大 菩 薩


5174/ 136

2494

5172/ 134. HÀ NAM TNH DUY TIÊN HUYN AN (YÊN) KHÊ TNG ĐIP SƠN XÃ THN SC 河 南 省 維 先 縣 安 溪 總 疊 山 社 神 敕
- 1 bản viết, 140 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. A13/2
Thần sắc xã Điệp Sơn thuộc tổng An (Yên) Khê, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam: phong cấp vào các năm Chính Hòa (5 đạo), Vĩnh Thịnh (5 đạo), Vĩnh Khánh (5 đạo), Cảnh Hưng (20 đạo).
* Phong cho Cao Sơn... Đại Vương 高 山...大 王; Trung Thành... Đại Vương 忠 誠...大 王; Đông Hải... Đại Vương 東 海...大 王; Lã Đông Nga... Đại Vương 呂 東 峨...大 王; Trần Nguyên Chân... Công Chúa 陳 元 真... 公 主.

5173/ 135. Hà Nam tỉnh Duy Tiên huyện An (Yên) Khê tổng Mang Sơn xã Thượng Hạ Nhị thôn thần sắc 河 南 省 維 先 縣 安 溪 總 茫 山 社 上 下 二 村 神 敕


- 1 bản viết, 28 tr., 32 x 22.5. chữ viết.
AD. A13/3
Thần sắc 2 thôn thuộc xã Mang Sơn, tổng An (Yên) Khê, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
1. Thôn Hạ 下: 13 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (3 đạo), Chiêu Thống (3 đạo).
* Phong cho Đức Vua Bà Trang Vương Từ Hoàng Thái Hậu Đại Vương 德 *婆 裝 王 慈 皇 太 后 大 王; Đức Vua Phạn Vương Công Sĩ Đại Vương 德 * 梵 王公 士 大 王; Đức Vua Mãnh Giám Sát Đại Vương 德 * 猛 鑒 察... 大 王.
2. Thôn Thượng 上: 13 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (2 đạo), Chiêu Thống (2 đạo).
* Phong cho Linh Lang... Đại Vương 靈 郎...大 王; Linh Hựu... Đại Vương 靈 佑...大 王.


5172/ 134

2578


tải về 4.76 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   13




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương