Kiến an tỉnh tiên lãng huyệN ĐẠi công tổng đẠi công xã thưỢng thôn thần tíCH



tải về 4.41 Mb.
trang1/10
Chuyển đổi dữ liệu14.08.2016
Kích4.41 Mb.
#18903
  1   2   3   4   5   6   7   8   9   10

Param

Book

CaID

3802

5737/ 699. KIẾN AN TỈNH TIÊN LÃNG HUYỆN ĐẠI CÔNG TỔNG ĐẠI CÔNG XÃ THƯỢNG THÔN THẦN TÍCH 建 安 省 先 郎 縣 大 公 總 大 公 社 上 村 神 蹟
- 1 bản viết, 15 tr., 31.5 x 21.5, chữ Hán.
AE.A12/16
Thần tích thôn Thượng, xã Đại Công thuộc tổng Đại Công huyện Tiên Lãng, tỉnh Kiến An: do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Quý Minh Đại Vương 貴 明 大 王; Chu Công 周 公 (Thiên Chu Thông Chính Đại Vương 天 周 聰 正 大 王); Hai Công 。 公 (Thiên Quan Đại Vương 天 官 大 王).

5737/ 699

2155

5522/ 484. HÀ ĐÔNG TNH CHƯƠNG M HUYN CÁC XÃ THN TÍCH 河 東 省 彰 美 縣 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 76 tr., 28 x 16, chữ Hán.
AE.A2/8
Thần tích 1 thôn 2 xã thuộc tổng Văn La 文 羅 , Chương Mỹ, tỉnh Hà Đông.
1. Xã Văn La 文 羅: 42 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 2 vị thần triều Trần: Thị Viện Hành Đạo... Đại Vương Thượng Đẳng Thần 侍 院 行 道... 大 王上 等 神 , Kha Lợi Lý Lợi... Đại Vương Thượng Đẳng Thần 呵 。 哩 。... 大 王上 等 神; và sự tích 2 vị thần triều Lý: Trù Công 廚 公 (Thiên Quan Cửa Chùa Đại Vương 天 官 。 廚 大 王 ), Chú Công 注 公 (Thiên Quan Cửa Lỗ Đại Vương 天 官 。 。 大 王 ).
2. Xã Phú Khang 富 康: 20 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Đỗ Lang Đại Đô... Đại Vương 杜 郎 大 郎... 大 王 triều Đinh.
3. Thôn Tân 津 , xã Tử La 紫 羅: 12 tr., về sự tích Sùng Sơn Vương 崇 山 王.


5522/ 484

3357

6886


5689/ 651. HƯNG YÊN TNH YÊN M HUYN ĐNG THAN TNG CÁC XÃ THN TÍCH 興 安 省 安 美 縣 桐 灘 總 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 100 tr., 29.5 x 21, chữ Hán.
AE.A3/26
Thần tích 2 xã thuộc tổng Đồng Than, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên.
1. Xã Kinh Cầu 經 梂: 16 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 3 vị thần triều Trần: Hoàng Hải Long Vương 黃 海 龍 王 , Ất Lữ Long Vương 乙 呂 龍 王 , Lữ Lang Long Vương 呂 郎 龍 王.
2. Xã Tráng (Trang) Vũ 莊 武: 82 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Chử Đồng Tử 褚 童 子; Tiên Dung Công Chúa 仙 蓉 公 主; Đoan Phương Công Chúa 端 芳 公 主 và 3 vị đời Lê: Chu Công Uẩn 朱 公 蘊; Lê Công Lương 黎 公 良; Đào Công Cán 陶 公 幹.

5909/ 871. SƠN TÂY TNH TIÊN PHONG HUYN PHÚ XUYÊN TNG CÁC XÃ THN TÍCH 山 西 省 先 豐 縣 富 川 總 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 57 tr., 31.5 x 21.5, chữ Hán.
AE.A10/10
Thần tích 4 xã thuộc tổng Phú Xuyên, huyện Tiên Phong, tỉnh Sơn Tây.
1. Xã Lục Châu 蓼 洲: 21 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Thủy Phủ Phù Tang Châu Lâm Đại Long Quân 水 府 扶 桑 。 霖 大 龍 君 , Thủy Phủ Vô Biên Trang Nghiêm Vân Hải Long Quân 水 府 無 邊 莊 嚴 雲 海 龍 君 , Thủy Phủ Đại Thiên Long Chủ Bát Hải Long Vương 水 府 大 千 龍 主 八 海 龍 王 , Cao Sơn Hữu Thánh Quốc Chủ Quý Minh Đại Vương 高 山右 聖 國 主 貴 明 大 王 và Tản Viên Sơn Tả Thánh Quốc Chủ Đại Vương 傘 圓 山 左 聖 國 主 大 王, triều Hùng Vương.
2. Xã Phương Khê 芳 溪: 20 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Hồng Nương 洪 娘 (Quốc Mẫu Hoàng Bà Thái Trưởng Công Chúa Đệ Tứ Vị Hồng Nương 國 母 皇 婆 太 長 公 主第 四 位 洪 娘 ) triều Hùng.
3. Xã Hạc Sơn 鶴 山: 8 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Ngô Hạo 吳 灝 (Hộ Quốc Tướng Quân 護 國 將 軍 ); Nguyễn Tuấn 阮 俊 (Minh Quốc Tướng Quân 明 國 將 軍 ); và Chu Điền 周 田 (Dực Vận Tướng Quân 翊 運 將 軍 ) triều Hùng Vương.
4. Xã Hoắc Châu 藿 洲: 6 tr., chép năm Bảo Thái 9 (1728), gồm sự tích Trần Quốc Chân 陳 國 真 (Huệ Vũ Vương 惠 武 王 ) triều Trần; Đào Vân 陶 雲 (Phụ Quốc Thượng Tể Bổng Thánh Đại Vương Thượng Đẳng Thần 輔 國 上 宰 捧 聖 大 王 上 等 神 ).


5689/ 651

5909/ 871



3287

5673/ 635. HƯNG YÊN TNH KHOÁI CHÂU PH ĐÔNG AN HUYN CÁC XÃ THN TÍCH 興 安 省 快 卅 府 東 安 縣 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 356 tr., 29.5 x 21, chữ Hán.
AE.3/4
Thần tích 1 thôn, 18 xã thuộc huyện Đông An, phủ Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên.
1. Xã Mễ Sở 米 所: 10 tr., về sự tích Lý Phục Man 李 服 蠻 triều Lý.
2. Xã Phù Sa 浮 沙: 14 tr., về sự tích Đức Vua Lý Cửa Cống... Trung Đẳng Thần 德 。 。 。 。 中 等 神.
3. Xã Phương Trù 芳 幬: 20 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm 3 vị thần triều Hùng: Chử Công Đồng Tử Chí Thánh... Thượng Đẳng Thần 褚 公 童 子 至 聖... 上 等 神; Tiên Dung Công Chúa Thiên Tiên... Thượng Đẳng Thần 仙 容 公 主 天 仙... 上 等 神; Nội Trạch Tây Cung Tiên Nữ... Thượng Đẳng Thần 內 澤 西 宮 仙 女... 上 等 神.
4. Xã Ninh Tập 寧 習: 22 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 7 anh em họ Đinh triều Hùng: Linh Lang Lương Vương 。 。 梁 王; Linh Lang Hải Vương 。 。 海 王; Linh Lang Lung Vương 。 。 瀧 王; Linh Lang Lôi Vương 。 。 。 王; Sơn Vương 山 王; Nhạc Vương 岳 王; Lĩnh Vương 嶺 王.
6. Xã Sài Thị 柴 市: 26 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 2 vị thần triều Hùng: Thánh Thông Linh Ứng Đại Vương 聖 聰 靈 應 大 王; Hiển Minh Cảm Ứng Đại Vương 顯 明 感 應 大 王.
7. Xã Đồng Lý 童 里: 32 tr., gồm sự tích 5 vị Đại Vương triều Hùng, do Nguyễn Bính soạn năm 1572: Minh Lang Trợ Quốc... Đại Vương 明 郎 助 國... 大 王; Sát Hải Phù Quốc... Đại Vương 察 海 浮 國... 大 王; Nàng Ả Quế Hoa... Phu Nhân 娘 婀 桂 花... 夫 人; Nàng Hai Quỳnh Hoa... Phu Nhân 娘 。 瓊 花... 夫 人; Nàng Ba Mai Hoa... Phu Nhân 娘 。 梅 花... 夫 人; và Sĩ Nhiếp 士 燮 (Lỗ Quốc Đại Vương 魯 國 大 王).
8. Xã Mai Xá 梅 舍: 24 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 5 vị thần triều Hùng: Trung Thành Đại Vương 忠 誠 大 王; Cao Mang Đại Vương 高 茫 大 王; Đổng Vĩnh Đại Vương 董 永 大 王; Mộc Phàm Đại Vương 木 凡 大 王; Trấn Lại Đại Vương 鎮 賴 大 王.
9. Xã Hoàng Xá 黃 舍: 18 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 4 vị thần triều Trần: Liễu Sĩ 柳 仕 (Trấn Quốc Linh Thụy... Đại Vương 鎮 國 靈 瑞... 大 王); Liễu Chính 柳 政 (Thụy Tường Thông Minh... Đại Vương 瑞 祥 聰 明... 大 王); Liễu An 柳 安 (Nguyên Soái Nghiêm Túc... Đại Vương元 帥 嚴 肅... 大 王); Liễu Huệ 柳 惠 (Khánh Hựu Dụ Dân... Đại Vương 慶 佑 裕 民... 大 王).
10. Xã Phó Nham 傅 岩: 8 tr., về sự tích Thiên Phụ Truyền Thánh Thiên Quan Lỗ Vương Tối Linh Đại Vương 天 輔 傳 聖 天 官 魯 王 大 王.
11. Xã Đào Viên 桃 園: 42 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 2 vị thần triều Lý: Ngũ Nhạc Đại Vương 五 岳 大 王, Nàng Mây Công Chúa 娘 。 公 主; 1 vị thần triều Hùng: Hồng Tế Thảng Sĩ Linh Lang Đại Vương 紅 濟 淌 。 。 。 大 王; 1 vị thần triều Đinh: Đệ Nhị Cung Phi Nhĩ Nương 第 二 宮 妃 你 娘 (Hoàng Hậu Cung Tề Tống Phu Nhân 皇 后 宮 齊 宋 夫 人 ).
12. Xã Yên Viên 安 員: 22 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, (văn bản viết nhầm là Nguyễn Hiền), gồm sự tích 2 vị thần triều Trưng Vương: Chính Trực Linh Ứng Đại Vương 正 直 靈 應 大 王; Đức Minh Hiển Hựu Đại Vương 德 明 顯 佑 大 王.
13. Xã Bằng Hồ 憑 湖: 14 tr., do Nguyễn Hiền kiểm chứng năm 1572, gồm sự tích 2 vị thần triều Kinh Dương Vương: Bảo An Chính Trực... Trung Đẳng Thần 保 安 正 直... 中 等 神; Thủy Tộc Bình Điềm... Trung Đẳng Thần 水 族 平 恬... 中 等 神; Trừng Trạm Uông Nhuận... Trung Đẳng Thần 澄 湛 汪 潤... 中 等 神; và sự tích Pháp Vũ Đại Thánh 法 雨 大 聖 , sao năm 1781.
14. Xã Lưu Xá 留 舍: 20 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 4 vị thần triều Trần: Minh Chương Quốc Chức Đại Vương 明 章 國 職 大 王; Hiền Ân Kiệt Nghĩa Đại Vương 賢 恩 傑 義 大 王; Linh Ứng Hiển Kiến Đại Vương 靈 應 顯 見 大 王; Đệ Thất Thanh Uy Anh Nga Công Chúa 第 七 青 威 英 娥 公 主.
15. Thôn Lan Đình 蘭 亭 , xã Quan Xuyên 官 川: 30 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 2 vị thần triều Lê: Phạm Nghi 范 儀 (Linh Ứng Đại Vương 靈 應 大 王); Vũ Chiếu 雨 詔 (Quản Chiếu Đại Vương 管 詔 大 王).
16. Xã Trung Châu 中 州: 6 tr., về sự tích vị thần họ Nguyễn (không rõ tên, con của Nguyễn Nê ) thời 12 sứ quân.
17. Xã Mạn Xuyên 慢 川: 6 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Nguyễn Minh 阮 明 (Chiêm Thành Cửa Ải Đại Vương 占 城 。 隘 大 王).
18. Xã Cốc Phong 穀 豐: 6 tr., về sự tích Diệu Hương Công Chúa 妙 香 公 主 triều Lý.
19. Xã Mạn Trù 慢 幬: 14 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Trung Tông Hoàng Đế 中 宗 皇 帝, con trai thứ 3 của vua Lê Đại Hành.


5673/ 635

3292

5706/ 668. HƯNG YÊN TNH YÊN M HUYN SÀI TRANG TNG CÁC XÃ THN TÍCH 興 安 省 安 美 縣 柴 莊 總 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 284 tr., 29.5 x 21, chữ Hán.
AE.A3/43
Thần tích 1 thôn, 4 xã thuộc tổng Sài Trang 柴 莊 và tổng Hòa Bình , huyện Yên Mỹ, phủ Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên.
I. Tổng Sài Trang 柴 莊:
1. Xã Thụy Trang 瑞 莊: 44 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Thiện Hộ Thánh Đức Anh Linh Đại Vương 善 護 聖 德 英 靈 大 王 triều Hùng.
2. Thôn Xuân Áng 春 盎 , xã Đạo Khê 道 溪: 48 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Thiện Hộ Thánh Đức Anh Linh Đại Vương 善 護 聖 德 英 靈 大 王 triều Hùng.
3. Xã Quần Ngọc 群 玉: 76 tr., gồm sự tích Tứ Pháp 四 法: Pháp Vân 法 雲 , Pháp Vũ 法 雨, Pháp Lôi 法 雷 , Pháp Điện 法 電 , sao năm Gia Long Mậu Thân (?); và sự tích 3 vị thần đời Lý do Nguyễn Bính soạn năm 1572: Uy Linh Lang Đại Vương 威 靈 郎 大 王; Thủy Tân Công Chúa 水 津 公 主; Thị Nội Giám Đốc Báo Quận Công 侍 內 監 督 報 郡 公.
II. Tổng Hòa Bình 和 平:
1. Xã Ngân Hạnh 銀 杏: 36 tr., chép năm 1888, gồm sự tích 3 vị thần triều Hùng: Chử Đồng Tử Đại Vương Thượng Đẳng Thần 褚 童 子 大 王 上 等 神 , Tả Hoàng Hậu Tiên Dung Quốc Chủ Thượng Đẳng Thần 左 皇 后 仙 蓉 國 主 上 等 神 , Hữu Hoàng Hậu Phi Nhân Nội Trạch Tây Cung Thượng Đẳng Thần 右 皇 后 妃 人 內 澤 西 宮 上 等 神.
2. Xã Chấn Đông 震 東: 78 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Đoàn Thượng 段 尚 (Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王) triều Lý và 3 vị thần triều Hùng: Chử Đồng Tử Đại Vương Thượng Đẳng Thần 褚 童 子 大 王 上 等 神; Tả Hoàng Hậu Tiên Dung Quốc Chủ Thượng Đẳng Thần 左 皇 后 仙 蓉 國 主 上 等 神; Hữu Hoàng Hậu Phi Nhân Nội Trạch Tây Cung Thượng Đẳng Thần 右 皇 后 妃 人 內 澤 西 宮 上 等 神.
* Có bài Dạ trạch chính từ hỉ vũ tụng và bài Dạ trạch tiên gia phú 夜 澤 仙 家 賦.


5706/ 668

2312

5512/ 474. HÀ ĐÔNG THANH TRÌ HUYN THÂM TH TNG CÁC XÃ THN TÍCH Đ CU SÁCH 河 東 青 池 縣 琛 市 總 各 社 神 蹟 第 九 冊
- 1 bản viết, 92 tr., 28 x 16, chữ Hán, có Nôm.
AE.A2/83
Thần tích 3 xã thuộc tổng Thâm Thị, huyện Thanh Trì, Hà Đông.
1. Xã Thâm Thị 琛 市: 26 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 2 vị thần triều Hùng: Nhập Nội Cảm Ứng Đại Vương 入 內 感 應 大 王 và Linh Quốc Hiển Ứng Đại Vương 靈 國 顯 應 大 王.
2. Xã Cẩm Cơ 錦 機: 48 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 3 vị thần triều Hùng: Chử Công Đồng Tử Diệu Vận... Thượng Đẳng Thần 褚 公 童 子 妙 運... 上 等 神; Tiên Dung Công Chúa Thiện Thần... Thượng Đẳng Thần 仙 容 公 主... 上 等 神 và Nội Trạch Phi Nhân... Thượng Đẳng Thần 內 澤 妃 人... 上 等 神.
* Có bài diễn Nôm (Diễn nghĩa ngâm) sự tích các thần.
3. Xã Thâm Xuyên 琛 川: 18 tr., về sự tích Linh Lang Đại Vương 靈 郎 大 王 triều Lý.


5512/ 474

2317

5141/ 103. HÀ ĐÔNG TNH THANH TRÌ HUYN VN PHÚC TNG NINH XÁ TNG VÂN LA TNG CÁC XÃ THN SC 河 東 省 青 池 縣 萬 福 總 寧 舍 總 雲 羅 總 各 社 神 敕
- 1 bản viết, 280 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. A2/60.
Thần sắc 1 xã thuộc tổng Vạn Phúc, 1 thôn thuộc tổng Vân La và 1 thôn, 6 xã thuộc tổng Ninh Xá, huyện Thanh Trì, tỉnh Hà Đông.
Tổng Vạn Phúc:
1. Xã Yên Mỹ 安 美: 42 tr., phong cấp vào các năm Dương Đức (1 đạo), Chính Hòa (2 đạo), Vĩnh Thịnh (2 đạo), Vĩnh Khánh (2 đạo), Cảnh Hưng (8 đạo), Chiêu Thống (4 đạo), Quang Trung (1 đạo).
* Phong cho Cao Sơn Đại Vương 高 山 大 王; Thiệu Quân... Đại Vương 紹 君...大 王; Thành Hoàng là Linh Quảng... Đại Vương 靈 廣...大 王; Linh ứng... Đại Vương 靈 應...大 王.
Tổng Vân La:
1. Thôn Thị 市, xã Vân La 雲 羅: 38 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Tộ (2 đạo), Dương Hòa (3 đạo), Thịnh Đức (1 đạo), Vĩnh Thọ (1 đạo), Cảnh Trị (1 đạo), Dương Đức (1 đạo), Chính Hòa (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Long Đức (4 đạo), Cảnh Hưng (2 đạo).
* Phong cho Chử Đồng Tử 褚 童 子.
Tổng Ninh Xá:
1. Xã Duyên Trường 延 長: 32 tr., phong cấp vào các năm Dương Hòa (2 đạo), Phúc Thái (3 đạo), Thịnh Đức (1 đạo), Cảnh Trị (1 đạo), Dương Đức (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (4 đạo), Chiêu Thống (1 đạo).
* Phong cho Thành Hoàng là Trung Quốc Thượng Sĩ 中 國 上 士.
2. Thôn Yên Phú 安 富: 38 tr., phong cấp vào các năm Dương Hòa (2 đạo), Phúc Thái (3 đạo), Khánh Đức (1 đạo), Thịnh Đức (3 đạo), Vĩnh Thọ (1 đạo), Cảnh Trị (1 đạo), Dương Đức (1 đạo), Chính Hòa (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Cảnh Hưng (4 đạo).
* Phong cho Khâm Tích Hoàng Thái Hậu 欽 辟 皇 太 后.
3. Xã Nhụy Châu 橤 珠: 16 tr., phong cấp vào các năm Chính Hòa (2 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (2 đạo), Chiêu Thống (1 đạo).
* Phong cho Thành Hoàng là Ông Cả Anh Minh Đại Vương 翁 哿 英 明 大 王.
4. Xã Đại Lộ 大 路: 22 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Thọ (1 đạo), Cảnh Trị (1 đạo), Dương Đức (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (5 đạo).
* Phong cho Tứ Vị Thánh Nương 賜 位 聖 娘; Thành Hoàng là Thiên Quan Nhập Nội Hành Khiển Đại Vương 天 官 入 內 行 譴 大 王.
5. Xã Ninh Xá 寧 舍: 26 tr., phong cấp vào các năm Dương Hòa (1 đạo), Phúc Thái (2 đạo), Khánh Đức (1 đạo), Thịnh Đức (3 đạo), Vĩnh Thọ (1 đạo), Cảnh Trị (1 đạo), Dương Đức (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo).
* Phong cho Thành Hoàng là Trâu Pháp Đại Vương 鄒 法 大 王.
6. Xã Phúc Am 福 庵: 26 tr., phong cấp vào các năm Thịnh Đức (1 đạo), Vĩnh Thọ (1 đạo), Dương Đức (2 đạo), Chính Hòa (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (3 đạo), Chiêu Thống (1 đạo).
* Phong cho Thiên Tiên Tam Vị Tản Viên Sơn Đại Vương 天 仙 三 位 傘 圓 山 大 王; Cảm ứng... Đại Vương...大 王.
7. Xã Nội Am 內 庵: 48 tr., phong cấp vào các năm Dương Hòa (3 đạo), Phúc Thái (3 đạo), Khánh Đức (1 đạo), Thịnh Đức (3 đạo), Vĩnh Thọ (1 đạo), Cảnh Trị (1 đạo), Dương Đức (1 đạo), Chính Hòa (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (3 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Đông Hải... Đại Vương 東 海...大 王; Lã Vạn Phúc Phu Nhân 呂 萬 福 夫 仁.


5141/ 103

3357

5689/ 651. HƯNG YÊN TNH YÊN M HUYN ĐNG THAN TNG CÁC XÃ THN TÍCH 興 安 省 安 美 縣 桐 灘 總 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 100 tr., 29.5 x 21, chữ Hán.
AE.A3/26
Thần tích 2 xã thuộc tổng Đồng Than, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên.
1. Xã Kinh Cầu 經 梂: 16 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 3 vị thần triều Trần: Hoàng Hải Long Vương 黃 海 龍 王 , Ất Lữ Long Vương 乙 呂 龍 王 , Lữ Lang Long Vương 呂 郎 龍 王.
2. Xã Tráng (Trang) Vũ 莊 武: 82 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Chử Đồng Tử 褚 童 子; Tiên Dung Công Chúa 仙 蓉 公 主; Đoan Phương Công Chúa 端 芳 公 主 và 3 vị đời Lê: Chu Công Uẩn 朱 公 蘊; Lê Công Lương 黎 公 良; Đào Công Cán 陶 公 幹.


5689/ 651

3377

6224/ 1186. HƯNG YÊN TNH YÊN M HUYN ĐNG THAN TNG TRANG VŨ XÃ TC L 興 安 省 安 美 縣 桐 灘 總 莊 武 社 俗 例
- 1 bản viết, 314 tr., 29 x 16, chữ Hán.
AF.A3/13
Tục lệ xã Trang Vũ thuộc tổng Đồng Than, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên, sắp xếp theo các mục:
- Liệt thánh duệ hiệu tịnh đản tiết: 28 tr., gồm duệ hiệu 3 vị (Chử Đồng Tử, Tiên Dung Công Chúa, Tây Cung Công Chúa) và các vị tôn thần thờ tại đình.
- Bản đình tự sự các tiết tế văn tả bản: 50 tr., gồm các bài văn tế dùng trong năm, sao năm Cảnh Thịnh 1 (1793).
- Bản đình phụng sự thi phú bảng văn: 38 tr., gồm 1 bài thơ bát cú, 1 bài phú (không ghi tác giả) và các bài Hóa nhật văn, Đản nhật văn, Dạ Trạch chính từ thạch bi văn, Dạ Trạch chính từ hỉ vũ tụng.
- Bản đình phụng sự liệt thánh đản tiết cổ lệ: 8 tr., gồm 18 điều dùng trong các tiết sinh, hóa của 3 vị Đại Vương, lập năm Minh Mệnh 2 (1821).
- Công dân hương ẩm cựu lệ: 30 tr., gồm 47 điều, lập ngày 15 tháng 8 năm Minh Mệnh 10 (1829).
- Yên Phú giáp hậu kỵ điều lệ bạ: 8 tr., gồm 8 điều ước bầu hậu kỵ cho ông Lê Văn Nhậm, lập ngày 10 tháng Giêng năm Minh Mệnh 18 (1837).
- Đông Thịnh giáp kỵ hậu điều lệ bạ: 10 tr., gồm 2 điều ước bầu hậu kỵ cho ông Đào Đức Giác và Đào Bá Thanh, lập ngày 20 tháng 3 năm Tự Đức 36 (1883); 5 điều lệ bầu hậu kỵ cho bà Lê Thị Thúy, lập ngày 12 tháng 10 năm Thành Thái 13 (1901).
- Lương Phú giáp kỵ hậu điều lệ bạ: 18 tr., gồm việc bầu hậu cho ông Trần Văn Đoàn, đề ngày 20 tháng 3 năm Tự Đức 12 (1859); 6 điều ước bầu hậu cho ông Trần Đình Kính, không ghi năm lập.
- Bắc Chính giáp kỵ hậu điều lệ bạ: 10 tr., gồm 4 điều ước bầu hậu cho ông Lê Quang Huyến, không ghi năm lập; 1 điều ước bầu hậu cho bà Chu Thị Chín, lập ngày 20 tháng 2 năm Tự Đức 17 (1864); 5 điều ước bầu hậu cho ông Lê Cương Viện, không ghi năm lập.
- Bản giáp hương ẩm điều lệ: 6 tr., gồm 10 điều của giáp Bắc Chính, lập ngày 10 tháng 8 năm Tự Đức 18 (1865).
- Dân xã tân chính khoán ước bạ: 34 tr., gồm 56 điều, lập ngày 6 tháng 2 năm Đồng Khánh 1 (1886).
- Giao lân khoán ước cựu bạ: 6 tr., gồm 8 điều giao ước với xã Khúc Lộng (cùng tổng), lập ngày 3 tháng 2 năm Thành Thái 1 (1889).
- Dân xã trùng tu điều lệ bạ: 24 tr., gồm 40 điều, lập ngày 10 tháng 9 năm Thành Thái 9 (1897).
- Cấm giới lậu tửu khoán lệ từ: 4 tr., gồm 3 điều, lập ngày 19 tháng 12 năm Thành Thái 16 (1904).
- Dân xã chước định tự điển lệ bạ: 22 tr., gồm 33 điều, lập ngày 16 tháng Giêng năm Thành Thái 18 (1906).
- Dân xã phụng sự lệ bạ: 4 tr., gồm 10 điều, lập ngày 1 tháng 2 năm Duy Tân 1 (1907).
- Công dân hương ẩm tân lệ bạ: 6 tr., gồm 9 điều, lập ngày 6 tháng 2 năm Khải Định 2 (1917).
- Lạc Thiện phổ điều lệ bạ: 10 tr., gồm 9 điều, lập ngày 12 tháng 5 năm Khải Định 4 (1919).



6224/ 1186

3382

5695/ 657. HƯNG YÊN TNH YÊN M HUYN HÒA BÌNH TNG. CÁC XÃ THN TÍCH 興 安 省 安 美 縣 和 平 總 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 110 tr., 29.5 x 21, chữ Hán.
AE.A3/31
Thần tích 3 xã thuộc tổng Hòa Bình, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên.
1. Xã Lại Trạch 賴 澤: 48 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 3 vị thàn triều Hùng: Chử Công Đồng Tử Chí Thánh... Thượng Đẳng Thần 褚 公 童 子 至 聖... 上 等 神; Tiên Dung Công Chúa Thiên Tiên... Thượng Đẳng Thần.仙 蓉 公 主 天 仙... 上 等 神; Nội Trạch Tây Cung Tiên Nữ... Thượng Đẳng Thần 內 澤 西 宮 仙 女... 上 等 神.
2. Xã Từ Hồ 慈 湖: 50 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 3 vị thần triều Hùng: Chử Đồng Tử Đại Vương Thượng Đẳng Thần 褚 公 童 子 上 等 神; Hoàng Hậu Tiên Dung Quốc Chủ Thượng Đẳng Thần 皇 后 妃 人 內 澤 西 宮 上 等 神; Hoàng Hậu Phi Nhân Nội Trạch Tây Cung Thượng Đẳng Thần 皇 后 妃 人 內 澤 西 宮 上 等 神.
3. Xã Ốc Nhiêu 沃 饒: 10 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Trần Hưng Nhượng 陳 興 讓 (Giang Hương Chiêu Cảm Thượng Đẳng Phúc Thần 江 鄉 昭 應 上 等 福 神 ) triều Trần.


5695/ 657

3384

5696/ 658. HƯNG YÊN TNH YÊN M HUYN HÒA BÌNH TNG CÁC XÃ THÔN THN TÍCH 興 安 省 安 美 縣 和 平 總 各 社村 神 蹟
- 1 bản viết, 138 tr., 29.5 x 21, chữ Hán.
AE.A3/30
Thần tích 2 thôn, 1 xã thuộc tổng Hòa Bình, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên.
1. Xã Đại Hạnh 大幸: 62 tr., gồm sự tích Tứ Pháp: Pháp Vân 法 雲 , Pháp Vũ 法 雨 , Pháp Lôi 法 雷 , Pháp Điện 法 電 , và sự tích 3 vị thần triều Hùng, do Nguyễn Bính soạn năm 1572: Chử Công Đồng Tử Chí Thánh... Thượng Đẳng Thần 褚 公 童 子 至 聖... 上 等 神; Tiên Dung Công Chúa Thiên Tiên... Thượng Đẳng Thần 仙 蓉 公 主 天 仙... 上 等 神; Nội Trạch Tây Cung Tiên Nữ... Thượng Đẳng Thần 內 澤 西 宮 仙 女... 上 等 神.
2. Thôn Thượng 上 , xã Hòa Bình 和 平: 62 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Đoàn Thượng 段 尚 (Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王) triều Lý.
* Có bài Đông Hải Đại Vương Đoàn Thượng luận, và sự tích Đoàn Thượng trích từ sách Việt Điện u linh.
3. THÔN HẠ, XÃ HÒA BÌNH: 12 TR., DO NGUYỄN BÍNH SOẠN NĂM 1572, VỀ SỰ TÍCH LÝ THÁI THƯỢNG 李 太 上 (BẢO QUANG THUẬN ĐỨC... THÁI THƯỢNG ĐẠI VƯƠNG 寶 光 順 德... 太 上 大 王) TRIỀU HÙNG.


5696/ 658

3390

6228/ 1190. HƯNG YÊN TNH YÊN M HUYN HÒA BÌNH TNG LI TRCH XÃ TC L 興 安 省 安 美 縣 和 平 總 賴 澤 社 俗 例
- 1 bản viết, 196 tr., 29 x 16, chữ Hán.
AF.A3/17
Tục lệ xã Lại Trạch thuộc tổng Hòa Bình, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên, sắp xếp theo các mục:
- Liệt thánh duệ hiệu: 12 tr., gồm duệ hiệu 3 vị: Chử Đồng Tử, Tiên Dung Công Chúa, Tây Cung Công Chúa và các vị tôn thần thờ tại đình.
- Công dân hương ẩm cổ khoán: 56 tr., gồm 94 điều, sao ngày 1 tháng 10 năm Gia Long 5 (1806).
- Chu niên tự sự các tiết tế văn tả bản: 14 tr., gồm các bài văn tế dùng trong năm, sao năm Tự Đức 12 (1859).
- Công xã điền địa bạ: 8 tr., kê khai 195 mẫu ruộng đất công và tư của xã.
- Đồng dân cựu khoán lệ: 14 tr., gồm 21 điều, lập ngày 18 tháng 6 năm Thành Thái 19 (1907).
- Bản tổng thân hào lệ bạ: 18 tr., gồm 16 điều, lập ngày 28 tháng 2 năm Thành Thái 19 (1907).
- Tư văn ất hội lệ bạ: 4 tr., gồm 8 điều, lập ngày 13 tháng 8 năm Duy Tân 5 (1911).
- Kỳ mục chính hội lệ bạ: 6 tr., gồm 11 điều, lập ngày 9 tháng 2 năm Duy Tân 10 (1916).
- Tư văn giáp hội lệ bạ: 4 tr., gồm 7 điều, lập ngày 17 tháng 9 năm Khải Định 2 (1917).
- Khai Hạ, Hoàng Thiện nhị phường lệ bạ: 4 tr., gồm 7 điều, lập ngày 6 tháng Giêng năm Khải Định 2 (1917).
- Đông Bắc Đoài Nam giáp lệ bạ: 8 tr., gồm 15 điều, lập vào các năm từ Duy Tân đến Khải Định.
- Hương lão hội lệ bạ: 4 tr., gồm 7 điều, lập ngày 15 tháng Giêng năm Khải Định 3 (1918).
- Công dân cải lương tân khoán lệ bạ: 48 tr., gồm 76 khoản, lập ngày 6 tháng 3 năm Khải Định 3 (1918).



6228/ 1190

3402

5698/ 660. HƯNG YÊN TNH YÊN M HUYN KHÓA NHU TNG CÁC XÃ THÔN THN TÍCH 興 安 省 安 美 縣 跨 櫺 總各 社村 神 蹟
- 1 bản viết, 218 tr., 29.5 x 21, chữ Hán.
AE.A3/34
Thần tích 2 thôn, 2 xã thuộc tổng Khóa Nhu, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên.
1. Xã Xuân (Thung) Linh 椿 齡: 62 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 3 vị thần triều Hùng: Chử Công Đồng Tử Chí Thánh... Thượng Đẳng Thần 褚 公 童 子 至 聖... 上 等 神; Tiên Dung Công Chúa Thiên Tiên... Thượng Đẳng Thần 仙 蓉 公 主 天 仙... 上 等 神; Nội Trạch Tây Cung Tiên Nữ... Thượng Đẳng Thần 內 澤 西 宮 仙 女... 上 等 神.
2. Xã Hòa Nhu 和 柔: 66 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 3 vị thần triều Hùng: Chử Công Đồng Tử Chí Thánh... Thượng Đẳng Thần 褚 公 童 子 至 聖... 上 等 神; Tiên Dung Công Chúa Thiên Tiên... Thượng Đẳng Thần 仙 蓉 公 主 天 仙... 上 等 神; Nội Trạch Tây Cung Tiên Nữ... Thượng Đẳng Thần 內 澤 西 宮 仙 女... 上 等 神.
3. Thôn Hạ 下 , xã Nhị Mễ 二 米: 20 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 2 vị thần triều Hùng, sao năm 1912: Danh Thần Bảo Quốc... Đại Vương 名 神 保 國... 大 王, Chân Vũ Danh Tướng... Đại Vương 真 雨 名 將... 大 王, và 2 vị thần triều Hùng do Nguyễn Bính soạn năm 1572: Hùng Ao 雄 。 (Phụ Ứng Bảo Hựu Tôn Thần 輔 應 保 佑 尊 神); Hùng Chân 雄 真 (Linh Uy Chiêu Ứng Tôn Thần 靈 威 昭 應 尊 神).
4. Thôn Thượng 上 , xã Nhị Mễ: 68 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 3 vị thần triều Hùng: Chử Công Đồng Tử Chí Thánh... Thượng Đẳng Thần 褚 公 童 子 至 聖... 上 等 神; Tiên Dung Công Chúa Thiên Tiên... Thượng Đẳng Thần 仙 蓉 公 主 天 仙... 上 等 神; Nội Trạch Tây Cung Tiên Nữ... Thượng Đẳng Thần 內 澤 西 宮 仙 女... 上 等 神.
* Có trích phần nói về 3 vị thần trên từ sách Lĩnh Nam chích quái.


5698/ 660

3405


tải về 4.41 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2   3   4   5   6   7   8   9   10




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương