Kiến an tỉnh an dưƠng huyện văn cú TỔng các xã thần tíCH



tải về 4.76 Mb.
trang8/13
Chuyển đổi dữ liệu02.09.2016
Kích4.76 Mb.
#30064
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   13

5605/ 567. HÀ NAM TNH LÝ NHÂN PH NAM XANG HUYN CÔNG XÁ TNG CÁC XÃ THN TÍCH 河 南 省 里 仁 府 南 昌 縣 公 舍 總 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 105 tr., 31.5 x 21.5, chữ Hán.
AE.A13/25
Thần tích 5 xã thuộc tổng Công Xá, huyện Nam Xương, tỉnh Hà Nam.
1. Xã Mạc Thượng 幕 上: 32 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Đông Bảng Phổ Tế Đại Vương 東 榜 普 濟 大 王; Tây Hải Quảng Tế Đại Vương 西 海 廣 濟 大 王, triều Trần; và sự tích Thủy Tinh Công Chúa 水 晶 公 主.
2. Xã Vĩnh Trụ 永 柱: 8 tr., do Nguyễn Hiền sao năm Vĩnh Hựu 10 (1744), gồm sự tích: Bảng Công 榜 公 (Bảng Công Đại Vương 榜 公 大 王); Cát Công 吉 公 (Minh Cát Đại Vương 明 吉 大 王) và Vũ Khang Công 武 康 公 (Ngũ Lôi Đại Vương 五 雷 大 王) và Vũ Tuấn Công 武 俊 公 (Linh Ứng Đại Vương 靈 應 大 王).
3. Xã Dũng Kim 湧 金: 16 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Đức Vua Linh Lang Đại Vương 德 。 靈 郎 大 王; Đức Vua Đại Quốc Thần Chính Tâm Cư Sĩ... Đại Vương 德 。 大 國 神 正 心 居 士... 大 王; và Hiếu Túc Uy Vũ... Đại Vương 孝 肅 威 武... 大 王 triều Hùng Vương.
4. Xã Hội Động 會 洞: 25 tr., gồm sự tích Đoàn Thượng 段 尚 (Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王); Linh Lang Đại Vương 靈 郎 大 王; Đông Phương Đại Vương 東 方 大 王; Đông Bảng Đại Vương 東 榜 大 王; Thiên Quan Cửa Chùa Đại Vương 天 官 。 廚 大 王; Thiên Quan Đầu Cầu Đại Vương 天 官 頭 梂 大 王, triều Lý.
5. Xã Mạc Hạ 幕 下: 22 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Tứ Vị Hồng Nương Phu Nhân 四 位 洪 娘 夫 人.


5605/ 567

2153

5106/ 68. HÀ ĐÔNG TNH CHƯƠNG M HUYN CÁC XÃ THN SC 河 東 省 彰 美 縣 各 社 神 敕
- 1 bản viết, 90 tr., 30 x 22.5, chữ Hán.
AD. A2/ 13.
Thần sắc thuộc tổng Tiên Lữ 仙 侶, huyện Chương Mỹ, tỉnh Hà Đông.
1. Xã Phương Bản 芳 板: 22 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (3 đạo), Quang Trung (3 đạo), Cảnh Thịnh (3 đạo), Gia Long (1 đạo).
* Phong cho Uy Sơn Đại Vương 威 山 大 王; Vua Bà Đồ Đà Bố Cái Đại Vương *婆*沱 沛 丐 大 王; Ngọ Bến Ngọ Dịch Đại Vương 午 *午 液 大 王.
2. Xã Tiên Lữ 仙 侶: 30 tr., phong cấp vào các năm Thịnh Đức (1 đạo), Cảnh Trị (1 đạo), Dương Đức (1 đạo), Chính Hòa (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (6 đạo), Chiêu Thống (2 đạo).
* Phong cho Đại Thánh Khai Tiên Lữ Sơn... Hạnh Bồ Tát 大 聖 開 仙 侶 山...行 菩 薩; Đông Phương La Sơn... Đại Vương 東 方 羅 山...大 王; Tây Phương Y Sơn Đại Vương 西 方 依 大 王; Nam Phương Cao Sơn Đại Vương 南 方 高 山 大 王; Bắc Phương Trung Vũ Đại Vương 北 方 忠 武 大 王.
3. Xã Phương Khuê 芳 溪: 38 tr., phong cấp vào các năm Đức Long (3 đạo), Dương Hòa (3 đạo), Phúc Thái (2 đạo), Thịnh Đức (3 đạo), Vĩnh Thọ (1 đạo), Cảnh Trị (1 đạo), Dương Đức (1 đạo), Chính Hòa (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Cảnh Hưng (1 đạo).
* Phong cho Quý Minh Đại Vương 貴 明 大 王.


5106/ 68

7543

5997/ 959. THANH HÓA TNH ĐÔNG SƠN HUYN QUNG CHIU TNG CÁC XÃ THÔN THN TÍCH 清 化 省 東 山 縣 廣 照 總 各 社村 神 蹟
- 1 bản viết, 16 tr., 31 x 21, chữ Hán.
AE.B2/6
Thần tích 2 thôn thuộc tổng Quảng Chiếu, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa.
1. Thôn Thượng 上 , xã An Hoạch 安 穫: 16 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Hiển Công 顯 公 (Bản Cảnh Thành Hoàng Cao Sơn Đại Vương 本 境 城 隍 高 山 大 王), người Bắc quốc; Diễn Phúc Đại Vương 衍 福 大 王: họ Trần, húy Tân (tức Trần Bá Tân 陳 伯 賓 ), Tiến sĩ khoa Bính Thìn (1736), đời Vĩnh Hựu, làm quan đến chức Hộ bộ Thượng thư; Anh Liệt Đại Vương 英 烈 大 王: họ Lê, húy Tài (tức Lê Dị Tài 黎 異 材), Tiến sĩ khoa Bính Thìn, niên hiệu Vĩnh Trị 1 (1676), từng qua nhiều chức quan. Khi mất, được phong tặng Nguyên Soái Đại Vương; và Tuyên Uy... Đại Vương 宣 威... 大 王: họ Lê húy Vinh, Tiến sĩ khoa Bính Thìn, niên hiệu Thịnh Đức 4 (1656), từng qua nhiều chức quan. Khi mất, dân thôn phụng thờ.
2. Thôn Phù Lưu 芙 留: 10 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Đương Cảnh Thành Hoàng... Đại Vương 當 境 城 隍... 大 王 (không rõ danh tính). Ngài do trời ban xuống làm thần linh bản khu, từng âm phù Lê Thái Tổ đánh quân Minh.


5997/ 959

2354

5568/ 530. HÀ ĐÔNG TNH THƯỜNG TÍN PH THƯỢNG PHÚC HUYN TÍN YÊN TNG CÁC XÃ THN TÍCH 河 東 省 常 信 府 上 福 縣 信 安 總 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 170 tr., 28 x 16, chữ Hán.
AE.A2/96
Thần tích 2 xã thuộc tổng Tín Yên, huyện Thượng Phúc, phủ Thường Tín, tỉnh Hà Đông.
1. Xã Yên Duyên 安 沿: 40 tr., gồm sự tích Đông Phương Tướng Soái... Thành Quốc Công 東 方 將 師... 成 國 公 triều Trưng Vương và các vị Đại Vương triều Hùng, do Nguyễn Bính soạn năm 1572: Trung Thành Đại Vương 忠 誠 大 王, Phù Vận Đại Vương 扶 運 大 王, Ngọ Lang Đại Vương 午 郎 大 王 Đại Thánh Tổ Sư 大聖 祖 師 thời nhà Tùy.
2. Xã Đông Duyên 東 沿: 128 tr., gồm sự tích 3 vị thần đời Lê: Thắng Lực Thượng Sĩ Đại Vương 勝 力 尚 仕 大 王; Ngô Mãnh Hùng Lược... Đại Vương 吳 猛 雄 略... 大 王 và Linh Thông Khai Đạo... Đại Vương 靈 通 開 道... 大 王; đều do Nguyễn Bính soạn năm 1572; 1 vị Đại Vương triều Hùng: Chàng Ất Uyên Nguyên Linh Ứng Đại Vương 幢 乙 淵 源 靈 應 大 王 và Vân Cát Thần Nữ 雲 葛 神 女.


5568/ 530

5715

5340/ 302. Ninh Bình tỉnh Yên Khánh phủ Yên Khánh huyện Yên Liêu tổng các xã thôn thần sắc 寧 平 省 安 慶 府 安 慶 縣 安 遼 總 各 社 村 神 敕
- 1 bản viết, 196 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. A4/19
Thần sắc 4 thôn và 5 xã thuộc tổng Yên Liêu, huyện Yên Khánh, phủ Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình.
1. Thôn Thượng 上 , xã Yên Liêu 安 遼: 76 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Thịnh (3 đạo), Cảnh Hưng (24 đạo), Chiêu Thống (4 đạo), Quang Trung (6 đạo).
* Phong cho Thành Hoàng là Uy Dũng... Đại Vương 威 勇... 大 王; Thành Hoàng là Quân Tấu... Đại Vương 君 奏... 大 王; Thành Hoàng là Lực Lộ... Đại Vương 力 露... 大 王; Tây Phương Vị Hiếu Mộc Đệ Nhị Đại Tướng Quân Phổ Huệ... Thiền Sư Tì Khưu Tăng 西 方 位 好 木 第 二 大 將 軍 普 惠... 禪 師 比 丘 僧; Đông Phương Vị Thượng Trân... Công Chúa Hiệu Từ Tì Khưu Ni 東 方 位 上 珍... 公 主 號 慈 比 丘 尼; Chính Vị Nhập Nội Kiểm Giáo Đại Tư Đồ Phổ Huệ... Đại Vương 正 位 入 內 檢 教 大 司 徒 普 惠... 大 王; Minh Tín... Đại Vương 明 信... 大 王.
2. Xã Yên Liêu Hạ 安 遼 下: 8 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (2 đạo).
* Phong cho Chính Vị Nhập Nội Kiểm Giáo Đại Tư Đồ Phổ Huệ... Đại Vương 正 位 入 內 檢 教 大 司 徒 普 惠... 大 王; Đông Phương Vị Thượng Trân... Công Chúa Hiệu Từ Tì Khưu Ni 東 方 位 上 珍... 公 主 號 慈 比 丘 尼; Tây Phương Vị Hiếu Mộc Đệ Nhị Đại Tướng Quân Phổ Huệ... Thiền Sư Tì Khưu Tăng 西 方 位 好 木 第 二 大 將 軍 普 惠... 禪 師 比 丘 僧.
3. Thôn Thượng 上 , xã Yên Liêu Hạ: 6 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Thọ (1 đạo), Cảnh Hưng (1 đạo).
* Phong cho Minh Nhuệ Quý Minh 明 銳 貴 明 và Công Phi Thái Hậu Hoàng Nương... Đại Vương 公 妃 太 后 皇 娘... 大 王.
4. Thôn Hương Mễ 香 米 , xã Yên Liêu Hạ: 4 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (1 đạo).
* Phong cho Thành Hoàng là Minh Nhuệ Quân Tấu... Đại Vương 明 銳 君 奏... 大 王.
5. Thôn Phúc Luận 福 論 , xã Yên Liêu Hạ: 14 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Thọ (2 đạo), Cảnh Hưng (4 đạo).
* Phong cho Thành Hoàng là Linh ứng... Đại Vương 靈 應... 大 王 và Công Phi Phương Dung... Hoàng Hậu 公 妃 芳 蓉... 皇 后.
6. Xã Bồ Vĩ 蒲 葦: 36 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Trị (2 đạo), Cảnh Hưng (11 đạo), Chiêu Thống (2 đạo), Cảnh Thịnh (2 đạo).
* Phong cho Uy Linh... Đại Vương 威 靈... 大 王; Long Cung... Đại Vương 龍 宮... 大 王; Đông Phương Vị Thượng Trân... Công Chúa Hiệu Từ Tì Khưu Ni 東 方 位 上 珍... 公 主 號 慈 比 丘 尼; Tây Phương Vị Hiếu Mộc Đệ Nhị Đại Tướng Quân... Thiền Sư Tì Khưu Tăng 西 方 位 好 木 第 二 大 將 軍... 禪 師 比 丘 僧.
7. Xã Thạch Lỗi 石 磊: 20 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (6 đạo).
* Phong cho Thành Hoàng là An Viễn... Đại Vương 安 遠... 大 王; Thành Hoàng là Hổ Mang... Đại Vương 虎 茫... 大 王.
8. Xã Yên Phú 安 富: 20 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (9 đạo).
* Phong cho Tây Phương Vị Hiếu Mộc Đệ Nhị Đại Tướng Quân... Thiền Sư Tì Khưu Tăng 西 方 位 好 木 第 二 大 將 軍... 禪 師 比 丘 僧; Đông Phương Vị Thượng Trân... Công Chúa Hiệu Từ Tì Khưu Ni 東 方 位 上 珍... 公 主 號 慈 比 丘 尼; Chính Vị Nhập Nội Kiểm Giáo Đại Tư Đồ... Đại Vương 正 位 入 內 檢 教 大 司 徒... 大 王; Thành Hoàng là Lịch Lộ Đại Vương 靂 露 大 王.
9. Xã Yên Cống 安 貢: 6 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (1 đạo).
* Phong cho Thành Hoàng là Hổ Mang... Đại Vương 虎 茫... 大 王.
10. Xã Yên Bắc 安 北: 4 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (1 đạo).
* Phong cho Thành Hoàng là Giám Sát... Đại Vương 監 察... 大 王.


5340/ 302

5716

5341/ 303. NINH BÌNH TNH YÊN KHÁNH PH YÊN KHÁNH HUYN YÊN V TNG CÁC XÃ GIÁP THN SC 寧 平 省 安 慶縣 安 衛 總 各 社 甲 神 敕
- 1 bản viết, 52 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. A4/26
Thần sắc 5 giáp và 2 xã thuộc tổng Yên Vệ, huyện Yên Khánh, phủ Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình.
1. Xã Yên Vệ 安 衛: 20 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (5 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Giác Hải... Thiền Sư 覺 海... 禪 師.
2. Xã Yên Xuyên 安 川: 14 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (3 đạo), Cảnh Thịnh (3 đạo).
* Phong cho Chánh Vị Nhập Nội Kiểm Giáo Đại Tư Đồ Phổ Huệ... Tì Khưu Tăng Đại Vương 正 位 入 內 檢 教 大 司 徒 普 惠... 比 丘 僧 大 王; Đông Phương Vị Thượng Trân... Công Chúa Từ Tì Khưu Ni 東 方 位 上 珍... 公 主 慈 比 丘 尼; Tây Phương Vị Hiếu Mộc Đệ Nhị Đại Tướng Quân... Thiền Sư Tì Khưu Tăng Đại Vương 西 方 位 好 木 第 二 大 將 軍... 禪 師 比 丘 僧 大 王.
3. Giáp Miếu Nhất 廟 壹 , xã An Xuyên: 2 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (1 đạo).
* Phong cho Thành Hoàng là An Lang Thái Tử Lịch Lộ Đại Thần Đại Vương 安 郎 太 子 靂 露 大 神 大 王.
4. Giáp Bùi Nhất 裴 壹 , xã An Xuyên: 4 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Lịch Lộ... Đại Vương 靂 露... 大 王.
5. Giáp Đông Nhất 東 壹 , xã An Xuyên: 4 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Lịch Lộ... Đại Vương 靂 露... 大 王.
6. Giáp Bùi Vàng 裴 黃 , xã An Xuyên: 4 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Địch Lộ Tổ Sư... Đại Vương 狄 露 祖 師... 大 王.
7. Giáp Triều Cơ 朝 奇 , xã An Xuyên: 2 tr., phong cấp vào năm Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Đức Sơn Trúc Thiên Đại Tướng Quân Linh Hiển Đại Vương 德 山 竺 天 大 將 軍 靈 顯 大 王.


5341/ 303

5092

5786/ 748. NGH AN TNH HƯNG NGUYÊN PH PHÙ LONG TNG CÁC XÃ THÔN THN TÍCH 乂 安 省 興 元 府 扶 龍 總 各 社 村 神 蹟
- 1 bản viết, 33 tr., 31.5 x 21.5, chữ Hán.
AE.B1/9
Thần tích 3 thôn, 2 xã thuộc tổng Phù Long, phủ Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An.
1. Thôn Long Cù 龍 衢: 15 tr., về sự tích Cao Hiển 高 顯 (Cao Sơn Đại Vương 高 山 大 王 ).
2. Thôn Hoàng Nghĩa 黃 義: 3 tr., gồm sự tích Hoàng Lãng 黃 朗 (Thiếu Úy Phú Quận Công Hoàng Tướng Công 少 尉 富 郡 公 黃 相 公 ); Hoàng Hịch 黃 檄 (Đề Lĩnh Tứ Thành Khuông Quận Công Hoàng Tướng Công 提 領 四 城 匡 郡 公 黃 相 公 ); Hoàng Phúc 黃 福 (Thái Phó Đại Tư Đồ Định Quận Công Hoàng Tướng Công 太 傅 大 司 徒 定 郡 公 黃 相 公 ); Hoàng Kiêu 黃 驍 (Thắng Sơn Hầu Hoàng Tướng Công 勝 山 侯 黃 相 公 ); và Ngọc Diệu Huyền Nữ Quế Hoa Công Chúa 玉 妙 玄 女 桂 花 公 主.
3. Xã Dương Xá 楊 舍: 8 tr., gồm sự tích Cao Thiên Hiển Ứng Thiên Thần 高 天 顯 應 天 神; Hoằng Nghĩa Đại Vương 弘 義 大 王 (Độc Lâu Viện Đại Thánh Đại Thần... Thượng Đẳng Đại Vương 毒 樓 院 大 聖 大 神... 上 等 大 王); Hoàng Lương 黃 涼 (Tả Giám Đàn Đại Vương 左 監 壇 大 王); Cao Sơn Thành Hoàng Thượng Đẳng Thần 高 山 城 隍 上 等 神; Hoàng Động 黃 洞 (Tiến Trung Hầu Đại Vương 進 中 侯 大 王); Đặng Oánh 鄧 瑩 (Bản Xứ Thành Hoàng Hùng Nghị Tôn Thần 本 處 城 隍 雄 毅 尊 神); và Đông Quận Công Tôn Thần 東 郡 公 尊 神.
4. Xã Tùng Sơn 松 山: 3 tr., về sự tích 3 vị thiên thần.
5. Thôn Long Xuyên 龍 川: 2 tr., về sự tích Phan Quốc Hoa 潘 國 花 (Bản Cảnh Thành Hoàng Uy Mục Đế Tôn Thần 本 境 城 隍 威 穆 帝 尊 神).


5786/ 748

454

5488/ 450. BC NINH TNH TIÊN DU HUYN NI DU TNG CÁC XÃ THÔN THN TÍCH 北 寧 省 仙 遊 縣 內 裔 總 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 100 tr., 31 x 21, chữ Hán.
AE.A7/25
Thần tích 3 thôn 5 xã thuộc tổng Nội Duệ, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh.
1. Thôn Thượng 上 xã Hoài Bão 懷 抱: 10 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1573 (?), về sự tích 3 vị thần, cùng có tên là Đông Quân 東 君 , đều được phong là Đông Quân Đại Vương 東 君 大 王 thời Trưng Nữ Vương.
2. Thôn Vĩnh Ninh 永 寧 , xã Nội Duệ Đông 內 裔 東: 6 tr., về sự tích Trương Hống 張 。 (Khước Địch Thiện Hựu Trợ Thuận Đại Vương 卻 敵 善 佑 助 順 大 王 ) và Trương Hát 張 喝 (Uy Địch Dũng Cảm Hiển Ứng Đại Vương 威 敵 勇 敢 顯 應 大 王 ).
* Có kê các đạo sắc phong do các đời ban cho 2 vị thần này.
3. Thôn Phúc Đàm 福 覃 , xã Nội Duệ Đông 內 裔 東: 12 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích vị Non Công 嫩公 thời Hùng Hiền Vương, đánh giặc Ân, được phong Thành Hoàng. Còn 2 vị thần nữa chỉ ghi mỹ tự.
4. Thôn Đình Cả 亭 奇 , xã Nội Duệ 內 裔: 4 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Ban Công 班 公 (Bản Cảnh Thành Hoàng... Đại Vương 本 境 城 隍... 大 王), và Hồng Nương (Bản Cảnh Thành Hoàng... Công Chúa 本 境 城 隍... 公 主 ) thời Lý Thái Tông.
5. Xã Nội Duệ Khánh 內 裔 慶: 9 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Đống Linh Hiển Ứng Đại Vương 棟 靈 顯 應 大 王 , Thủy Hải Long Vương Thượng Đẳng Thần 水 海 龍 王 上 等 神 , Lỗ Vực Quảng Uyên Thượng Đẳng Thần 魯 域 廣 淵 上 等 神 ở ngôi miếu trang Duệ Khánh, từng âm phù Lê Đại Hành đánh quân Tống.
6. Xã Nội Duệ Nam 內 裔 南: 12 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Đại Liêu 大 僚 (Đại Liêu... Đại Vương 大 僚... 大 王) thời Lê Thánh Tông, được thần Kiều Diễm Công Chúa 嬌 艷 公 主 , vốn là con của Lý Thái Tổ âm phù đánh giặc Chiêm Thành.
7. Xã Lũng Sơn 隴 山: 38 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Phương Dung 芳 蓉 (Ả Lự Man Đê Phương Dung Công Chúa 。 爐 。 公 主 ) thời Trưng Nữ Vương; sự tích Cao Sơn 高 山 (Cao Sơn... Thượng Đẳng Thần 高 山... 上 等 神 ) thời Hùng Duệ Vương, được 5 vị thần ở trang Lũng Sơn là Thần Vũ 神 武 (Thần Vũ... Đại Vương 神 武... 大 王), Chàng Sâm 撞 森 (Chàng Sâm... Đại Vương 撞 森... 大 王), Lệ Đông 例 東 (Lệ Đông... Đại Vương 例 東... 大 王), Lệ Trung 例 中 (Lệ Trung... Đại Vương 例 中... 大 王), Trung Sơn Thạch Thần 中 山 石 神 (Trung Sơn Thạch Thần... Đại Vương 中 山 石 神... 大 王), âm phù đánh giặc Thục; và sự tích Liễu Giáp 柳 甲 (Liễu Giáp Linh Ứng... Công Chúa 柳 甲 靈 應... 公 主 ) thời Trưng Nữ Vương.
8. Xã Bái Uyên 拜 淵: 9 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Hải Công 海 公 , tức Đoàn Thượng 段 上 (Bản Cảnh Thành Hoàng... Đông Hải Đại Vương 本 境 城 隍 東 海... 大 王) thời Lý, từng được Thủy thần Văn Giang 文 江 (Văn Giang Đại Vương 文 江 大 王 ) ở trang Bái Uyên âm phù đánh nhà Trần.


5488/ 450

2332

5558/ 520. HÀ ĐÔNG TNH THƯỜNG TÍN PH THƯỢNG PHÚC HUYN CHƯƠNG DƯƠNG TNG B ĐU XÃ THN TÍCH 河 東 省 常 信 府 上 福 縣 彰 陽 總 步 頭 社 神 蹟
- 1 bản viết, 94 tr., 28 x 16, chữ Hán.
AE.A2/92
Thần tích xã Bộ Đầu thuộc tổng Chương Dương, huyện Thượng Phúc, phủ Thường Tín, tỉnh Hà Đông, do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 4 vị thần triều Hùng: Đổng Sóc Huyền Thiên Đại Thánh Thần Vương 董 朔 玄 天 大 聖 神 王; Tuấn Lương Đại Vương 峻 良 大 王; Đông Cung Đại Vương 東 宮 大 王; Đương Xứ Thần Kỳ Bản Thổ Uy Linh Đại Vương 當 處 神 祈 本 土 靈 應 大 王; và 2 vị thần đời Lê: Huyền Thiên Linh Thống Đại Thánh 玄 天 靈 通 大 聖; Trấn Thiên Linh Hựu Đại Vương 鎮 天 靈 佑 大 王.


5558/ 520

7559

6015/ 977. THN TÍCH NGUYÊN BN 神 蹟 原 本
- 1 bản viết, 79 tr., 31 x 21, chữ Hán.
AE.A7/28
Thần tích 1 thôn 5 xã thuộc 2 huyện Thuận Thành, Siêu Loại, tỉnh Bắc Ninh.
1. Xã Đình Tổ 亭 祖: 16 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Lê Văn Thịnh 黎 文 盛 , người trang Đông Cứu, huyện Gia Định, đỗ Tiến sĩ thời Trần Thái Tông (?), không thụ chức, về quê vợ ở huyện Thanh Oai dạy học. Khi trở về thăm quê, đến địa phận xã Đình Tổ thì hóa. Dân lập miếu thờ. Về sau, ông hiện lên báo mộng cho Hoàng Thái Hậu (vợ Trần Duệ Tông), bà cũng hóa tại bản xã. Dân xã thờ 2 vị làm Thành hoàng.
2. Xã Bút Tháp 筆 塔: 7 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Bi Đống Đại Vương 悲 棟 大 王, Tôn Sùng Đại Vương 尊 崇 大 王.
3. Thôn Phúc Lâm 福 林: 6 tr., Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Sùng Công 崇 公 (Cao Sùng Đại Vương 高 崇 大 王) thời Hùng Duệ Vương và Lý Gia 李 家 (Lý Gia Đại Vương 李 家 大 王) thời Lê Đại Hành.
4. Xã Đại Trạch 大 澤: 18 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Cộng Công 共 公 và Phương Dung 芳 蓉 (Hoàng Bà Phương Dung Quý Phi 芳 蓉 皇 婆 貴 妃 ) thời Trần, và sự tích 3 vị Thánh Nương, người nước Tống, được thờ ở Cửa Cờn vùng Hoa Châu.
5. Xã Phú Mỹ 富 美: 14 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Hóa Công 化 公 (Quảng Hóa Đại Vương 廣 化 大 王) thời Hùng Duệ Vương.
6. Xã Đại Đồng Văn 大 同 文: 16 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Đống Sức 棟 飾 (Đống Sức Anh Nghị Đại Vương 棟 飾 英 毅 大 王), Đống Dạ 棟 。 (Đống Dạ Chính Đạo Đại Vương 棟 。 正 道 大 王) và Thập Lang 什 郎 (Thập Lang Phù Vận Đại Vương 什 郎 扶 運 大 王) thời Hùng Ai Vương.
7. Xã Đại Đồng Đông 大 同 東: 9 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Nguyễn Cống 阮 貢 (Khổng Cống Đại Vương Thượng Đẳng Thần 口 貢 大 王 上 等 神 ), Thị Minh 氏 明 (Quý Minh Công Chúa 貴 明 公 主 ), Lợi Công 利 公 (Thiện Lợi Đại Vương Thượng Đẳng Thần 善 利 大 王 上 等 神 ) và Giai Công 皆 公 (Hựu Giai Thái Tử Thượng Đẳng Thần 佑 偕 太 子 上 等 神 ) thời Sĩ Nhiếp.


6015/ 977

2504

6177/ 139. HÀ NAM TNH DUY TIÊN HUYN LAM CU TNG CÁC XÃ THN SC 河 南 省 維 先 縣 藍 梂 總 各 社 神 敕
- 1 bản viết, 70 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. A13/7
Thần sắc 3 xã thuộc tổng Lam Cầu, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
1. Xã Lam Cầu 藍 梂: 22 tr., phong cấp vào các năm Đức Long (1 đạo), Dương Hòa (1 đạo), Cảnh Hưng (6 đạo).
* Phong cho Đông Hải... Đại Vương 東 海...大 王; Lã Đông An... Đại Vương 呂 東 安...大 王; Đông Bảng... Đại Vương 東 榜...大 王; Vua Bà Sơn Tinh Công Chúa *婆 山 精 公 主; Càn Giá Đại Vương 乾 架 大 王; Đống Sương Đàn Nương Công Chúa 棟 霜 彈 公 娘 公 主; Độ Sinh Cư Sĩ... Đại Vương 度 生 居 仕...大 王; Xuân Dung Công Chúa 春 容 公 主; Cao Sơn Đại Vương 高 山 大 王; Chúa Tiên Công Chúa 主 仙 公 主.
2. Xã Quán Nha 館 衙: 7 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (3 đạo).
* Phong cho Cao Các... Đại Vương 高 閣...大 王; Nguyệt Nga... Đại Vương 月 娥...大 王.
3. Xã Đại Cầu 大 梂: 40 tr., phong cấp vào các năm Dương Hòa (3 đạo), Phúc Thái (3 đạo), Thịnh Đức (3 đạo), Vĩnh Thọ (1 đạo), Cảnh Trị (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (2 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo).
* Phong cho Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王; Bà Nguyệt Nga... Công Chúa 婆 月 娥... 公 主.


6177/ 139

2137

5504/ 466. HÀ ĐÔNG BA DƯ XÃ VĂN BÀI 河 東 巴 余 社 文 碑
- 1 bản viết, 146 tr., 28 x 16, chữ Hán.
AE.A2/75
Thần tích 1 thôn, 3 xã thuộc tổng Thủy Cam, phủ Quốc Oai, tỉnh Hà Đông.
1. Xã Ba Dư 巴 余: 16 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích: Cư Sĩ Hiển Ứng Đại Vương 居 仕 顯 應 大 王 , Tri Pháp Linh Quang Đại Vương 知 法 靈 光 大 王 và Đống Tẩy Linh Ứng Đại Vương 凍 洗 靈 應 大 王.
2. Xã Mạch Kỳ 麥 岐: 14 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 2 vị thần triều Trưng Vương: Ngọc Trân Đào Hoa Công Chúa 玉 珍 桃 花 公 主 , Phỉ Nương Tiên Dung Công Chúa 菲 娘 僊 容 公 主.
3. Thôn Yên Xá 安 舍 , xã Ngô Đồng 梧 桐: 20 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Cao Sơn Đại Vương 高 山 大 王 triều Hùng.
4. Xã Cao Xá 高 舍: 94 tr., gồm sự tích 5 vị thần triều Hùng: Thành Hoàng Hiển Hựu... Đại Vương 城 皇 顯 祐... 大 王; Thánh Bà Huyền Diệu Diễm Phương... Quế Anh Công Chúa Tôn Thần 聖 婆 玄 妙 艷 芳... 桂 英 公 主; Đô Thiên Đại Vương 都 天 大 王; Thang Giang Đại Vương 湯 江 大 王; Cao Sơn Đại Vương 高 山 大 王; và các vị thần: Đoàn Thượng 段 尚 (Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王 ) triều Lý; Đại Thống Trắc Giáng Uy Linh Đại Vương 大統 陟 降 威 靈 大 王; Thái Phủ Triệu Chỉ Thân Hưu Đại Vương 太 府 肇 祉 伸 休 大 王 (do Nguyễn Bính soạn năm Vĩnh Hựu (1740) (?).


5504/ 466

6231

5882/ 844. PHÚC YÊN TNH YÊN LÃNG PH BCH TR TNG CÁC XÃ THN TÍCH 福 安 省 安 郎 府 白 宁 總 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 196 tr., 31.5 x 21.5, chữ Hán.
AE.A11/6
Thần tích 5 xã thuộc tổng Bạch Trữ, phủ Yên Lãng, tỉnh Phúc Yên.
1. Xã Tháp Miếu 塔 廟: 53 tr., gồm sự tích Cao Biền 高 駢 (An Nam Đô Hộ Đường Cao Vương Đại Vương 安 南 都 護 唐 高 王 大 王); Đô Đài Minh Tự Công Đại Vương 都 薹 明 字 公 大 王, Ngọc Thanh Hoàng Hậu Chính Cung Tôn Thần 玉 清 皇 后 正 宮 尊 神, Huệ Nương Cung Phi Phu Nhân Tôn Thần 惠 娘 宮 妃 夫 人 尊 神, soạn năm Hồng Phúc 1 (1572); Thái Trưởng Hương Nương Công Chúa 太 長 興 娘 公 主 triều Trần, sao lại năm Tự Đức 21 (1868).
2. Xã Thịnh Kỷ 盛 紀: 76 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Hối Công 晦 公 (Đông Hối Đại Vương 東 晦 大 王); Vũ Đống Thần Vương 武 棟 神 王 triều Hùng Vương; và Nương Tử 娘 子 (Nương Tử Công Chúa 娘 子 公 主 ); Tam Giang Đại Vương 三 江 大 王 (Trương Hống 張 吼 , Trương Hát 張 喝 ); Đông Tây Nam Bắc Tứ Bộ Nhự Tuy Chi Thần 東 西 南 北 四 部 茹 綏 之 神 triều Lý.
3. Xã Bạch Trữ 白 苧: 28 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Thiên Tiên 天 僊 (Thái Hậu Quốc Chính Thiên Tiên Công Chúa 太 后 國 正 天 僊 公 主 ); và Cống Sơn Đại Vương 貢 山 大 王 triều Trưng Nữ Vương.
4. Xã Đạm Nội 淡 內: 30 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Hựu Công 祐 公 (Hựu Thiện Tối Linh Đại Vương 祐 善 最 靈 大 王).
5. Xã Đạm Xuyên 淡 川: 7 tr., gồm sự tích Cao Bi Hùng Vương Đại Thánh 高 碑 雄 王 大 聖; Thủy Tinh Thần Nữ Công Chúa 水 晶 神 女 公 主; và Dương Uy Phấn Vũ Đại Vương 揚 威 奮 武 公 主.


5882/ 844

3289

5676/ 638. HƯNG YÊN TNH KHOÁI CHÂU PH KIM ĐNG HUYN CÁC XÃ THN TÍCH 興 安 省 快 卅 府 金 洞 縣 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 388 tr., 29.5 x 21, chữ Hán.
AE.A3/6
Thần tích 1 thông 18 xã thuộc huyện Kim Động, phủ Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên.
1. Thôn Hương Dương 香 楊: 10 tr., về sự tích Bính Tông Hoàng Đế 昺 宗 皇 帝 nhà Tống cùng Hoàng hậu, cung phi bị quân Nguyên bức bách nhảy xuống biển tự tử, xác trôi sang Việt Nam được dân dựng miếu thờ.
2. Xã Đào Xá 陶 舍: 26 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Vũ Nguyên 武 元 (Khai Quốc Đại Vương 開 國 大 王) thời nhà Triệu.
3. Xã An Xá 安 舍: 36 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 2 vị thần triều Hùng: Anh Thanh Linh Ứng Đại Vương 英 清 靈 應 大 王 , Dực Vận Thục Chúa Đại Vương 翊 運 蜀 主 大 王.
4. Xã Trúc Cầu 竹 梂: 6 tr., gồm sự tích: Tạ Đức 謝 德 (Ninh Vũ Đại Vương 寧 武 大 王); Hiển Ứng Đại Vương 顯 應 大 王; Hộ Quốc Đại Vương 護 國 大 王 triều Lý, sao năm 1509; sự tích 3 nhà sư tu ở chùa của xã đắc đạo thành Phật: Trần Bao 陳 包 , Trần Vĩnh 陳 永 , Trần Vinh 陳 榮 triều Minh, chép năm 1695.
5. Xã Dưỡng Phúc 養 覆: 10 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Minh Tuệ Đại Vương 明 慧 大 王 thời nhà Triệu.
6. Xã Cốc Khê 穀 溪: 50 tr., gồm sự tích: Đông Thành Đại Vương 東 城 大 王 triều Đinh, do Nguyễn Bính soạn năm 1572; Đoàn Thượng 段 尚 (Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王) triều Lý; Phạm Cư Sĩ 范 居 士 triều Lý do Nguyễn Bính soạn năm 1572.
* Có bài Đoàn Thượng luận 段 尚 論 , bàn về Đoàn Thượng.
7. Xã Phục Lễ 復 禮: 12 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572 (văn bản viết lầm là năm 1735), gồm sự tích Lưu Lang Đại Vương 劉 郎 大 王 triều Đinh; Thiên Vương Hoàng Hậu 天 王 皇 后 (Tiên Dung Công Chúa 仙 容 公 主 ) triều Hùng.
8. Xã Phú Cốc 富 穀: 18 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, sự tích Nguyễn Trung 阮 忠 (Trung Quốc Hiển Ứng Đại Vương 忠 國 顯 應 大 王) triều Trưng Vương.
9. Xã Phán Thủy 泮 水: 22 tr., do Nguyễn Bính (văn bản viết nhầm là Nguyễn Hiền) soạn năm 1572, gồm sự tích các thần: Chu Văn Minh 朱 文 明 (Độc Cước Đại Vương 獨 腳 大 王); Nguyệt Lãng Đại Vương 月 朗 大 王 triều Trần; Trung Quốc Đại Vương 忠 國 大 王.
10. Xã Tiên Quán 僊 館: 28 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Trung Thành Phổ Tế Đại Vương 忠 城 普 濟 大 王.
11. Xã Mai Viên 枚 園: 20 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, (văn bản viết nhầm Nguyễn Bính thành Nguyễn Hiền và Nguyễn Hiền thành Nguyễn Bính), gồm sự tích 2 vị thần triều Trưng Vương: Dương Nước 楊 。 (Bến Nước Đại Vương 。 。 大 王); Dương Đình 楊 亭 (Đương Đình Đại Vương 楊 亭 大 王) và 1 Công Chúa Chiêm Thành: Đệ Nhị Vị Công Chúa Áo Đỏ Đại Vương 第 二 位 公 主。 。 大 王 triều Lý.
12. Xã Đào Xá 陶 舍: 20 tr., do Lê Văn Bích 黎 文 壁 soạn năm 1470, gồm sự tích 3 vị thần triều Đinh: Đôn Thiện Sùng Tín Đại Vương 敦 善 崇 大 王, Đông Chinh Thiên Môn Đại Vương 東 征 天 門 大 王, Tây Chinh Địa Phủ Đại Vương 西 征 地 府 大 王.
13. Xã Thanh Sầm 青 岑: 12 tr., chép năm 1680, gồm sự tích 2 vị thần triều Hùng: Phạm Thiện 范 善 (Hướng Thiện Ninh Quốc Đại Vương 向 善 寧 國 大 王), Phạm Quang 范 光 (Đạo Quang Vĩnh An Đại Vương 道 光 永 安 大 王).
14. Xã Tạ Xá 謝 舍: 30 tr., chép năm 1680, gồm sự tích 2 vị thần: Lý Đức 李 德 (Dực Đức Hiển Ứng Đại Vương 翼 德 顯 應 大 王); Lý Tịnh 里 靖 (Liêm Tịnh Uy Linh Đại Vương 廉 靖 威 靈 大 王).
15. Xã Dưỡng Phúc 養 覆: 14 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Đệ Nhị Cung Phi Nguyễn Thị Thục Tư Đoan Từ... Công Chúa 第 二 宮 妃 阮 氏 淑 端 慈... 公 主 triều Trần.
16. Xã Cốc Ngang 穀 昴: 32 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 2 vị thần triều Hùng: Cấp Tăng Thổ Phúc Cư Sĩ Đại Vương 級 增 土 福 居 仕 大 王; Vương Phi Hậu Nương Phù Dung Công Chúa 王 妃 后 娘 芙 蓉 公 主.
17. Xã Kim Đằng 金 藤: 12 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 2 vị thần triều Đinh: Đinh Điền Tế Thế... Đại Vương 丁 佃 濟 世... 大 王 (còn gọi là Trung Chiêu Kiệt Tiết... Đại Vương 忠 昭 竭 節... 大 王); Môi Nương Huệ Hòa... Phu Nhân 媒 娘 惠 和...夫 人.
18. Xã Đằng Man 藤 蔓: 8 tr., do Hoàng Cao Khải soạn năm 1893, ghi việc được Thánh Mẫu 聖 母 báo mộng âm phù giúp cho thoát hiểm.
19. Xã Xích Đằng 赤 藤: 20 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Lạc Long Quân 貉 龍 君.
* Có bài: Long quân điện phụng giám thủ bi chí 龍 君 殿 奉 監 守 碑 誌 soạn vào năm Cảnh Hưng.


5676/ 638


tải về 4.76 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   13




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương