Kiến an tỉnh an dưƠng huyện văn cú TỔng các xã thần tíCH



tải về 4.76 Mb.
trang4/13
Chuyển đổi dữ liệu02.09.2016
Kích4.76 Mb.
#30064
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   13

5562/ 524. HÀ ĐÔNG TNH THƯỜNG TÍN PH THƯỢNG PHÚC HUYN ĐÔNG CU TNG CÁC XÃ THN TÍCH 河 東 省 常 信 府 上 福 縣 東 究 總 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 104 tr., 28 x 16, chữ Hán.
AE.A2/93
Thần tích 4 xã thuộc tổng Đông Cứu, huyện Thượng Phúc, phủ Thường Tín, tỉnh Hà Đông.
1. Xã Cổ Chất 古 質: 60 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích: Đông Hải Đoàn Đại Vương 東 海 段 大 王 triều Lý và Trung Thành Phổ Tế Đại Vương 忠 誠 普 濟 大 王 triều Hùng.
2. Xã Vĩnh Mộ 永 慕: 16 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Nguyễn Bính 阮 平 (Bản Quán Thành Hoàng Hiển Ứng Linh Chương Tôn Thần 本 貫 城 隍 顯 應 靈 彰 尊 神 ) thời 12 sứ quân.
3. Xã Cống Xuyên 貢 川: 6 tr., gồm sự tích Hoằng Tế Tôn Thần 弘 濟 尊 神, Hoằng Độ Tôn Thần 弘 度 尊 神尊 神 và Thạch Lục Tôn Thần 石 籙 尊 神.
4. Xã Đông Cứu 東 救: 20 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 3 vị thần đời Lê: Nguyễn Hồng 阮 紅 (Hiển Ứng Trung Quân Quốc Tử Đại Vương 顯 應 忠 君 國 子 大 王), Nguyễn Uy 阮 威 (Uy Dũng Hữu Giai Thái Tử Đại Vương 威 勇 右 佳 太 子 大 王) và Mỹ Nương (Trinh Thục Đoan Trang Mỹ Nương Tôn Linh Công Chúa 貞 淑 端 莊 美 娘 尊 靈 公 主 ).


5562/ 524

2483

5582/ 544. HÀ NAM TNH DUY TIÊN HUYN AN (YÊN) KHÊ TNG CÁC XÃ THN TÍCH 河 南 省 維 先 縣 安 溪 總 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 87 tr., 31.5 x 21.5, chữ Hán.
AE.A13/2
Thần tích 4 xã, thuộc tổng An (Yên) Khê, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
1. Xã Lộc Châu 祿 州: 42 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Linh Lang Đại Vương 靈 郎 大 王; Nguyệt Minh Công Chúa 月 明 公 主 , triều Lý; Đô Hồ Như Tấu Linh Ứng Đại Vương 都 湖 茹 奏 靈 應 大 王, triều Trần.
2. xã Điệp Sơn 疊 山: 7 tr., sao năm Minh Mệnh 21 (1840), gồm sự tích Đoàn Thượng 段 尚 (Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王); Cao Hiển 高 顯 (Cao Sơn Linh Ứng Đại Vương 高 山 靈 應 大 王); Thổ Lệnh trưởng 土 令 長 (Trung Thành Phổ Tế Đại Vương 忠 城 普 濟 大 王); Nguyễn Phục 阮 復 (Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王).
3. Xã Lũng Xuyên 隴 川: 16 tr., gồm sự tích Tuấn Công 俊 公 (Tản Viên Sơn Thánh 傘 園 山 聖 ); Sùng Công 崇 公 (Quý Minh Đại Vương 貴 明 大 王) và Hiển Công 顯 公 (Cao Sơn Đại Vương 高 山 大 王).
4. Xã Đôn Lương 惇 良: 20 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Thiên Long Diễn Phái Đại Vương 天 龍 演 派 大 王; Đinh Thành Hoàng Bảng Công Đại Vương 丁 城 隍 榜 公 大 王.


5582/ 544

2505

5590/ 552. HÀ NAM TNH DUY TIÊN HUYN LAM CU TNG CÁC XÃ THN TÍCH 河 南 省 維 先 縣 藍 梂 總 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 85 tr., 31.5 x 21.5, chữ Hán.
AE.A13/10
Thần tích 2 thôn, 3 xã, thuộc tổng Lam Cầu, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
1. Xã Hoàng Vân 黃 雲: 24 tr., gồm sự tích Hiển Đức 顯 德 , hiệu Quý Minh 貴 明 (Quý Minh Hiển Đức Đại Vương 貴 明 顯 德 大 王); Tĩnh Minh 靜 明 (Tĩnh Minh Bảo Hựu Đại Vương 靜 明 保 佑 大 王); và sự tích Đoàn Thượng 段 尚 (Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王) thời Lý Cao Tông.
2. Thôn Thượng 上 , xã Thường Ấm 常 蔭: 27 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Đoàn Thượng 段 尚 (Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王), triều Lý; Nguyệt Nga Công Chúa 月 娥 公 主 , triều Trần; và Nhân Công 仁 公 (Viên Nhân Cư Sĩ Chi Thần 圓 仁 居 士 之 神 ).
3. Thôn Hạ 下 , xã Thường Ấm 常 蔭: 11 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Đô Hồ 都 湖 (Đô Hồ Phổ Tế Đại Vương 都 湖 普 濟 大 王); Đô Gia 都 嘉 (Đô Gia Linh Thông Đại Vương 都 嘉 靈 聰 大 王); và Đô Dụ 都 喻 (Đô Dụ Hiền Hộ Đại Vương 都 喻 顯 護 大 王).
4. Xã Đỗ Ngoại 杜 外: 22 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Hồi Tâm Cư Sĩ Đại Vương 回 心 居 士 大 王 và Nguyệt Nga Công Chúa 月 娥 公 主; Hà Bá Thủy Quan Chi Thần 河 伯 水 官 之 神 (phối hưởng).
5. Xã Quỳnh Trân 瓊 珍: 7 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Thủy Tinh Ngọc Dung Công Chúa 水 晶 玉 容 公 主.


5590/ 552

2517

5592/ 554. HÀ NAM TNH DUY TIÊN HUYN TIÊN XÁ TNG CÁC XÃ THN TÍCH 河 南 省 維 先 縣先 舍 總 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 93 tr., 31.5 x 21.5, chữ Hán.
AE.A13/12
Thần tích 1 thôn, 4 xã, thuộc tổng Tiên Xá, huyện Dung Tiên, tỉnh Hà Nam.
1. Xã Bạch Xá 白 舍: 19 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Hiển Công 顯 公 (Hưng Thượng Sĩ Quý Minh Đại Vương 興 上 善 士 貴 明 大 王).
2. Xã Yên Bảo 安 保: 30 tr., chép năm Thành Thái 16 (1904); về sự tích Mạ Vàng Công Chúa 禡 。 公 主.
3. Thôn Thượng 上 , xã Yên Bảo 安 保: 33 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Kiến Đức Công 建 德 公 (Hiển Ứng Kiến Hưng Khuông Quốc Đại Vương 顯 應 建 興 匡 國 大 王); Ân Công 恩 公 (Tế Thế Lã Đông Ân Đại Vương 濟 世 呂 東 恩 大 王); Hồng Nương 紅 娘 (Hồng Nương Hoàng Thái Hậu 紅 娘 皇 太 后 ); Cẩn Nương 謹 娘 (Phương Phi Cẩn Tiết Công Chúa 芳 菲 謹 節 公 主 ).
4. Xã Đồng Bào 同 胞: 5 tr., về sự tích Đoàn Thượng 段 尚 (Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王).
5. Xã Lục Non 綠 。: 4 tr., chép năm Tự Đức 19 (1866), về sự tích Đông Bảng 東 榜.


5592/ 554

7777

5963/ 925. THÁI BÌNH TNH THY ANH HUYN CÁC XÃ THN TÍCH 太 平 省 瑞 英 縣 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 142 tr., 31 x 21, chữ Hán.
AE.A5/57
Thần tích 9 xã, thuộc huyện Thụy Anh, tỉnh Thái Bình.
1. Xã Văn Trường 文 場: 14 tr., do Nguyễn Hiền sao năm 1739, về sự tích Đông Lang 東 郎 (Đông Lang Quý Minh Đại Vương 東 郎 貴 明 大 王) và Bắc Nương 北 娘 (Bắc Nương Lý Minh Đại Vương 北 娘 哩 明 大 王) thời Trưng Nữ Vương.
2. Xã Diêm Tỉnh 鹽 井: 8 tr., về sự tích Gia Từ Hoàng Thái Hậu 嘉 慈 皇 太 后 , người thời Hán.
3. Xã Bao Hàm 包 含: 32 tr., do Nguyễn Hiền sao năm 1736, gồm sự tích Linh Lân 靈 麟 (Uyên Ý Hộ Quốc... Đại Vương 淵 懿 護 國... 大 王); Nhị Công 二 公 (Linh Anh Nghị Phù... Đại Vương 靈 英 毅 扶... 大 王); Tam Công 三 公 (Dực Vận Tế Thế... Đại Vương 翊 運 濟 世... 大 王); Thời Thục An Dương Vương; sự tích Đạt Công 達 公 (Đạt Đạo Đại Vương 達 道 大 王) thời Trần Thánh Tông, do Nguyễn Hiền sao năm 1739; và sự tích Phương Nương 芳 娘 (Ngọc Dung Công Chúa 玉 容 公 主) thời Lê Thái Tổ, do Nguyễn Hiền sao năm 1739.
4. Xã Lai Triều 來 朝: 20 tr., do Nguyễn Hiền sao năm 1735, về sự tích Hải Công 海 公 (Nam Hải 南 海); Tĩnh Lang 淨 郎 (Đô Vu Thanh Tĩnh Đại Vương 都 吁 清 淨 大 王), và Túy Lang 醉 郎 (Túy Toái Thiên Quan Đại Vương 醉 碎 天 官 大 王) thời Hùng Duệ Vương.
5. Xã An Bái 安 拜: 14 tr., về sự tích 2 vị nữ thần là Gia Nương 嘉 娘 , Chung Nương 鍾 娘; và 2 vị nam thần là Lôi Công 雷 公 (Linh Lôi Đại Vương 靈 雷 大 王), Trí Công 智 公 (Thần Trí Đại Vương 神 智 大 王) thời Hùng Duệ Vương.
6. Xã An Định 安 定: 18 tr., về sự tích La Nha 蘿 芽 (Thiên Quan La Nha... Đại Vương 天 官 蘿 芽... 大 王); Hợi Cối 亥 檜 (Thiên Quan Hợi Cối... Đại Vương 天 官 亥 檜... 大 王); Hãn Đình 汗 亭 (Thiên Quan Hãn Đình... Đại Vương 天 官 汗 亭... 大 王); và Hưng Nghĩa Công 興 義 公 thời Hùng Duệ Vương.
7. Xã Quỳnh Lý 瓊 里: 18 tr., về sự tích Đông Hải Hiển Phi Đại Vương 東 海 顯 妃 大 王; Chàng Rồng Đại Vương 撞 蠬 大 王; Kiên Cố Đại Vương 堅 固 大 王; Nam Hải Đại Vương 南 海 大 王; Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王 thời Trưng Nữ Vương.
8. Xã Chỉ Bồ 芷 蒲: 16 tr., về sự tích Điển Công 典 公 (Điển Nguyên Soái Đại Vương 典 元 帥 大 王) và Đông Công 東 公 (Đông Nguyên Soái Đại Vương 東 元 帥 大 王) thời Hùng Vương.
9. Xã Hổ Đội 虎 隊: 2 tr., về sự tích Kỳ Đà Đại Vương 麒 駝 大 王 và Nhân Nương Đại Vương 姻 娘 大 王 thời Lý Nhân Tông.


5963/ 925

2144

5097/ 59. HÀ ĐÔNG TNH CHƯƠNG M HUYN CÁC XÃ THN SC 河 東 省 彰 美 縣 各 社 神 敕
- 1 bản viết, 190 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. A2/ 3.
Thần sắc 4 xã thuộc tổng Cao Bộ 高 部, huyện Chương Mỹ, tỉnh Hà Đông.
1. Xã Yên Trường 安 場: 52 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Tộ (3 đạo), Đức Long (1 đạo), Phúc Thái (2 đạo), Khánh Đức (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (4 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Hiêu Công Đại Vương 孝 公 大 王.
2. Xã Thanh Nê 青 泥: 36 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Thọ (1 đạo), Cảnh Hưng (5 đạo), Chiêu Thống (3 đạo), Quang Trung (1 đạo), Bảo Hưng (1 đạo).
* Phong cho Thành Hoàng Phúc Giang Cư Sĩ 福 江 居 士; Đông Hải Hoằng Dụ Đại Vương 凍 海 弘 裕 大 王.
3. Xã Cao Bộ 高 部: 34 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Thịnh (2 đạo), Vĩnh Khánh (2 đạo), Cảnh Hưng (7 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (2 đạo), Cảnh Thịnh (2 đạo).
* Phong cho Cao Sơn Đại Vương 高 山 大 王; Lập Quốc Đại Vương 立 國 大 王.
4. Xã Chi Nê 芝 泥: 68 tr., phong cấp vào các năm Đức Nguyên (3 đạo), Chính Hòa (3 đạo), Vĩnh Thịnh (3 đạo), Vĩnh Khánh (3 đạo), Cảnh Hưng (12 đạo), Chiêu Thống (3 đạo), Quang Trung (3 đạo), Cảnh Thịnh (3 đạo).
* Phong cho Thành Hoàng của xã.


5097/ 59

5681

5825/ 787. NINH BÌNH TNH YÊN KHÁNH PH YÊN KHÁNH HUYN ĐNG PHÚ TNG CÁC XÃ THÔN THN TÍCH 寧 平 省 安 慶 府 安 慶 縣 同 富 總 各 社村 神 蹟
- 1 bản viết, 24 tr., 32 x 22, chữ Hán, có Nôm.
AE.A4/26
Thần tích 1 thôn, 1 xã thuộc tổng Đồng Phú, huyện Yên Khánh, phủ Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình.
1. Xã Tịch Trân 席 珍: 4 tr., về sự tích Cao Hiển 高 顯 (Cao Sơn Đại Vương 高 山大 王).
2. Thôn Kiến Trung 建 中 , xã Thắng Động 勝 洞: 18 tr., gồm sự tích Đông Hải Linh Huống Thượng Đẳng Phúc Thần 東 海 靈 貺 上 等 福 神 triều Lê; Nhập Nội Trung Thư Lệnh Hành Khiển Gia Du Đại Vương 入 內 中 書 令 行 遣 嘉 猷 大 王; Nhu Thuần Trinh Liệt... Công Chúa 柔 純 貞 烈... 公 主 triều Trần.


5825/ 787

6464

5892/ 854. QUNG YÊN TNH YÊN HƯNG HUYN DƯỠNG ĐNG TNG DƯỠNG ĐNG XÃ THN TÍCH 廣 安 省 安 興 縣 養 洞 總 養 洞 社 神 蹟
- 1 bản viết, 18 tr., 31.5 x 21.5, chữ Hán.
AE.A19/1
Thần tích xã Dưỡng Động thuộc tổng Dưỡng Động, huyện Yên Hưng, tỉnh Quảng Yên, do NguyễnBính soạn năm 1572, gồm sự tích Danh Sơn Anh Tú Minh Công Tự Linh Hải Quang Chính Đại Vương 名 山 英 秀 明 公 字 靈 海 光 正 大 王, Đông Hải Long Vương Uy Linh Hách Hoàn Đại Vương 東 海 龍 王 威 靈 赫 桓 大 王; Cao Sơn Linh Ứng Quang Uy Chấn Dũng Lược Đại Vương 高 山 靈 應 光 威 振 勇 略 大 王; Cao Sơn Hiển Phương Quảng Lực Đại Vương 高 山 顯 芳 廣 力 大 王; Trung Lang Diệu Hoằng... Minh Phổ Đại Vương 忠 郎 妙 弘... 明 普 大 王; Cao Sơn Quảng Đạt Đại Vương 高 山 廣 達 大 王; Cao Sơn Cương Nghị Hùng Đoán Đại Vương 高 山 剛 毅 雄 斷 大 王; Quỳnh Trân Công Chúa Ngọc Nữ Đại Vương 瓊 珍 公 主 玉 女 大 王 triều Hùng Vương.


5892/ 854

2296

5507/ 469. HÀ ĐÔNG THANH TRÌ HUYN HÀ LIU TNG CÁC XÃ THN TÍCH河 東 青 池 縣 河 柳 總 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 160 tr., 28 x 16, chữ Hán.
AE.A2/78
Thần tích 2 xóm, 5 xã thuộc tổng Hà Liễu, huyện Thanh Trì, Hà Đông.
1. Xóm Thượng 上 và xóm Hạ 下 , xã Đàn Giản 樿 簡: 36 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 3 vị thần triều Hùng: An Duy Đại Vương 安 維 大 王; Hữu Sơn Đại Vương 右 山 大 王 và Đông Hải Phu Nhân Công Chúa 東 海 夫 人 公 主.
2. Xã Dư Dụ 餘 裕: 62 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 3 vị thần triều Hùng: Tản Viên Sơn Thánh 傘 圓 山 聖; Cao Sơn Đại Vương 高 山 大 王 và Quí Minh Đại Vương 貴 明 大 王.
* Có bài tựa của Nguyễn Trọng Hợp viết năm 1877.
3. Xã Từ Am 慈 庵: 32 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 3 vị thần triều Hùng: An Duy Đại Vương 安 維 大 王; Hữu Sơn Đại Vương 右 山 大 王 và Đông Hải Phu Nhân Công Chúa 東 海 夫 人 公 主.
4. Xã Hoàng Xá 黃 舍: 4 tr., gồm sự tích: Quách Gia Thôi Linh Thánh Đại Vương 郭 嘉 推 靈 聖 大 王 triều Lê và Trang Từ... Phương Tư Phu Nhân 莊 慈... 芳 姿 夫 人.
5. Thôn Khánh Vân 慶 雲 , xã Hà Liễu: 4 tr., về sự tích Quách Gia Thôi Linh Thánh Thánh Đại Vương Nương Công Chúa 郭 嘉 推 靈 聖 大 王 紅 娘 公 主 triều Lê.
* Có câu đối ở đền thờ thần.
6. Xã Bùi Xá 裴 舍: 22 tr., gồm sự tích: Uy Dũng Hộ Quốc... Thượng Đẳng Phúc Thần Đại Vương 威 勇 護 國... 上 等 福 神 大 王 thời Trưng Vương và Liêm Thục Chiêu Dung... Công Chúa 廉 淑 昭 蓉... 公 主 triều Hùng.


5507/ 469

9611

6017/ 979. VĨNH YÊN TNH VĨNH TƯỜNG PH BCH HC HUYN CÁC XÃ THN TÍCH 永 安 省 永 祥 府 白 鶴 縣 各 社 神 蹟
- 1 bn viết, 64 tr., 31 x 21, ch Hán.
AE.A8/1
Thần tích 3 xã thuộc huyện Bạch Hạc, tỉnh Vĩnh Yên.
1. Xã Lương Đài 涼 臺: 22 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Đông Hải Quan 東 海 官 (Đông Hải Long Vương Hiển Ứng Đại Vương 東 海 龍 王 顯 應 大 王), Định Giang Công 定 江 公 (An Giang Đại Vương 安 江 大 王) và Thục Nương 淑 娘 (Hoàng Bà Công Chúa 皇 婆 公 主 ) thời Hiền Vương.
2. Xã Bàn Mch 蟠 陌: 4 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Lý Lang 李 廊 (tức Lý Nhã Lang), con Lý Nam Đế và bà Phu Nhân họ Lã, người xã Châu Chàng, đánh nhau với Triệu Việt Vương, sau làm rể Triệu Việt Vương, đánh cắp được mũ Đâu Mâu móng rồng, lấy được nước. Dân xã lập đền thờ trên nền đất cũ.
3. Xã Hoàng Xá H 黃 舍 下: 38 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572. Đây là bản ngọc phả 18 đời vua Hùng, với đầy đủ Vương hiệu và năm ở ngôi, như (Hùng) Định Vương, ở ngôi 80 năm; (Hùng) Uy Vương, ở ngôi 90 năm; (Hùng) Trinh Vương, ở ngôi 107 năm v.v...


6017/ 979

2432

5168/ 130. HÀ ĐÔNG TNH NG HÒA PH SƠN LÃNG HUYN PHÙ LƯU THƯỢNG TNG CÁC XÃ THN SC 河 東 省 應 和 府 山 郎 縣 芙 榴 總 各 社 神 敕
- 1 bản viết, 152 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. A2/30
Thần sắc 2 xã thuộc tổng Phù Lưu Thượng, huyện Sơn Lãng, phủ Ứng Hòa, tỉnh Hà Đông.
1. Xã Hữu Vĩnh 有 永: 110 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Tộ (3 đạo), Đức Long (4 đạo), Dương Hòa (3 đạo), Phúc Thái (2 đạo), Khánh Đức (1 đạo), Thịnh Đức (3 đạo), Vĩnh Thọ (1 đạo), Cảnh Trị (1 đạo), Dương Đức (1 đạo), Chính Hòa (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (6 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Quảng Xung Hoàng Đế 廣 沖 皇 帝.
* 2 lệnh chỉ năm Cảnh Hưng cho xã được đánh cá trong đoạn sông từ ngã ba Độc Hạ, giáp lộ Thái Đường, xã Vĩnh Sơn, huyện Kim Bảng tới đoạn sông nhỏ từ ngã ba Vựng Ngoại giáp địa phận xã Phú Dư để bán lấy tiền dùng vào việc hương đèn thờ cúng đền thượng đẳng thần của xã. Cho dùng tiền, gạo thuế thân, thuế dung, tiền điệu... của xã để mua hương, đèn, rượu... thờ Nam Thiên Hoàng Đế 南 天 皇 帝.
2. Xã Nội Lưu 內 留: 40 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (6 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (2 đạo), Cảnh Thịnh (2 đạo), Bảo Hưng (2 đạo).
* Phong cho Đông Hải Quốc Vương 東 海 國 王; Tuấn Xung Quốc Vương 濬 沖 國 王.


5168/ 130

2343

5561/ 523. HÀ ĐÔNG TNH THƯỜNG TÍN PH THƯỢNG PHÚC HUYN C HIN TNG HƯNG HIN XÃ THN TÍCH 河 東 省 常 信 府 上 福 縣 古 賢 總 興 賢 社 神 蹟
- 1 bản viết, 46 tr., 28 x 16, chữ Hán.
AE.A2/89
Thần tích xã Hưng Hiền thuộc tổng Cổ Hiền, huyện Thượng Phúc, phủ Thường Tín, tỉnh Hà Đông, do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích: Cao Sơn Quốc Chủ Đại Vương 高 山 國 主 大 王 và Đông Hải Tế Thế Đại Vương 東 海 濟 世 大 王 triều Hùng.


5561/ 523

2325

6157/ 119. HÀ ĐÔNG TNH THƯỜNG TÍN PH THƯỢNG PHÚC HUYN VN ĐIM TNG VĂN T XÃ ĐINH XÁ THÔN THN SC 河 東 省 常 信 府 上 福 縣 萬 點 總 文 字 社 丁 舍 村 神 敕
- 1 bản viết, 40 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. A2/76
Thần sắc thôn Đinh Xá, xã Văn Tự thuộc tổng Vạn Điểm, huyện Thượng Phúc, phủ Thường Tín, tỉnh Hà Đông, được phong cấp vào các năm Vĩnh Thịnh (1 đạo), Cảnh Hưng (3 đạo), Chiêu Thống (3 đạo), Quang Trung (3 đạo), Cảnh Thịnh (3 đạo).
* Phong cho Đông Hải... Đại Vương 東 海...大 王; Lễ Cấp... Đại Vương 禮 急...大 王; Thủy Ngưu... Đại Vương 水 牛...大 王

120. Hà Đông tỉnh Từ Liêm huyện Cổ Nhuế tổng các xã thôn thần sắc 河 東 省 慈 廉 縣 古 芮 總 各 社 村 神 敕


- 1 bản viết, 134 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. A2/38
Thần sắc 4 thôn và 5 xã thuộc tổng Cổ Nhuế, huyện Từ Liêm, phủ Hoài Đức, tỉnh Hà Đông.
1. Xã Cổ Nhuế 古 芮: 18 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Thịnh (1 đạo), Cảnh Hưng (2 đạo), Chiêu Thống (1 đạo).
* Phong cho Đông Chinh Đại Vương 東 征 大 王; Tả Minh Công Chúa 左 明 公 主.
2. Xã Đức Diễn 德 演: 16 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (4 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho: Hùng Trấn Đại Vương 雄 鎮 大 王.
3. Xã Cáo Đỉnh 郜 鼎: 34 tr., phong cấp vào các năm Chính Hòa (2 đạo), Vĩnh Thịnh (2 đạo), Cảnh Hưng (6 đạo), Chiêu Thống (2 đạo), Quang Trung (2 đạo), Cảnh Thịnh (2 đạo).
* Phong cho Dũ Lượng Đại Vương *亮 大 王; Thuận Trinh Công Chúa 順 貞 公 主.
4. Xã Phú Diễn 富 演: 16 tr., phong cấp vào các năm Chính Hòa (2 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Cảnh Hưng (6 đạo), Chiêu Thống (2 đạo), Quang Trung (2 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Hùng Trấn Đại Vương 雄 鎮 大 王.
5. Thôn Kiều Mai 喬 梅, xã Phú Diễn: 12 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (2 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Hùng Trấn Đại Vương 雄 鎮 大 王.
6. Thôn Nguyên Xá 元 舍 , xã Phú Diễn: 10 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (2 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Thành Hoàng là Linh ứng Giám Thệ Đại Vương 靈 應 監 }» 大 王.
7. Thôn Đình Quán 亭 館 , xã Phú Diễn: 10 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (2 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Thành Hoàng là Uy Dũng Thổ Địa Đại Vương 威 勇 土 地 大 王.
8. Thôn Ngọa Long 臥 龍 , xã Phú Diễn: phong cấp vào năm Cảnh Hưng (3 đạo).
* Phong cho Thành Hoàng là Giám Thệ Đại Vương 監 誓大 王.
9. Xã Văn Trì 文 池: 8 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (1 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Thành Hoàng là Giám Thệ Đại Vương 監 誓 大 王.


6157/ 119

2325

6157/ 119. HÀ ĐÔNG TNH THƯỜNG TÍN PH THƯỢNG PHÚC HUYN VN ĐIM TNG VĂN T XÃ ĐINH XÁ THÔN THN SC 河 東 省 常 信 府 上 福 縣 萬 點 總 文 字 社 丁 舍 村 神 敕
- 1 bản viết, 40 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. A2/76
Thần sắc thôn Đinh Xá, xã Văn Tự thuộc tổng Vạn Điểm, huyện Thượng Phúc, phủ Thường Tín, tỉnh Hà Đông, được phong cấp vào các năm Vĩnh Thịnh (1 đạo), Cảnh Hưng (3 đạo), Chiêu Thống (3 đạo), Quang Trung (3 đạo), Cảnh Thịnh (3 đạo).
* Phong cho Đông Hải... Đại Vương 東 海...大 王; Lễ Cấp... Đại Vương 禮 急...大 王; Thủy Ngưu... Đại Vương 水 牛...大 王

120. Hà Đông tỉnh Từ Liêm huyện Cổ Nhuế tổng các xã thôn thần sắc 河 東 省 慈 廉 縣 古 芮 總 各 社 村 神 敕


- 1 bản viết, 134 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. A2/38
Thần sắc 4 thôn và 5 xã thuộc tổng Cổ Nhuế, huyện Từ Liêm, phủ Hoài Đức, tỉnh Hà Đông.
1. Xã Cổ Nhuế 古 芮: 18 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Thịnh (1 đạo), Cảnh Hưng (2 đạo), Chiêu Thống (1 đạo).
* Phong cho Đông Chinh Đại Vương 東 征 大 王; Tả Minh Công Chúa 左 明 公 主.
2. Xã Đức Diễn 德 演: 16 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (4 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho: Hùng Trấn Đại Vương 雄 鎮 大 王.
3. Xã Cáo Đỉnh 郜 鼎: 34 tr., phong cấp vào các năm Chính Hòa (2 đạo), Vĩnh Thịnh (2 đạo), Cảnh Hưng (6 đạo), Chiêu Thống (2 đạo), Quang Trung (2 đạo), Cảnh Thịnh (2 đạo).
* Phong cho Dũ Lượng Đại Vương *亮 大 王; Thuận Trinh Công Chúa 順 貞 公 主.
4. Xã Phú Diễn 富 演: 16 tr., phong cấp vào các năm Chính Hòa (2 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Cảnh Hưng (6 đạo), Chiêu Thống (2 đạo), Quang Trung (2 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Hùng Trấn Đại Vương 雄 鎮 大 王.
5. Thôn Kiều Mai 喬 梅, xã Phú Diễn: 12 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (2 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Hùng Trấn Đại Vương 雄 鎮 大 王.
6. Thôn Nguyên Xá 元 舍 , xã Phú Diễn: 10 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (2 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Thành Hoàng là Linh ứng Giám Thệ Đại Vương 靈 應 監 }» 大 王.
7. Thôn Đình Quán 亭 館 , xã Phú Diễn: 10 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (2 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Thành Hoàng là Uy Dũng Thổ Địa Đại Vương 威 勇 土 地 大 王.
8. Thôn Ngọa Long 臥 龍 , xã Phú Diễn: phong cấp vào năm Cảnh Hưng (3 đạo).
* Phong cho Thành Hoàng là Giám Thệ Đại Vương 監 誓大 王.
9. Xã Văn Trì 文 池: 8 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (1 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Thành Hoàng là Giám Thệ Đại Vương 監 誓 大 王.


6157/ 119

401

5062/ 24. BC NINH TNH ĐÔNG NGÀN HUYN DC TÚ TNG CÁC XÃ THÔN THN SC 北 寧 省 東 岸 縣 育 秀 總 各 社 神 敕

- 1 bản viết, 86 tr., 32 x 22, chữ Hán.



AD. A7/ 1

Thần sắc 3 thôn và 2 xã thuộc tổng Dục Tú, huyện Đông Ngàn, tỉnh Bắc Ninh.

1. Xã Đồng Đầu 同 投: 14 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (4 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).


* Phong cho Trung Quân Hiển ứng... Phúc Thần 中 軍 顯 應...福 神.
2. Xã Ngọc Lôi 玉 罍: 10 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Trị (1 đạo), Dương Đức (1 đạo), Cảnh Hưng (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Đông Hải... Đại Vương 東 海...大 王; Quý Minh... Đại Vương 貴 明... 大 王; Hoàng Thái Hậu Phi Nhân 皇 太 后 妃 仁.
3. Thôn Thượng 上, xã Dục Tú 育 秀: 17 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (3 đạo), Chiêu Thống (1 đạo).
* Phong cho Hiển ứng Thành Công... Đại Vương 顯 應 成 功...大 王.
4. Thôn Hậu 厚, xã Dục Tú: 22 tr., phong cấp vào các năm Dương Đức (1 đạo), Chính Hòa (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (4 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Tá Bích Uy Linh.... Đại Vương 佐 辟 威 靈...大 王
5. Thôn Phi 丕, xã Dục Tú: 14 tr., phong cấp vào các năm Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo), Bảo Hưng (1 đạo).
* Phong cho Quốc Vương Thiên Tử... Đại Vương 國 王 天 子...大 王; ả Lự Trinh Thục... Công Chúa 婀 爐 貞 淑...公 主.


5062/ 24

407


tải về 4.76 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   13




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương