Kiến an tỉnh an dưƠng huyện văn cú TỔng các xã thần tíCH



tải về 4.76 Mb.
trang6/13
Chuyển đổi dữ liệu02.09.2016
Kích4.76 Mb.
#30064
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   13

5191/ 153. HÀ NAM TNH LÝ NHÂN PH NAM XANG HUYN TRN XÁ TNG CÁC XÃ THN SC 河 南 省 里 仁 府 南 昌 縣 陳 舍 總 各 社 神 敕
- 1 bản viết, 36 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. A13/21
Thần sắc 2 xã thuộc tổng Trần Xá, huyện Nam Xang, tỉnh Hà Nam.
1. Xã Trần Xá 陳 舍: 21 tr., phong cấp vào các năm Đức Long (2 đạo), Dương Hòa (3 đạo), Vĩnh Trị (1 đạo), Chính Hòa (2 đạo), Cảnh Hưng (3 đạo).
* Phong cho Hữu Đô Đốc Bàn Quận Công 右 都 督 磐 郡 公; Đông Bảng Đại Vương 東 榜 大 王; Đô Thiên Trăn Đại Vương 都 天 螓 大 王; Hộ Quận Công 護 郡 公; Diễn Quận Công 演 郡 公.
2. Xã Chi Long 支 龍: 15 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (7 đạo).
* Phong cho Đông Hải... Đại Vương 東 海...大 王; Ngự Phương... Đại Vương 御 方...大 王; Anh Linh Thần Kỳ... Đại Vương 英 靈 神 奇...大 王; Chiêu Cảm Thần Kỳ... Đại Vương 昭 感 神 奇...大 王; Cương Nghị Thần Kỳ Trấn Quốc Đại Vương 剛 毅 神 奇 鎮 國 大 王; Phấn Hùng Thần Kỳ Linh Động Đại Vương 奮 雄 神 奇 靈 洞 大 王.


5191/ 153

2504

6177/ 139. HÀ NAM TNH DUY TIÊN HUYN LAM CU TNG CÁC XÃ THN SC 河 南 省 維 先 縣 藍 梂 總 各 社 神 敕
- 1 bản viết, 70 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. A13/7
Thần sắc 3 xã thuộc tổng Lam Cầu, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
1. Xã Lam Cầu 藍 梂: 22 tr., phong cấp vào các năm Đức Long (1 đạo), Dương Hòa (1 đạo), Cảnh Hưng (6 đạo).
* Phong cho Đông Hải... Đại Vương 東 海...大 王; Lã Đông An... Đại Vương 呂 東 安...大 王; Đông Bảng... Đại Vương 東 榜...大 王; Vua Bà Sơn Tinh Công Chúa *婆 山 精 公 主; Càn Giá Đại Vương 乾 架 大 王; Đống Sương Đàn Nương Công Chúa 棟 霜 彈 公 娘 公 主; Độ Sinh Cư Sĩ... Đại Vương 度 生 居 仕...大 王; Xuân Dung Công Chúa 春 容 公 主; Cao Sơn Đại Vương 高 山 大 王; Chúa Tiên Công Chúa 主 仙 公 主.
2. Xã Quán Nha 館 衙: 7 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (3 đạo).
* Phong cho Cao Các... Đại Vương 高 閣...大 王; Nguyệt Nga... Đại Vương 月 娥...大 王.
3. Xã Đại Cầu 大 梂: 40 tr., phong cấp vào các năm Dương Hòa (3 đạo), Phúc Thái (3 đạo), Thịnh Đức (3 đạo), Vĩnh Thọ (1 đạo), Cảnh Trị (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (2 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo).
* Phong cho Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王; Bà Nguyệt Nga... Công Chúa 婆 月 娥... 公 主.


6177/ 139

2602

5194/ 156. HÀ NAM TNH THANH LIÊM HUYN M TRƯỜNG TNG CÁC XÃ THÔN THN SC 河 南 省 青 廉 縣 米 場 總 各 社 村 神 敕
- 1 bản viết, 115 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. A13/24
Thần sắc 2 thôn và 3 xã thuộc tổng Mễ Trường, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.
1. Xã Văn Lâm 文 林: 43 tr., phong cấp vào các năm Phúc Thái (1 đạo), Khánh Đức (1 đạo), Dương Đức (1 đạo), Chính Hòa (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (4 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Cao Ông Văn Tổ... Đại Vương 高 翁 文 祖...大 王; Từ Bà Văn Huệ... Hoàng Hậu 慈 婆 文 惠...皇 后; Phương Dung Công Chúa 芳 容 公 主.
2. Xã Bằng Khê 憑 溪: 26 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Thịnh (1 đạo), Cảnh Hưng (4 đạo), Quang Trung (2 đạo), Cảnh Thịnh (2 đạo), Bảo Hưng (2 đạo).
* Phong cho Hoằng Nghị Sứ Thần... Đại Vương 弘 毅 使 神...大 王; Cao Bà Văn Tổ... Công Chúa 高 婆 文 祖...公 主.
3. Thôn Trại 寨, xã Ngọc Trì 玉 池: 6 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (2 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Đông Hải... Đại Vương 東 海...大 王.
4. Xã Triệu Xá 趙 舍: 20 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (4 đạo), Chiêu Thống (4 đạo), Cảnh Thịnh (3 đạo).
* Phong cho Quý Minh... Đại Vương 貴 明...大 王; Long Thần... Đại Vương 龍 神...大 王; Minh Châu... Đại Vương 明 珠...大 王.
5. Thôn Lương 梁 , xã Bích Trì 碧 池: 18 tr., phong cấp vầócc năm Chính Hòa (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (3 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Đông Hải... Đại Vương 東 海...大 王.


5194/ 156

6229

5889/ 851. PHÚC YÊN TNH YÊN LÃNG PH THCH ĐÀ TNG KHÊ NGOI TÂY XÁ NH XÃ THN TÍCH 福 安 省 安 郎 府 石 柂 總 溪 外 西 舍 二 社 神 蹟
- 1 bản viết, 60 tr., 31.5 x 21.5, chữ Hán.
AE.A11/13
Thần tích 2 xã thuộc tổng Thạch Đà, phủ Yên Lãng, tỉnh Phúc Yên.
1. Xã Khê Ngoại 溪 外: 47 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Cao Hiển 高 顯 (Cao Sơn Đại Vương 高 山 大 王); Quốc Hoàng Đại Vương 國 黃 大 王, Đông Hán Đại Vương 東 漢 大 王, Tô Đại Liệu Lý Cử Hoàng Đại Vương 蘇 大 料 理 舉 黃 大 王, Trương Minh Tự Đại Vương 長 明 序 大 王 triều Hùng.
2. Xã Tây Xá 西 舍: 11 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 3 vị Công Chúa Thủy Tề là Lã Nương 。 娘 , Ả Nương 婀 娘 , và Mỵ Nương 媚 娘 triều Hùng Duệ Vương.


5889/ 851

2404

5162/ 124. HÀ ĐÔNG TNH T LIÊM HUYN THƯỢNG HI TNG CÁC XÃ THN SC 河 東 省 慈 廉 縣 上 會 總 各 社 村 神 敕
- 1 bản viết, 82 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. A2/48
Thần sắc 3 xã thuộc tổng Thượng Hội, huyện Từ Liêm, tỉnh Hà Đông.
1. Xã Thượng Hội 上 會 xã Thúy Hội 翠 會, xã Vĩnh Ki 永 幾: 70 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Tộ (4 đạo), Đức Long (5 đạo), Dương Hòa (4 đạo), Phúc Thái (2 đạo), Khánh Đức (1 đạo), Thịnh Đức (2 đạo), Cảnh Trị (1 đạo), Dương Đức (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (4 đạo), Quang Trung (1 đạo), Bảo Hưng (1 đạo).
* Phong cho Hộ Dân... Đại Vương 護 民...大 王.
2. Xã Tiên Tân 仙 津: 8 tr., phong cấp vào các năm Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo), Bảo Hưng (1 đạo).
* Phong cho Bạch Hạc Đại Vương 白 鶴 大 王 và á Quận Công Chúa 亞 郡 公 主.
3. Xã Phù Trung 浮 中: 2 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (1 đạo).
* Phong cho Đông Hán... Đại Vương 東 漢...大 王; Hiển Hựu... Đại Vương 顯 佑...大 王 và Nhật Trực... Đại Vương 日 直...大 王.


5162/ 124

6240

5384/ 346. PHÚC YÊN TNH YÊN LÃNG PH THANH LÂM TNG CÁC XÃ THN SC 福 安 省 安 郎 府 青 林 總 各 社 神 敕
- 1 bản viết, 10 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. A11/7
Thần sắc 2 xã thuộc tổng Thanh Lâm, phủ Yên Lãng, tỉnh Phúc Yên.
1. Xã Lâm Hộ 林 護: 4 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (1 đạo).
* Phong cho Hiển ứng... Đại Vương 顯 應... 大 王.
2. Xã Thanh Tước 青 雀: 7 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Bảo Đại Định Công... Đại Vương 保 大 定 功... 大 王; Phương Dung Công Chúa 芳 蓉 公 主; Đông Hán Tam Vị Đại Vương 東 漢 三 位 大 王.


5384/ 346

5734

5346/ 308. NINH BÌNH TNH YÊN MÔ HUYN LN (LN) KHÊ TNG CÁC XÃ THÔN THN SC 寧 平 省 安 謨 縣 藺 溪 總 各 社 村 神 敕
- 1 bản viết, 34 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. A4/30
Thần sắc 4 thôn của 2 xã thuộc tổng Lận Khê (Lạn Khê 爛 溪 ), huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình.
1. Thôn Nội 內 , xã Đam Khê 眈 溪: 8 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (2 đạo).
* Phong cho Thành Hoàng là Hộ Quốc Đại Vương 護 國 大 王 và Hoàng Hậu Nữ Oa Bổ Thiên Phu Nhân 皇 后 女 媧 補 天 夫 人; Đông Hí... Đại Vương 東 戲... 大 王; Lỗ Bộ Tướng Quân 鹵 部 將 軍; Chiêu Mỹ... Công Chúa 昭 美... 公 主.
2. Thôn Thượng 上 , xã Đam Khê: 6 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (1 đạo), Chiêu Thống (1 đạo).
* Phong cho Thành Hoàng là Hộ Quốc Đại Vương 護 國 大 王 và Hoàng Hậu Nữ Oa Bổ Thiên Phu Nhân 皇 后 女 媧 補 天 夫 人.
3. Thôn Đông Chính 東 正 , xã Liên Trì: 12 tr., phong cấp vào các năm Khánh Đức (1 đạo), Cảnh Hưng (3 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Uy Linh Giang... Đại Vương 威 靈 江... 大 王.
4. Thôn Thổ Hoàng 土 黃 , xã Liên Trì: 6 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (2 đạo).
* Phong cho Thành Hoàng là Uy Trấn... Đại Vương 威 鎮... 大 王.


5346/ 308

5713

5338/ 300. NINH BÌNH TNH YÊN KHÁNH PH YÊN KHÁNH HUYN ĐNG PHÚ TNG CÁC XÃ THÔN THN SC 寧 平 省 安 慶 府 安 慶 縣同 富 總 各 社 村 神 敕
- 1 bản viết, 132 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. A4/24
Thần sắc 5 thôn và 2 xã thuộc tổng Đồng Phú, huyện Yên Khánh, phủ Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình.
1. Thôn Lôi Thanh 雷 聲 , xã Đồng Phú Thất 同 富 七: 8 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (1 đạo), Bảo Hưng (1 đạo).
* Phong cho Linh Lang... Đại Vương 靈 郎... 大 王.
2. Thôn Bình Khang 平 康 , xã Đồng Phú Nhị 同 富 二: 4 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (1 đạo).
* Phong cho Đại Càn Nam Hải Tứ Vị Thánh Nương 大 乾 南 海 四 位 聖 娘.
3. Thôn Đầu Sơn 頭 山, xã Đồng Phú Nhị: 10 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (3 đạo).
* Phong cho Huệ Minh... Công Chúa 惠 明... 公 主.
4. Xã Đồng Nhân 同 仁: 22 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (3 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo), Bảo Hưng (1 đạo).
* Phong cho Bạch Mã Đại Vương 白 馬 大 王.
5. Xã Tịch Trân 席 珍: 38 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (4 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Cao Sơn... Đại Vương 高 山... 大 王; Huệ Minh... Công Chúa 惠 明... 公 主.
6. Thôn Kiến Trung 建 中 , xã Thắng Động 勝 洞: 6 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (2 đạo).
* Phong cho Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王; Nhập Nội Trung Thư Lệnh Hành Khiển Đại Vương 入 內 中 書 令 行 譴 大 王.
7. Thôn Yên Hoa 安 花 , xã Thắng Động: 8 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (3 đạo).
* Phong cho Đông Hồ Đại Vương 東 湖 大 王; Lực Lỗ Đại Vương 大 王大 王; Nhu Thuần Trinh Liệt Công Chúa 柔 純 貞 烈 公 主.


5338/ 300

3352

5236/ 198. HƯNG YÊN TNH YÊN M HUYN SÀI TRANG TNG CÁC XÃ THÔN THN SC 興 安 省 安 美 縣 柴 莊 總 各 社 村 神 敕
- 1 bản viết, 26 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. A3/31
Thần sắc 4 thôn của các xã thuộc tổng Sài Trang, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên.
1. Thôn Lưu Hạ ,劉 下 xã Nghĩa Trang 義 莊 và thôn Lưu Xá Hạ 劉 舍 下, xã Sài Trang 柴 莊: 10 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (3 đạo) và Chiêu Thống (1 đạo).
* Phong cho Linh Thông... Đại Vương 靈 聰...大 王.
2. Thôn Môn Tự 門 寺, xã Đạo Khê 道 溪: 8 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (2 đạo) và Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Thành Hoàng là Đông Kỳ Đại Vương 東 祈 大 王.
3. Thôn Chu Xá 朱 舍, xã Đạo Khê: 6 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (1 đạo) và Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Thành Hoàng là Linh Thông... Đại Vương 靈 聰...大 王.


5236/ 198

3295

5708/ 670. HƯNG YÊN TNH YÊN M HUYN SÀI TRANG TNG CÁC XÃ THÔN THN TÍCH 興 安 省 安 美 縣 柴 莊 總 各 社村 神 蹟
- 1 bản viết, 110 tr., 29.5 x 21, chữ Hán.
AE.A3/41
Thần tích 5 thôn, 1 xã thuộc tổng Sài Trang, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên.
1. Thôn Nguyên Xá 元 舍 , thôn Trung Hòa 中 和 , thôn Nghĩa Xuyên 義 川 , xã Nhân Hào Trung 人 豪 中 , và xã Quần Ngọc 群 玉: 52 tr., sự tích Pháp Vân Phật Thánh 法 雲 佛 聖.
* Có bài Kỳ vũ nghi 祈 雨 儀.
2. Thôn Nguyên Xá 阮 舍 , xã Nhân Hào Trung: 42 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 2 vị thần triều Hùng: Uy Liệt Đại Vương 威 烈 大 王, Nguyệt Tinh Công Chúa 月 晶 公 主.
3. Thôn Trung Hòa 中 和 , xã Nhân Hào Trung: 60 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 2 vị thần triều Trưng Vương: Ngọ Ngải Đại Vương 午 艾 大 王, Nguyệt Nga Công Chúa 月 娥 公 主.
4. Thôn Lưu Xá Hạ 劉 舍 下 , xã Sài Trang 柴 莊 , và thôn Lưu Hạ 劉 下 , xã Nghĩa Trang 義 莊: 14 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 2 vị thần triều Hùng: Đặng Minh Đức 鄧 明 德 (Minh Đức Linh Thông Cảm Ứng Đại Vương 明 德 靈 通 感 應 大 王), Đặng Chiêu Trung 鄧 昭 忠 (Chiêu Trung Uy Linh Hiển Liệt Đại Vương 昭 忠 靈 顯 烈 大 王).
5. Thôn Môn Tự 門 寺 , xã Đạo Khê 道 溪: 54 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Đông Kỳ Thái Úy Bảo Quốc Công Đại Vương 東 祈 太 尉 保 國 公 大 王 triều Trần.
6. Thôn Chu Xá 朱 舍 , xã Đạo Khê: 8 tr., về sự tích Quảng Lợi Bạch Mã Thượng Đẳng Thần 廣 利 白 馬 等 神.


5708/ 670

7777

5963/ 925. THÁI BÌNH TNH THY ANH HUYN CÁC XÃ THN TÍCH 太 平 省 瑞 英 縣 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 142 tr., 31 x 21, chữ Hán.
AE.A5/57
Thần tích 9 xã, thuộc huyện Thụy Anh, tỉnh Thái Bình.
1. Xã Văn Trường 文 場: 14 tr., do Nguyễn Hiền sao năm 1739, về sự tích Đông Lang 東 郎 (Đông Lang Quý Minh Đại Vương 東 郎 貴 明 大 王) và Bắc Nương 北 娘 (Bắc Nương Lý Minh Đại Vương 北 娘 哩 明 大 王) thời Trưng Nữ Vương.
2. Xã Diêm Tỉnh 鹽 井: 8 tr., về sự tích Gia Từ Hoàng Thái Hậu 嘉 慈 皇 太 后 , người thời Hán.
3. Xã Bao Hàm 包 含: 32 tr., do Nguyễn Hiền sao năm 1736, gồm sự tích Linh Lân 靈 麟 (Uyên Ý Hộ Quốc... Đại Vương 淵 懿 護 國... 大 王); Nhị Công 二 公 (Linh Anh Nghị Phù... Đại Vương 靈 英 毅 扶... 大 王); Tam Công 三 公 (Dực Vận Tế Thế... Đại Vương 翊 運 濟 世... 大 王); Thời Thục An Dương Vương; sự tích Đạt Công 達 公 (Đạt Đạo Đại Vương 達 道 大 王) thời Trần Thánh Tông, do Nguyễn Hiền sao năm 1739; và sự tích Phương Nương 芳 娘 (Ngọc Dung Công Chúa 玉 容 公 主) thời Lê Thái Tổ, do Nguyễn Hiền sao năm 1739.
4. Xã Lai Triều 來 朝: 20 tr., do Nguyễn Hiền sao năm 1735, về sự tích Hải Công 海 公 (Nam Hải 南 海); Tĩnh Lang 淨 郎 (Đô Vu Thanh Tĩnh Đại Vương 都 吁 清 淨 大 王), và Túy Lang 醉 郎 (Túy Toái Thiên Quan Đại Vương 醉 碎 天 官 大 王) thời Hùng Duệ Vương.
5. Xã An Bái 安 拜: 14 tr., về sự tích 2 vị nữ thần là Gia Nương 嘉 娘 , Chung Nương 鍾 娘; và 2 vị nam thần là Lôi Công 雷 公 (Linh Lôi Đại Vương 靈 雷 大 王), Trí Công 智 公 (Thần Trí Đại Vương 神 智 大 王) thời Hùng Duệ Vương.
6. Xã An Định 安 定: 18 tr., về sự tích La Nha 蘿 芽 (Thiên Quan La Nha... Đại Vương 天 官 蘿 芽... 大 王); Hợi Cối 亥 檜 (Thiên Quan Hợi Cối... Đại Vương 天 官 亥 檜... 大 王); Hãn Đình 汗 亭 (Thiên Quan Hãn Đình... Đại Vương 天 官 汗 亭... 大 王); và Hưng Nghĩa Công 興 義 公 thời Hùng Duệ Vương.
7. Xã Quỳnh Lý 瓊 里: 18 tr., về sự tích Đông Hải Hiển Phi Đại Vương 東 海 顯 妃 大 王; Chàng Rồng Đại Vương 撞 蠬 大 王; Kiên Cố Đại Vương 堅 固 大 王; Nam Hải Đại Vương 南 海 大 王; Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王 thời Trưng Nữ Vương.
8. Xã Chỉ Bồ 芷 蒲: 16 tr., về sự tích Điển Công 典 公 (Điển Nguyên Soái Đại Vương 典 元 帥 大 王) và Đông Công 東 公 (Đông Nguyên Soái Đại Vương 東 元 帥 大 王) thời Hùng Vương.
9. Xã Hổ Đội 虎 隊: 2 tr., về sự tích Kỳ Đà Đại Vương 麒 駝 大 王 và Nhân Nương Đại Vương 姻 娘 大 王 thời Lý Nhân Tông.


5963/ 925

6205

5877/ 839. PHÚC YÊN TNH ĐÔNG ANH HUYN C LOA TNG CÁC XÃ THN TÍCH 福 安 省 東 英 縣 古 螺 總 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 126 tr., 31.5 x 21.5, chữ Hán.
AE.A11/1
Thần tích 7 xã thuộc tổng Cổ Loa, huyện Đông Anh, tỉnh Phúc Yên.
1. Xã Lỗ Giao 魯 郊: 19 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Cao Sơn Đại Vương 高 山 大 王 và Quý Minh Đại Vương 貴 明 大 王 triều Hùng Vương; và sự tích Ả Nương 婀 娘 (Ả Nương Trinh Tĩnh Phu Nhân 婀 娘 貞 靖 夫 人) triều Trưng Nữ Vương.
2. Xã Lương Quy 良 龜: 13 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Thống Công 統 公 (Minh Thống Đống Bãi (?) Linh Ứng Đại Vương 明 統 凍 罷 靈 應 大 王); Duy Công 惟 公 (Đức Duy Phổ Tế Linh Ứng Đại Vương 德 惟 普 濟 靈 應 大 王); và Giang Công 江 公 (Tam Giang Quảng Tế Linh Ứng Đại Vương 三 江 廣 濟 靈 應 大 王) triều Hùng Vương.
3. Xã Dục Nội 育 內: 16 tr., do Lê Tung soạn năm Thái Tổ 3 (1430), gồm sự tích Đễ Công 悌 公 (Phúc Thần Liêu Đại Vương 福 神 僚 大 王); Thiên Cang 天 罡 (Âm Phù Thiên Cang Linh Ứng Đại Vương 陰 扶 天 罡 靈 應 大 王); và Đống Lang 棟 榔 (Âm Phù Đống Lang Linh Ứng Đại Vương 陰 扶 棟 榔 靈 應 大 王) triều Lê.
4. Xã Lương Quán 涼 館: 10 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Nhạc Công 嶽 公 (Đông Nhạc Đại Vương 東 嶽 大 王) triều Hùng Vương.
5. Xã Cổ Loa 古 螺: 34 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Thạc Công 碩 公 (Thạc Thần Đại Vương 碩 神 大 王); và Ả Nương Yểu Điệu Thanh Nhàn Từ Huệ Công Chúa 婀 娘 窈 窕 清 閒 慈 惠 公 主 triều Thục An Dương Vương.
6. Xã Gia Lộc 嘉 祿: 14 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Đông Bảng 東 榜 (Đông Bảng Hùng Trấn Uy Linh Đại Vương 東 榜 雄 鎮 威 靈 大 王) triều Trưng Nữ Vương.
7, Xã Đường An 堂 安: 18 tr., do Nguyễn Bính soạn năm Hồng Phúc 3 (1574) (?); về sự tích Ả Lã 婀 呂 (Ả Lã Công Chúa 婀 呂 公 主 , gia tặng Tuệ Tĩnh Phu Nhân 慧 靜 夫 人).


5877/ 839

454

5488/ 450. BC NINH TNH TIÊN DU HUYN NI DU TNG CÁC XÃ THÔN THN TÍCH 北 寧 省 仙 遊 縣 內 裔 總 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 100 tr., 31 x 21, chữ Hán.
AE.A7/25
Thần tích 3 thôn 5 xã thuộc tổng Nội Duệ, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh.
1. Thôn Thượng 上 xã Hoài Bão 懷 抱: 10 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1573 (?), về sự tích 3 vị thần, cùng có tên là Đông Quân 東 君 , đều được phong là Đông Quân Đại Vương 東 君 大 王 thời Trưng Nữ Vương.
2. Thôn Vĩnh Ninh 永 寧 , xã Nội Duệ Đông 內 裔 東: 6 tr., về sự tích Trương Hống 張 。 (Khước Địch Thiện Hựu Trợ Thuận Đại Vương 卻 敵 善 佑 助 順 大 王 ) và Trương Hát 張 喝 (Uy Địch Dũng Cảm Hiển Ứng Đại Vương 威 敵 勇 敢 顯 應 大 王 ).
* Có kê các đạo sắc phong do các đời ban cho 2 vị thần này.
3. Thôn Phúc Đàm 福 覃 , xã Nội Duệ Đông 內 裔 東: 12 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích vị Non Công 嫩公 thời Hùng Hiền Vương, đánh giặc Ân, được phong Thành Hoàng. Còn 2 vị thần nữa chỉ ghi mỹ tự.
4. Thôn Đình Cả 亭 奇 , xã Nội Duệ 內 裔: 4 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Ban Công 班 公 (Bản Cảnh Thành Hoàng... Đại Vương 本 境 城 隍... 大 王), và Hồng Nương (Bản Cảnh Thành Hoàng... Công Chúa 本 境 城 隍... 公 主 ) thời Lý Thái Tông.
5. Xã Nội Duệ Khánh 內 裔 慶: 9 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Đống Linh Hiển Ứng Đại Vương 棟 靈 顯 應 大 王 , Thủy Hải Long Vương Thượng Đẳng Thần 水 海 龍 王 上 等 神 , Lỗ Vực Quảng Uyên Thượng Đẳng Thần 魯 域 廣 淵 上 等 神 ở ngôi miếu trang Duệ Khánh, từng âm phù Lê Đại Hành đánh quân Tống.
6. Xã Nội Duệ Nam 內 裔 南: 12 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Đại Liêu 大 僚 (Đại Liêu... Đại Vương 大 僚... 大 王) thời Lê Thánh Tông, được thần Kiều Diễm Công Chúa 嬌 艷 公 主 , vốn là con của Lý Thái Tổ âm phù đánh giặc Chiêm Thành.
7. Xã Lũng Sơn 隴 山: 38 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Phương Dung 芳 蓉 (Ả Lự Man Đê Phương Dung Công Chúa 。 爐 。 公 主 ) thời Trưng Nữ Vương; sự tích Cao Sơn 高 山 (Cao Sơn... Thượng Đẳng Thần 高 山... 上 等 神 ) thời Hùng Duệ Vương, được 5 vị thần ở trang Lũng Sơn là Thần Vũ 神 武 (Thần Vũ... Đại Vương 神 武... 大 王), Chàng Sâm 撞 森 (Chàng Sâm... Đại Vương 撞 森... 大 王), Lệ Đông 例 東 (Lệ Đông... Đại Vương 例 東... 大 王), Lệ Trung 例 中 (Lệ Trung... Đại Vương 例 中... 大 王), Trung Sơn Thạch Thần 中 山 石 神 (Trung Sơn Thạch Thần... Đại Vương 中 山 石 神... 大 王), âm phù đánh giặc Thục; và sự tích Liễu Giáp 柳 甲 (Liễu Giáp Linh Ứng... Công Chúa 柳 甲 靈 應... 公 主 ) thời Trưng Nữ Vương.
8. Xã Bái Uyên 拜 淵: 9 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Hải Công 海 公 , tức Đoàn Thượng 段 上 (Bản Cảnh Thành Hoàng... Đông Hải Đại Vương 本 境 城 隍 東 海... 大 王) thời Lý, từng được Thủy thần Văn Giang 文 江 (Văn Giang Đại Vương 文 江 大 王 ) ở trang Bái Uyên âm phù đánh nhà Trần.


5488/ 450

453

5088/ 50. BC NINH TNH TIÊN DU HUYN NI DU TNG CÁC XÃ THÔN THN SC 北 寧 省 仙 遊 縣 內 裔 總 各 社 村 神 敕
- 1 bản viết, 82 tr., 32 x 22, chữ Hán.
AD. A7/ 29.
Thần sắc 4 thôn và 4 xã thuộc tổng Nội Duệ, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh.
1. Xã Lũng Sơn 隴 山: 58 tr., phong cấp vào các năm Dương Đức (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Cảnh Hưng (17 đạo), Chiêu Thống (7 đạo), Quang Trung (3 đạo).
* Phong cho Quốc Vương Thiên Tử ả Lự... Công Chúa 天 子 婀 爐...公 主; Dực Vận Hiển Hách... Đại Vương 翊 運 顯 赫...大 王; Phương Dung Gia Hạnh Công Chúa 芳 容 家 行 公 主; Tam Giang Khước Địch... Đại Vương 三 江 卻 敵...大 王; Lệ Trung Đại Vương 例 中 大 王; Trung Sơn Thạch Thần Đại Vương 中 山 石 神 大 王.
2. Xã Nội Duệ Nam 內 裔 南: 2 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (1 đạo).
* Phong cho Đại Liêu... Thái Phó Đại Vương 大 僚...太 傅 大 王; Lý Nương Trinh Hạnh Đức Nhân Công Chúa 李 娘 貞 行 德 仁 公 主.
3. Xã Nội Duệ Khánh 內 裔 慶: 2 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (1 đạo).
* Phong cho Đống Linh Thần... Đại Vương 棟 靈 神...大 王.
4. Xã Lũng Giang 隴 江: 8 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (4 đạo).
* Phong cho Sùng Lộc... Đại Vương 崇 祿...大 王; Viên Trinh... Đại Vương 圓 禎...大 王; Đường Ngạn Đại Vương 塘 岸...大 王.
5. Thôn Đông 東 , thôn Đoài 兌, xã Nội Duệ Đông 內 裔 東: 4 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (1 đạo), Chiêu Thống (1 đạo).
* Phong cho Kiều Nhạc Đại Vương.喬 岳 大 王
6. Thôn Vĩnh Ninh 永 寧 , xã Nội Duệ Đông: 4 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (1 đạo), Chiêu Thống (1 đạo).
* Phong cho Tam Giang Đại Vương 三 江 大 王.
7. Thôn Phúc Đàm 福 覃, xã Nội Duệ Đông: 4 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (1 đạo), Chiêu Thống (1 đạo).
* Phong cho Hiển ứng Hạo Linh Đại Vương 顯 應 昊 靈 大 王.


5088/ 50

6996

5418/ 380. SƠN TÂY TNH YÊN SƠN HUYN TIÊN L TNG CÁC XÃ THN SC 山 西 省 安 山 縣 仙 侶 總 各 社 神 敕
- 1 bản viết, 90 tr., 32 x 22, chữ Hán.
AD. A10/29
Thần sắc 3 xã thuộc tổng Tiên Lữ, huyện Yên Sơn, tỉnh Sơn Tây.
1. Xã Sơn Lộ 山 路: 82 tr., phong cấp vào các năm Hoằng Định (2 đạo), Vĩnh Tộ (3 đạo), Đức Long (4 đạo), Dương Hòa (3 đạo), Phúc Thái (3 đạo), Khánh Đức (1 đạo), Cảnh Trị (1 đạo), Dương Đức (1 đạo), Chính Hòa (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (4 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo), Bảo Hưng (1 đạo).
* Phong cho Động Linh Thông Hiện... Đại Vương 洞 靈 通 現... 大 王.
2. Xã Đồng Lư 同 閭: 4 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (2 đạo).
* Phong cho Quốc Vương Thiên Tử Lã Nam Đế... Đại Vương 國 王 天 子 呂 南 帝... 大 王; Đức Vua Cả 德 。 奇 , Đức Vua Hai 德 , Đức Vua Ba Đại Vương 德 大 王.
3. Xã Thổ Ngõa 土 佤: 4 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Thiên Tần Nam Tào Thượng Thánh... Đại Vương 天 神 南 曹 上 聖... 大 王; Sơn Thần Tản Viên, Cao Sơn... Đại Vương 山 神 傘 圓 高 山... 大 王.


5418/ 380

2709


tải về 4.76 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   13




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương