Kiến an tỉnh an dưƠng huyện văn cú TỔng các xã thần tíCH



tải về 4.76 Mb.
trang2/13
Chuyển đổi dữ liệu02.09.2016
Kích4.76 Mb.
#30064
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   13

5150/ 112. HÀ ĐÔNG TNH THƯỜNG TÍN PH THƯỢNG PHÚC HUYN LA PHÙ TNG CÁC XÃ THÔN THN SC 河 東 省 常 信 府 上 福 縣 羅 浮 總 各 社村 神 敕
- 1 bản viết, 130 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. A2/69
Thần sắc 1 chùa, 2 thôn, 2 xã thuộc tổng La Phù, huyện Thượng Phúc, phủ Thường Tín, tỉnh Hà Đông.
1. Xã La Phù 羅 浮; 70 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Thịnh (3 đạo), Vĩnh Khánh (3 đạo), Cảnh Hưng (8 đạo), Chiêu Thống (2 đạo), Quang Trung (2 đạo), Cảnh Thịnh (2 đạo).
* Phong cho Minh Lang... Đại Vương 明 郎...大 王; An Lang... Đại Vương 安 郎...大 王; Xạ Thần... Đại Vương 射 神...大 王.
2. Thôn Ngọc Nữ 玉 女, thôn Phác Động 樸 洞, xã La Phù: 10 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (3 đạo).
* Phong cho Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王; Tây Hải Đại Vương 西 海 大 王; Nguyễn Đại Đại Vương 阮 大 大 王.
* Có bản Đông Hải Đại vương sự tích, nói thần là Nguyễn Phục, người xã Đoàn Tùng, huyện Trường Tân, Tiến sĩ khoa Quý Dậu đời Lê Hồng Đức, có công vận chuyển lương thực trong trận đánh Chiêm Thành.
3. Xã Hòe Thị 槐 市: 10 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (1 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Khiêm Xung... Đại Vương 謙 沖...大 王.
4. Chùa Pháp Vũ 法 雨, xã Gia Phúc 嘉 福: 38 tr., phong cấp vào các năm Thịnh Đức (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (9 đạo), Chiêu Thống (2 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (2 đạo), Bảo Hưng (1 đạo).
* Phong cho chùa Pháp Vũ là đệ nhất danh lam của nước An Nam.


5150/ 112

2358

5155/ 117. Hà Đông tỉnh Thường Tín phủ Thượng Phúc huyện Triều Đông tổng các xã thôn thần sắc 河 東 省 常 信 府 上 福 縣 潮 東 總 各 社村 神 敕
- 1 bản viết, 46 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. A2/74
Thần sắc 1 khu, 3 xã thuộc tổng Triều Đông, huyện Thượng Phúc, phủ Thường Tín, tỉnh Hà Đông.
1. Xã Triều Đông 潮 東: 8 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (2 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Linh Thông... Đại Vương 靈 聰...大 王; Dũng Lược... Đại Vương 勇 略...大 王; Sát Quỉ... Đại Vương 殺 鬼...大 王.
2. Khu Trung 中 xã An Cốc 安 谷: 8 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Chiêu Pháp Duy Diệu Thượng Sĩ Đại Vương 昭 法 惟

耀 上 仕 大 王.


3. Xã Liễu Viên 柳 園: 8 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (1 đạo), Quang Trung (1 đạo, Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王.
4. Xã Nghiêm Xá 嚴 舍: 20 tr., phong cấp vào các năm Chính Hòa (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (4 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Minh Thành... Cư Sĩ 明 成...居 仕và Chư Vị Hưng Văn Phù Sĩ Đại Vương 諸 位 興 文 扶 士 大 王.


5155/ 117

2335

5147/ 109. HÀ ĐÔNG TNH THƯỜNG TÍN PH THƯỢNG PHÚC HUYN C HIN TNG CÁC XÃ THÔN THN SC 河 東 省 常 信 府 上 福 縣 古 賢 總 各 社 村 神 敕
- 1 bản viết, 172 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. A2/63
Thần sắc 1 thôn, 7 xã thuộc tổng Cổ Hiền, huyện Thượng Phúc, phủ Thường Tín, tỉnh Hà Đông.
1. Xã Quần Hiền 群 賢: 52 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Thọ (1 đạo), Chính Hòa (3 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (4 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Tá Thánh Đại Vương 佐 聖 大 王; và Vua ả Công Chúa * 婀 公 主.
2. Xã Phụng Công 奉 公: 26 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (3 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Linh Lang Đại Vương 靈 郎 大 王.
3. Xã Nhân Hiền 仁 賢: 12 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Bát Vị Lý ả Đại Vương 八 位 李 婀 大 王.
4. Thôn Quang Hiền 光 賢, xã Nhân Hiền: 8 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Bản Thổ... Đại Vương 本 土...大 王.
5. Xã Nhị Khê 橤 溪: 20 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (2 đạo), Chiêu Thống (2 đạo), Quang Trung (2 đạo), Cảnh Thịnh (2 đạo), Bảo Hưng (2 đạo).
* Phong cho Thánh Hoàng Đại Vương 聖 皇 大 王; Quỳnh Nương Công Chúa 瓊 娘 公 主.
6. Xã Thượng Đình 上 亭: 12 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (5 đạo), Chiêu Thống (1 đạo).
* Phong cho Linh Lang Đại Vương靈 郎 大 王; ải Cục... Đại Vương 隘 局...大 王; Bạch Thiên Tinh Công Chúa 白 天 星 公 主; Hoàng Đông... Công Chúa 黃 東 公 主; Thành Hoàng là Thạch Thần Đại Vương 石 神 大 王.
7. Xã Thụy Ứng 瑞 應: 18 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (3 đạo), Quang Trung (3 đạo), Cảnh Thịnh (3 đạo).
* Phong cho Lý Bát Vị Hoàng Đế 李 八 位 皇 帝; Uy Mãnh... Đại Vương 威 猛 大 王; Vua ả Công Chúa * 婀 公 主.
8. Xã Hưng Hiền 興 賢: 20 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (5 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Cao Sơn Đại Vương 高 山 大 王; Quý Minh Đại Vương 貴 明 大 王; Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王; Thành Hoàng là Thượng Thanh... Đại Vương 上 青...大 王; Thái Trưởng Từ Huệ Công Chúa 太 長 公 主.


5147/ 109

2504

6177/ 139. HÀ NAM TNH DUY TIÊN HUYN LAM CU TNG CÁC XÃ THN SC 河 南 省 維 先 縣 藍 梂 總 各 社 神 敕
- 1 bản viết, 70 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. A13/7
Thần sắc 3 xã thuộc tổng Lam Cầu, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
1. Xã Lam Cầu 藍 梂: 22 tr., phong cấp vào các năm Đức Long (1 đạo), Dương Hòa (1 đạo), Cảnh Hưng (6 đạo).
* Phong cho Đông Hải... Đại Vương 東 海...大 王; Lã Đông An... Đại Vương 呂 東 安...大 王; Đông Bảng... Đại Vương 東 榜...大 王; Vua Bà Sơn Tinh Công Chúa *婆 山 精 公 主; Càn Giá Đại Vương 乾 架 大 王; Đống Sương Đàn Nương Công Chúa 棟 霜 彈 公 娘 公 主; Độ Sinh Cư Sĩ... Đại Vương 度 生 居 仕...大 王; Xuân Dung Công Chúa 春 容 公 主; Cao Sơn Đại Vương 高 山 大 王; Chúa Tiên Công Chúa 主 仙 公 主.
2. Xã Quán Nha 館 衙: 7 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (3 đạo).
* Phong cho Cao Các... Đại Vương 高 閣...大 王; Nguyệt Nga... Đại Vương 月 娥...大 王.
3. Xã Đại Cầu 大 梂: 40 tr., phong cấp vào các năm Dương Hòa (3 đạo), Phúc Thái (3 đạo), Thịnh Đức (3 đạo), Vĩnh Thọ (1 đạo), Cảnh Trị (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (2 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo).
* Phong cho Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王; Bà Nguyệt Nga... Công Chúa 婆 月 娥... 公 主.


6177/ 139

2568

5189/ 151. HÀ NAM TNH LÝ NHÂN PH NAM XANG HUYN ĐNG THY TNG CÁC XÃ THN SC 河 南 省 里 仁 府 南 昌 縣 潼 水 總 各 社 神 敕
- 1 bản viết, 154 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. A13/19
Thần sắc 5 xã thuộc tổng Đồng Thủy, huyện Nam Xang, tỉnh Hà Nam.
1. Xã Phú Cốc 富 榖: 7 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (2 đạo).
* Phong cho Mỵ Hi Công Chúa 媚 嬉 公 主; Linh Lang Đại Vương 靈 郎 大 王.
2. Xã Lý Nhân 里 仁: 82 tr., phong cấp vào các năm Hồng Đức (1 đạo), Quang Bảo (1 đạo), Quang Hưng (1 đạo), Hưng Trị (1 đạo), Hoằng Định (1 đạo), Vĩnh Tộ (3 đạo), Đức Long (4 đạo), Dương Hòa (3 đạo), Phúc Thái (3 đạo), Khánh Đức (1 đạo), Thịnh Đức (1 đạo), Vĩnh Thọ (2 đạo), Cảnh Trị (1 đạo), Dương Đức (1 đạo), Chính Hòa (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (4 đạo), Chiêu Thống (1 đạo).
* Phong cho Đoan Hiến... Phu Nhân 端 憲...夫 人.
3. Xã Do Đạo 由 道: 5 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (2 đạo).
* Phong cho Đức Hải... Đại Vương 德 海...大 王; Tiên Phi Công Chúa 仙 妃 公 主.
4. Xã Bàng Ba 旁 波: 7 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (2 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Ba Thiên Giữa Làng... Đại Vương 巴 天 *廊...大 王; Quy Thiện Cư Sĩ Đại Vương 歸 善 居 仕 大 王.
5. Xã Đồng Thủy 潼 水: 53 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (17 đạo), Cảnh Thịnh (9 đạo).
* Phong cho Thiên Quan Mả Cõi Đại Vương 天 官 *大 王; Sơn Tinh Công Chúa 山 精 公 主; Cây Gạo Đại Vương 核 *大 王; Cây Vỉ Đại Vương 核 *大 王; Cao Sơn Đại Vương 高 山 大 王; Linh Lang Đại Vương 靈 郎 大 王; Lê Thái Sư... Đại Vương 黎 太 師... 大 王; Thiên Quan Cửa Quán Đại Vương 天 官 *館 大 王; Quý Minh Giữa Làng Đại Vương 貴 明 *廊 大 王; Lâm Tinh Công Chúa 琳 精 公 主; Thiên Quan Cây Bà Đa Đại Vương 天 官 核 婆 栘 大 王; Ba Mạ Đại Vương 葩 罵 大 王; Thiên Quan Cửa Chùa Đại Vương;天 官 *廚 大 王 Thiên Quan Cửa Quán Đại Vương 天 官 *館 大 王; Lã Đàm Cửa ải Đại Vương 呂 潭 *隘 大 王; Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王.


5189/ 151

2585

5193/ 155. HÀ NAM TNH LÝ NHÂN PH NAM XANG HUYN VŨ ĐIN TNG TH C TNG CÁC XÃ THN SC 河 南 省 里 仁 府 南 昌 縣 禹 甸 總 土 沃 總 各 社 神 敕
- 1 bản viết, 40 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. A13/22
Thần sắc 2 xã thuộc tổng Vũ Điện và 2 xã thuộc tổng Thổ Ốc, huyện Nam Xang, tỉnh Hà Nam.
Tổng Vũ Điện:
1. Xã Đồng Lư 同 閭: 7 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (3 đạo).
* Phong cho Phúc Thọ Đại Vương 福 壽 大 王; Uy Dũng Đại Vương 威 勇 大 王; Tráng Kiện Đại Vương 壯 健 大 王.
2. Xã Trạm Khê 湛 溪: 5 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (2 đạo).
* Phong cho Kiến Đức Đại Vương 建 德 大 王; Câu Mang Đại Vương 勾 茫 大 王.
Tổng Thổ Ốc:
1. Xã Đọi (Đội) Xuyên 隊 川: 7 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (2 đạo).
* Phong cho Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王; Câu Mang Đại Vương 勾 茫 大 王; Tam Thê Đại Vương 三 淒 大 王.
2. Xã Trần Thương 陳 倉: 21 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (6 đạo).
* Phong cho Hưng Đạo Đại Vương 興 道 大 王; Phương Dung Công Chúa 方 容 公 主.


5193/ 155

2361

5156/ 118. HÀ ĐÔNG TNH THƯỜNG TÍN PH THƯỢNG PHÚC HUYN VN ĐIM TNG CÁC XÃ THÔN THN SC 河 東 省 常 信 府 上 福 縣 萬 點 總 各 社 村 神 敕
- 1 bản viết, 58 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. A2/75
Thần sắc 1 thôn, 2 xã thuộc tổng Vạn Điểm, huyện Thượng Phúc, phủ Thường Tín, tỉnh Hà Đông.
1. Thôn Đống Tranh 棟 棦, xã Hoàng Xá 黃 舍: 32 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (3 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (2 đạo).
* Phong cho Trung Thành... Đại Vương 忠 誠...大 王.
2. Xã Do Lễ 由 禮: 14 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (4 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王.
3. Xã Nguyên Hanh 元 亨: 10 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (2 đạo), Quang Trung (2 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Đông Hải... Đại Vương 東 海...大 王; Ngũ Lôi... Đại Vương 五 雷...大 王; Thành Hoàng là Thiện Hộ Đại Vương 善 護 大 王.


5156/ 118

2479

5174/ 136. HÀ NAM TNH DUY TIÊN HUYN BCH SAM TNG CÁC XÃ THÔN THN SC 河 南 省 維 先 縣 白 杉 總 各 社 村 神 敕
- 1 bản viết, 128 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. A13/4
Thần sắc 5 thôn và 3 xã thuộc tổng Bạch Sam, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
1. Thôn Giáp Nhị 甲 二 , xã Bạch Sam 白 杉: 7 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (3 đạo).
* Phong cho Anh Linh... Đại Vương 英 靈...大 王; Đông Bảng... Đại Vương 東 榜...大 王; Thiền Sư Vạn Kiếp Đại Bảo Cao Sơn... Đại Vương 禪 師 萬 劫 大 保 高 山...大 王.
2. Xã Bài Lễ 排 禮: 7 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (3 đạo).
* Phong cho Minh Đức Đại Vương 明 德 大 王; Tá Giai Quốc Đại Vương 佐 佳 國 大 王; Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王.
3. Xã Cổ Trâu 古 鄒: 7 tr., phong cấp vào các năm Chiêu Thống (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Phương Dung... Công Chúa 芳 容 公 主.
4. Thôn Quan 觀 , xã Bài Nhiễm 染: 5 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (1 đạo).
* Phong cho Đông Hải... Đại Vương 東 海...大 王.
5. Thôn Giáp Nhất 甲 一, xã Bạch Sam: 3 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (1 đạo).
* Phong cho Trung Thành... Đại Vương 忠 誠...大 王.
6. Thôn Giáp Tam 甲 三, xã Bạch Sam: 9 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (2 đạo), Chiêu Thống (2 đạo).
* Phong cho Quý Minh... Đại Vương 貴 明...大 王; Anh Linh... Đại Vương 英 靈...大 王.
7. Thôn Thượng 上, xã Hòa Khê 和: 13 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (6 đạo).
* Phong cho Linh An... Đại Vương 靈 安...大 王; Đông Hải... Đại Vương 東 海...大 王; Linh Lang Cửa Đầm... Đại Vương 泠 郎 * 潭...大 王; Cao Sơn... Đại Vương 高 山...大 王.
8. Xã Thần Nũ 神 女: 13 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (2 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo), Bảo Hưng (1 đạo).
* Phong cho Pháp Điện Đại Bồ Tát.法 電 大 菩 薩


5174/ 136

2571

5190/ 152. HÀ NAM TNH LÝ NHÂN PH NAM XANG HUYN NGU NHU TNG CÁC XÃ THÔN THN SC 河 南 省 里 仁 府 南 昌 縣 虞 汭 總 各 社 神 敕
- 1 bản viết, 70 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. A13/20
Thần sắc 4 xã thuộc tổng Ngu Nhuế, huyện Nam Xang, tỉnh Hà Nam.
1. Xã Văn Xá 文 舍: 21 tr., phong cấp vào các năm Hoằng Định (1 đạo), Vĩnh Tộ (1 đạo), Đức Long (3 đạo), Dương Hòa (3 đạo), Phúc Thái (2 đạo).
* Phong cho Văn Lang Công Chúa 文 郎 公 主.
2. Xã Tế Cát 細 葛: 9 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (4 đạo).
* Phong cho Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王; Công Hoàng Đại Đạo Đại Vương 公 皇 大 道 大 王; Văn Lang Công Chúa 文 郎 公 主.
3. Xã Văn An 文 安: 35 tr., phong cấp vào các năm Dương Hòa (1 đạo), Phúc Thái (3 đạo), Khánh Đức (1 đạo), Thịnh Đức (2 đạo), Vĩnh Thọ (2 đạo), Cảnh Trị (1 đạo), Dương Đức (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (3 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Thiên Tôn Đại Vương 天 尊 大 王.
4. Xã Vũ Xá 武 舍: 5 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (2 đạo).
* Phong cho Lang Nữu Đại Vương 榔 杻 大 王; Diệu Thái Công Chúa 妙 泰 公 主.


5190/ 152

2697

5209/ 171. HI DƯƠNG TNH THANH HÀ HUYN CP NHT TNG CÁC XÃ THN SC 海 陽 省 青 河 縣 及 一 總 各 社 社 神 敕
- 1 bản viết, 16 tr., 32 x 22, chữ Hán.
AD. A6/14
Thần sắc 3 xã thuộc tổng Cập Nhất, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương.
1. Xã Cập Thượng 及 上: 12 tr., phong cấp vào các năm Quang Trung (3 đạo), Cảnh Thịnh (3 đạo).
* Phong cho Thái Thượng Đại Vương 太 上 大 王; Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王.
2. Xã Cập Nhất 及 一: 2 tr., phong cấp vào năm Quang Trung (1 đạo).
* Phong cho Đương Cảnh Thành Hoàng... Đại Vương 當 境 城 隍...大 王.
3. Xã Du Tái 榆 塞: 2 tr., phong cấp vào năm Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Thông Minh Chính Trực... Đại Vương 聰 明 正 直...大 王.


5209/ 171

2700

5209/ 171. HI DƯƠNG TNH THANH HÀ HUYN CP NHT TNG CÁC XÃ THN SC 海 陽 省 青 河 縣 及 一 總 各 社 社 神 敕
- 1 bản viết, 16 tr., 32 x 22, chữ Hán.
AD. A6/14
Thần sắc 3 xã thuộc tổng Cập Nhất, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương.
1. Xã Cập Thượng 及 上: 12 tr., phong cấp vào các năm Quang Trung (3 đạo), Cảnh Thịnh (3 đạo).
* Phong cho Thái Thượng Đại Vương 太 上 大 王; Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王.
2. Xã Cập Nhất 及 一: 2 tr., phong cấp vào năm Quang Trung (1 đạo).
* Phong cho Đương Cảnh Thành Hoàng... Đại Vương 當 境 城 隍...大 王.
3. Xã Du Tái 榆 塞: 2 tr., phong cấp vào năm Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Thông Minh Chính Trực... Đại Vương 聰 明 正 直...大 王.


5209/ 171

2673

5198/ 160. HI DƯƠNG TNH CM GIÀNG HUYN THCH LI TNG CÁC XÃ THN SC 海 陽 省 錦 江 縣 石 磊 總 社 神 敕
- 1 bản viết, 98 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. A6/5
Thần sắc 21 xã thuộc 5 tổng, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương.
- Tổng Thạch Lỗi 石 磊 (gộp chung 4 xã: Thạch Lỗi 石 磊, Kim Đôi 金 堆 , Uyên Lãng 淵 浪 , Thích Lỗi 釋 耒 ): 15 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (3 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Đương Cảnh Thành Hoàng Viên Thông... Đại Vương 當 境 誠 隍 圓 通...大 王.
- Tổng Kim Quan 金 關 (gộp chung 7 xã Kim Quan金 關, Trường Kinh (Tràng Kênh) 長 涇 , Tú La 繡 羅 , Trữ La 宁 羅 , Nguyên Khê 元 溪 , Lương Xá 梁 舍 , Phiên Định 番 定 ): 10 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Khánh (1 đạo), Vĩnh Thịnh (2 đạo), Cảnh Hưng (1 đạo).
* Phong cho Hoàng Lãng Chiêu Hóa... Đại Vương 黃 朗 昭 化...大 王; Mậu Dần Khoa Đệ Nhị Giáp Tiến Sĩ... Lại Quý Công 戊 寅 科 第 二 甲 進 士...賴 貴 公.
Riêng xã Trữ La 宁 羅: 31 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (9 đạo), Chiêu Thống (5 đạo), Quang Trung (2 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
Gộp 3 xã Trường Kinh (Tràng Kênh), Túc La, Nguyên Khê, tổng Kim Quan thờ chung.
* Phong cho Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王; Ngũ Định Đại Vương 五 定 大 王; Ngọ Lãng... Đại Vương 午 郎...大 王.
- Tổng Văn Thai 文 台 (gộp chung 10 xã Văn Thai 文 台 , Nghĩa Phú 義 富, Đức Trạch
德 澤 , Yên Điềm 安 恬, Yên Tân 安 津, Tân An 新 安, Hành Lộc 衡 麓, Phú Lộc 富 祿, Hoàng Gia 黃 家 , Yên Định 安 定): 10 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (2 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Chàng Cả Hộ Quốc... Đại Vương 撞 奇 護 國...大 王.
- Tổng Hàm Giang 邯 江 (không ghi xã): 8 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (2 đạo), Cảnh Thịnh (2 đạo).
* Phong cho Đương Cảnh Thành Hoàng... Đại Vương 當 境 城 隍...大 王.
- Tổng Ngọc Trục 玉 軸 (không ghi xã): 15 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (4 đạo), Chiêu Thống (2 đạo).
* Phong cho Canh Thìn Khoa Đệ Nhị Giáp Tiến Sĩ... Nguyễn Quý Công 庚 辰 科 第 二 甲 進 士...阮 貴 公; Đô Thiên Quảng Tế... Đại Vương 都 天 廣 濟...大 王.


5198/ 160

436

5483/ 445. BC NINH TNH LANG TÀI HUYN PHÁ LÃNG TNG CÁC XÃ THN TÍCH 北 寧 省 郎 才 縣 破 浪 總 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 160 tr., 31 x 21, chữ Hán.
AE.A7/18
Thần tích 2 thôn 6 xã thuộc tổng Phá Lãng, huyện Lang Tài, tỉnh Bắc Ninh.
1. Xã Trung Trinh 忠 貞: 42 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Vũ Công 武 公 (Ngũ Đạo Đại Vương 伍 道 大 王 ), Uy Công 威 公 (Đông Chinh Đại Vương 東 征 大 王 ) và Dũng Công (Tây Chinh Đại Vương 大 王 ) thời Hùng Huy Vương.
2. Xã Trình Khê 程 溪: 9 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Thành Công 誠 公 (Tô Hiến Thành) thời Lý Thái Tông.
3. Xã Đào Xá 陶 舍: 3 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Nguyên Công 元 公 (Đào Công Đại Vương 陶 公 大 王 ), thời Hùng Duệ Vương và Trình Công 程 公 (Trình Công Đại Vương 程 公 大 王 ), Hoàng Công 黃 公 (Hoàng Công Đại Vương 黃 公 大 王 ), Diệc Nương 亦 娘 (Diệc Nương Phu Nhân 亦 娘 夫 人 ), Đào Nương 陶 娘 (Đào Nương Phu Nhân 陶 娘 夫 人 ) thời Trưng Nữ Vương.
4. Thôn Tam Sơn 三 山 , xã Dị Sử 易 使: 12 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Sùng Công 崇 公 , Hồng Công 紅 公 và Thiệu Công 紹 公 thời Lý Thái Tông.
5. Xã Đào Xuyên 陶 川 15 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Ngại Công 礙 公 (Sau đổi tên là Hộ 護 ) thời Lý Nam Đế, được phong Thống Đốc Quản Chế Đô Thành Hoàng... Đại Vương 統 督 管 制 都 城 隍... 大 王.
6. Thôn Đông Hương 東 香 , xã Dị Sử 易 使: 23 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Hùng Công 雄 公 và Huy Công 輝 公 , thời Lý Thái Tông, sự tích Mỹ Công 美 公 và Hồng Nương 洪 娘 thời Lê Đại Hành.
7. Xã Phá Lãng破 浪: 20 tr., gồm sự tích Lý Thái úy Tô đại liêu Đại Vương 李 太 尉 蘇 大 王 (tức Tô Hiến Thành) thời Lý, sự tích Đoàn Thượng 段 尚 (Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王 ) thời Lý, sự tích Vệ Quốc Đại Vương 衛 國 大 王 , người Phong Châu thời Trưng Nữ Vương, sự tích Hộ Quốc Đại Vương 護 國 大 王 , còn gọi là Hộ Thần Đôi 護 神 堆 thời Trần Thái Tông, khi quân Nguyên sang xâm lược, thần đã ngầm cứu nước giúp dân; sự tích Ngô Việt 吳 越 (Hiển Ứng Linh Quốc Đại Vương 顯 應 靈 國 大 王 ) thời Lý Nam Đế, và sự tích Nguyễn Bạt Tụy 阮 拔 萃 , Tiến sĩ đời Đoan Khánh (1508).
8. Xã Dị Sử 易 使 và xã Đạo Sử 道 使: 9 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Ngọc Công 玉 公 (Đương Cảnh Thành Hoàng... Đại Vương 當 境 城 隍... 大 王) thời Lý.


5483/ 445

454

5488/ 450. BC NINH TNH TIÊN DU HUYN NI DU TNG CÁC XÃ THÔN THN TÍCH 北 寧 省 仙 遊 縣 內 裔 總 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 100 tr., 31 x 21, chữ Hán.
AE.A7/25
Thần tích 3 thôn 5 xã thuộc tổng Nội Duệ, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh.
1. Thôn Thượng 上 xã Hoài Bão 懷 抱: 10 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1573 (?), về sự tích 3 vị thần, cùng có tên là Đông Quân 東 君 , đều được phong là Đông Quân Đại Vương 東 君 大 王 thời Trưng Nữ Vương.
2. Thôn Vĩnh Ninh 永 寧 , xã Nội Duệ Đông 內 裔 東: 6 tr., về sự tích Trương Hống 張 。 (Khước Địch Thiện Hựu Trợ Thuận Đại Vương 卻 敵 善 佑 助 順 大 王 ) và Trương Hát 張 喝 (Uy Địch Dũng Cảm Hiển Ứng Đại Vương 威 敵 勇 敢 顯 應 大 王 ).
* Có kê các đạo sắc phong do các đời ban cho 2 vị thần này.
3. Thôn Phúc Đàm 福 覃 , xã Nội Duệ Đông 內 裔 東: 12 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích vị Non Công 嫩公 thời Hùng Hiền Vương, đánh giặc Ân, được phong Thành Hoàng. Còn 2 vị thần nữa chỉ ghi mỹ tự.
4. Thôn Đình Cả 亭 奇 , xã Nội Duệ 內 裔: 4 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Ban Công 班 公 (Bản Cảnh Thành Hoàng... Đại Vương 本 境 城 隍... 大 王), và Hồng Nương (Bản Cảnh Thành Hoàng... Công Chúa 本 境 城 隍... 公 主 ) thời Lý Thái Tông.
5. Xã Nội Duệ Khánh 內 裔 慶: 9 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Đống Linh Hiển Ứng Đại Vương 棟 靈 顯 應 大 王 , Thủy Hải Long Vương Thượng Đẳng Thần 水 海 龍 王 上 等 神 , Lỗ Vực Quảng Uyên Thượng Đẳng Thần 魯 域 廣 淵 上 等 神 ở ngôi miếu trang Duệ Khánh, từng âm phù Lê Đại Hành đánh quân Tống.
6. Xã Nội Duệ Nam 內 裔 南: 12 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Đại Liêu 大 僚 (Đại Liêu... Đại Vương 大 僚... 大 王) thời Lê Thánh Tông, được thần Kiều Diễm Công Chúa 嬌 艷 公 主 , vốn là con của Lý Thái Tổ âm phù đánh giặc Chiêm Thành.
7. Xã Lũng Sơn 隴 山: 38 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Phương Dung 芳 蓉 (Ả Lự Man Đê Phương Dung Công Chúa 。 爐 。 公 主 ) thời Trưng Nữ Vương; sự tích Cao Sơn 高 山 (Cao Sơn... Thượng Đẳng Thần 高 山... 上 等 神 ) thời Hùng Duệ Vương, được 5 vị thần ở trang Lũng Sơn là Thần Vũ 神 武 (Thần Vũ... Đại Vương 神 武... 大 王), Chàng Sâm 撞 森 (Chàng Sâm... Đại Vương 撞 森... 大 王), Lệ Đông 例 東 (Lệ Đông... Đại Vương 例 東... 大 王), Lệ Trung 例 中 (Lệ Trung... Đại Vương 例 中... 大 王), Trung Sơn Thạch Thần 中 山 石 神 (Trung Sơn Thạch Thần... Đại Vương 中 山 石 神... 大 王), âm phù đánh giặc Thục; và sự tích Liễu Giáp 柳 甲 (Liễu Giáp Linh Ứng... Công Chúa 柳 甲 靈 應... 公 主 ) thời Trưng Nữ Vương.
8. Xã Bái Uyên 拜 淵: 9 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Hải Công 海 公 , tức Đoàn Thượng 段 上 (Bản Cảnh Thành Hoàng... Đông Hải Đại Vương 本 境 城 隍 東 海... 大 王) thời Lý, từng được Thủy thần Văn Giang 文 江 (Văn Giang Đại Vương 文 江 大 王 ) ở trang Bái Uyên âm phù đánh nhà Trần.


5488/ 450

466


tải về 4.76 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   13




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương