Kiến an tỉnh an dưƠng huyện văn cú TỔng các xã thần tíCH



tải về 4.76 Mb.
trang7/13
Chuyển đổi dữ liệu02.09.2016
Kích4.76 Mb.
#30064
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   ...   13

5638/ 600. HI DƯƠNG TNH T KỲ HUYN CÁC TNG CÁC XÃ THÔN THN TÍCH 海 陽 省 四 岐 縣 各 總 各 社 村 神 蹟
- 1 bản viết, 249 tr., 31 x 21, chữ Hán.
AE.A6/26
Thần tích 7 xã, 10 thôn thuộc 3 tổng, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương.
* Tổng Yên Thổ 安 土:
1. Thôn Yên Vĩnh 安 永 , xã Mậu Công 茂 公: 40 tr., gồm sự tích Thái Úy Phò Mã Đô Úy An Nghĩa Đại Vương 太 尉 。 馬 都 尉 安 義 大 王 (tức Nguyễn Chế Nghĩa) và Nhật Hoa Công Chúa 日 花... 公 主 , người đời Trần; sự tích Uy Đức 威 德 (Uy Đức Linh Thánh Đại Vương 威 德 靈 聖 大 王), Dũng Sĩ 勇 士 (Dũng Sĩ Linh Thánh Đại Vương 勇 士 靈 聖 大 王), và Bồ Lạc 蒲 落 (Bồ Lạc Linh Thánh Đại Vương 蒲 落 靈 聖 大 王) thời Đinh Tiên Hoàng, do Nguyễn Bính soạn năm 1572.
2. Xã An Tứ 安 賜: 8 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Uy Đức Hiển Linh Đại Vương 威 德 顯 靈 大 王, phò giúp Lý Thường Kiệt đánh quân Tống.
3. Thôn Hạ 下 , xã An Tứ 安 賜: 10 tr., do Nguyễn Kim An soạn năm 1472, về sự tích Chiêu Khánh 昭 慶 (Thiên Chu Chiêu Khánh Hoàng Thái Hậu 天 周 昭 慶 皇 太 后 ) và con trai là Chàng Long 。 。 (Đạo Cao Thần Vũ Chàng Long Đại Vương 道 高 神 武 。 。 大 王) âm phù Trưng Nữ Vương đánh Tô Định.
4. Xã An Quý 安 貴: 26 tr., do Nguyễn Đạc (?) soạn năm 1475, về sự tích Trụ Công 冑 公 (Đô Thiên Thượng Trụ Hộ Quốc Đại Vương 都 天 上 冑 國 大 王) và Đoàn Thượng 段 尚 (Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王) thời Lý Cao Tông.
5. Thôn Văn Vật 文 物 , xã Yên Quý 安 貴: 10 tr., về sự tích Đào Hưởng 陶 享 , tự là Đề Húc 提 旭 thời Lý Thái Tổ.
6. Thôn Đồng Cốt 同 骨 , xã Yên Lao 安 牢: 12 tr., do Nguyễn Kim An soạn năm 1472, về sự tích Cao Huân 高 勳 (Bản Cảnh Thành Hoàng Cao Huân Hiển Ứng Đại Vương 本 境 城 隍 高 勳 顯 應 大 王) thời Lý Anh Tông.
7. Thôn Yên Tân 安 津 , xã Quý Cao 貴 皋: 8 tr., về sự tích Uy Đức Linh Thông Đại Vương 威 德 靈 蔥 大 王 âm phù Tô Hiến Thành dẹp loạn.
8. Thôn Thượng 上 , xã An Định 安 定: 10 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Đông Long Quảng Sát Đại Vương 東 龍 廣 察 大 王, âm phù Lý Thường Kiệt đánh quân Tống.
* Tổng Tất Lại 必 賴:
1. Thôn Bão Lộc 抱 祿 , xã Khai Lộc 開 祿: 22 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Sĩ Công 士 公 (Linh Quang... Đại Vương 靈 光... 大 王), thời Lý Thánh Tông; và sự tích Phúc Nương 福 娘 (Bạch Thị Phúc Nương Trinh Thục Phu Nhân 白 氏 福 娘 貞 淑 夫 人 ), Phu Nhân của Trịnh Tráng.
2. Xã Đồng Bào Kỳ 同 胞 岐: 14 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Khuông Chính 匡 正 (Khuông Chính Hiển Ứng Đại Vương 匡 正 顯 應 大 王) thời Lê Đại Hành, được vị thần Bắc Hải 北 海 phù hộ đánh giặc Tống.
3. Xã Lộng Khê 弄 溪: 18 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Thiên Uy Linh Ứng 天 威 靈 應 , âm phù Trần Quang Khải đánh quân Nguyên và sự tích vị Ngọc Nương 玉 娘 (Ngọc Thành Anh Linh Công Chúa 玉 成 英 靈 公 主 ), Phu nhân thứ năm của Lê Thần Tông.
* Tổng Hà Lộ 河 路:
1. Thôn Thượng Lộc 上 祿 , xã Bình Cách 平 格: 16 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Càn Hải Phu Nhân 乾 海 夫 人 , người triều Tống, thờ ở miếu Thượng Lộc, âm phù Lang Công 郎 公 (Linh Lang Cư Sĩ Hiển Ứng Đại Vương 靈 郎 居 士 顯 應 大 王) đánh quân Chiêm Thành thời Lý.
2. Thôn Kiều Long 橋 龍 , xã Bình Cách: 10 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Bạt Hải Đại Vương 拔 海 大 王, thờ ở ngôi miếu bản thôn, âm phù Lê Đại Hành đánh quân Tống.
3. Thôn An Lãng 安 朗 , xã Bình Cách: 10 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Nam Chàng Lãnh Hương Đại Vương 南 撞 冷 香 大 王, âm phù Trần Quang Khải đánh quân Nguyên.
4. Xã Hàm Cách 咸 格: 12 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Sĩ Công 士 公 (Sĩ Công Đại Vương 士 公 大 王) thời Hán Thuận Đế được Tâm Chính Linh Ứng Đại Vương 心 正 靈 應 大 王 và Đô Đài Uông Bến Đại Vương 都 薹 汪 。 大 王 âm phù dẹp loạn.
5. Xã Hữu Chung Kỳ 有 終 岐: 12 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Thuần Hạnh Đại Vương 純 行 大 王 thờ ở ngôi miếu bản trang âm phù Lý Đạo Thành đánh quân Tống.
6. Xã Trạch Lộ 澤 路: 11 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Mỹ Công 美 公 (Hoài Vương Tiên Để Linh Thần 懷 王 天 氐 靈 神 ); và Xích Công 赤 公 (Thiên Câu Chính Trực Linh Thần 天 勾 正 直 靈 神 ) thời Lý được Đương Cảnh Thành Hoàng (không rõ mỹ tự) âm phù đánh giặc, lập công lớn.


5638/ 600

7720

5956/ 918. THÁI BÌNH TNH THÁI NINH PH THANH QUAN HUYN ĐNG HI TNG CÁC XÃ THN TÍCH 太 平 省 太 寧 府 青 關 縣 同 海 總 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 60 tr., 31 x 22, chữ Hán.
AE.A5/38
Thần tích 4 xã, thuộc tổng Đồng Hải, huyện Thanh Quan, tỉnh Thái Bình.
1. Xã Lương Đống 樑 棟: 3 tr., gồm sự tích Cao Sơn Đại Vương 高 山 大 王: họ Cao 高, húy là Hiển 顯 , người Bắc Quốc; sự tích Thông Minh Nhân Thánh... Phúc Thần 聰 明 仁 聖... 福 神: họ Đông 東 , húy là Lương 良 , đại Tướng Quân thời Tiền Lê; sự tích Cương Minh... Phúc Thần 剛 明...福 神: họ Đào 桃 (?), húy là Hộ 戶 , Đại tướng quân thời Tiền Lê; sự tích Minh Triết... Phúc Thần 明 哲... 福 神: họ Cao 高 , húy Phát 發; và sự tích Thái Giám Tôn Thần 太 監 尊 神: họ Chân 真 , húy Kim 金 , Quan Thái giám triều Lê.
2. Xã Văn Ông 文 翁: 40 tr., gồm sự tích Thông Linh Hiển Ứng Đại Vương 通 靈 顯 應 大 王: họ Phạm 范 , húy Hổ 虎 , tự Phòng Át 防 遏 , một trong 12 sứ quân thời Ngô Vương; và sự tích Sùng Công 崇 公 (Quý Minh Đại Vương 貴 明 大 王) thời Hùng Duệ Vương.
3. Xã Tế Quan 細 關: 3 tr., về sự tích Lục Lang Đại Vương 陸 郎 大 王, con thứ của Trần Nghệ Tông, triều Trần.
4. Xã An Trực 安 直: 14 tr., gồm sự tích Thục An Dương Vương 蜀 安 陽 王 (Nam Hải Đại Vương 南 海 大 王); và sự tích Cao Sơn Đại Vương 高 山 大 王: họ Cao 高 , tên Hiển 顯 , người Bảo Sơn, quận Quảng Nam, nước Đại Tống, có nhiều công lao, khi mất, vua Tống ban thần hiệu, bắt các nước chư hầu xây miếu thờ. Có bài văn bia và bài minh, đề năm Hồng Thuận 2 (1510), do Lê Tung soạn.


5956/ 918

2255

5542/ 504. HÀ ĐÔNG TNH PHÚ XUYÊN HUYN CÁC XÃ THN TÍCH 河 東 省 富 川 縣 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 186 tr., 28 x 16, chữ Hán.
AE.A2/40
Thần tích 4 thôn, 3 xã thuộc tổng Khai Thái , huyện Phú Xuyên, tỉnh Hà Đông.
1. Xã Khai Thái 開 泰: 40 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 4 vị thần thời Hùng Vương: Thầy Cả Đại Vương 柴 奇 大 王; Đại Thần Đại Vương 大 神 大 王; Trung Lang Đại Vương 中 郎 大 王 và Ả Giang Đại Nương Công Chúa 婀 江 大 娘 公 主.
2. Thôn Quang Lãng 光 朗: 22 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 6 vị thần thời Đinh: Hựu Vật Đại Vương 佑 物 大 王; Lôi Điện Uy Dũng Đại Vương 雷 電 威 勇 大 王; Cửa Quán Đại Vương 。 館 大 王; Lục Lặc Đại Vương 陸 勒 大 王; Bờ Nội Đại Vương 。 。 大 王 và Đống Mả Đại Vương 。 。 大 王.
3. Xã Tầm Khê 潯 溪: 14 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Đống Bàng Đại Vương 。 。 大 王 triều Hùng.
4. Xã Lật Phương 栗 芳: 28 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm 4 vị thần thời Lý: Linh Lang Hộ Quốc Đại Vương 靈 郎 護 國 大 王; Trung Quốc Linh Ứng Đại Vương 忠 國 靈 應 大 王; Hùng Dũng Đại Vương 雄 勇 大 王 và Phương Dung Công Chúa Chánh Phu Nhân 芳 容 公 主正 夫 人.
5. Thôn Mễ 米 , xã Cổ Liêu 古 遼: 24 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm 6 vị thần triều Đinh: Hựu Vật Đại Vương 佑 物 大 王; Lôi điện Uy Dũng Đại Vương 雷 電 威 勇 大 王; Cửa Quán Đại Vương 。 館 大 王; Lục Lặc Đại Vương 陸 勒 大 王; Bờ Nội Đại Vương 。 。 大 王 và Đống Mả Đại Vương 。 。 大 王.
6. Thôn Trung 中 , xã Vĩnh Xuân 永 春: 30 tr., gồm sự tích Quý Minh Đại Vương 貴 明 大 王 và Trung Lang Đại Vương 中 郎 大 王 triều Hùng, do Nguyễn Bính soạn năm 1572; sự tích Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王 thời Lý - Trần và Đô Thiên Thượng Trụ Hộ Quốc Đại Vương 都 天 上 冑 國 大 王 triều Trần do Nguyễn Hiền soạn năm 1577 (?).
7. Thôn Thượng 上 , xã Vĩnh Xuân 永 春: 26 tr., gồm sự tích: Cao Sơn Đại Vương 膏 山 大 王 và Nhất Nữu Đại Vương 一 杻 大 王 triều Lý, do Nguyễn Bính soạn năm 1558 (?).


5542/ 504

7664

5938/ 900. THÁI BÌNH TNH HƯNG NHÂN HUYN CÁC XÃ THN TÍCH 太 平 省 興 仁 縣 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 50 tr., 31 x 21, chữ Hán.
AE.A5/25
Thần tích 3 thôn, 5 xã, thuộc tổng Hiệu Vũ , huyện Hưng Nhân, tỉnh Thái Bình.
1. Xã Hiệu Vũ 效 武: 18 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Linh Ứng Chu Vương Đại Vương 靈 應 周 王 大 王; Chiêu Ứng Lưu Vương Đại Vương 昭 應 劉 王 大 王; Hiển Ứng Thôi Vương Đại Vương 顯 應 催 王 大 王; Tiên Dung 仙 容; Ngọc Hoa 玉 花 , tất cả đều vào thời Hùng Duệ Vương.
2. Thôn Dương 楊 , xã Vũ Dương 武 陽: 32 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Chiêu Công 昭 公 (Báo Quốc Linh Thông Chiêu Ứng Đại Vương 報 國 靈 通 昭 應 大 王) thời Thục An Dương Vương và sự tích Linh Lang Đại Vương 靈 郎 大 王 thời Lý.
3. Thôn 武 , xã Vũ Dương 武 陽: 22 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Nam Công 南 公 (Nam Đô Đại Vương 南 都 大 王); Triền Công 廛 公 (Hồi Triền Đại Vương 回 廛 大 王); Hàn Công 翰 公 (Chính Hàn Đại Vương 正 翰 大 王) và Không Thuyền 空 船 (Giang Khẩu Đại Vương 江 口 大 王) thời Thục An Dương Vương.
4. Xã Hòa Hú 和 煦: 18 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Hiển Công 顯 公 (Quý Minh Đại Vương 貴 明 大 王); Càn Công 乾 公 (Càn Kỳ... Đại Vương 乾 奇... 大 王); Giai Công 佳 公 (Không Hoàng... Đại Vương 空 皇... 大 王); Trù Công 籌 公 (Càn Kỳ Cửa Chùa... Đại Vương 乾 奇 。 廚... 大 王) và Độ Công 渡 公 (Đại Đô Nhà Độ... Đại Vương 大 都 茄 渡... 大 王) thời Hùng Duệ Vương.
5. Thôn 煦 , xã Hòa Hú 和 煦: 12 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Đông Mậu Đại Vương 東 茂 大 王; Hải Đáp Đại Vương 海 答... 大 王; Phổ Chiếu Đại Vương 普 照 大 王 và Mãnh Tướng... Đại Vương 猛 將... 大 王 thời Trưng Nữ Vương.
6. Xã Đào Thành 陶 城: 10 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Hiển Công 顯 公 (Quý Minh Đại Vương 貴 明 大 王) thời Hùng Duệ Vương.
7. Xã Triều Quyến 朝 眷: 18 tr., gồm sự tích Chu Minh 朱 明 (Chu Minh... Đại Vương 朱 明... 大 王) Thanh Kiền 青 虔 (Thanh Kiền... Đại Vương 青 虔... 大 王); Dầm Dề 霪 。 (Dầm Dề... Đại Vương 霪 。... 大 王) thời Đinh Tiên Hoàng và sự tích Đoàn Thượng 段 尚 (Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王) thời Lý.
8. Xã Cầu Công 求 公: 20 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Nhật Chiêu Hoàng Tử 日 昭 皇 子 , húy là Chiêu Công 昭 公 , con của Lý Thánh Tông 李 聖 宗 và bà Minh Bảo Phu Nhân 明 寶 夫 人.


5938/ 900

2333

5146/ 108. HÀ ĐÔNG TNH THƯỜNG TÍN PH THƯỢNG PHÚC HUYN CHƯƠNG DƯƠNG TNG CÁC XÃ THN SC 河 東 省 常 信 府 上 福 縣 彰 陽 總 各 社神 敕
- 1 bản viết, 166 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. A2/66.
Thần sắc 7 xã thuộc tổng Chương Dương, huyện Thượng Phúc, phủ Thường Tín, tỉnh Hà Đông.
1. Xã Chương Dương 彰 陽: 46 tr., phong cấp vào các năm Đức Long (3 đạo), Dương Hòa (3 đạo), Phúc Thái (3 đạo), Khánh Đức (1 đạo), Cảnh Trị (1 đạo), Dương Đức (1 đạo), Chính Hòa (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (5 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Bột Hải Hoàng Đế Đại Vương 渤 海 皇 帝 大 王; Huyền Vụ... Đại Vương 玄 霧...大 王.
2. Xã Kỳ Dương 岐 陽: 10 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (2 đạo), Cảnh Thịnh (2 đạo).
* Phong cho Linh Lang... Đại Vương 靈 郎...大 王; Cương Nghị... Đại Vương 剛 毅...大 王.
3. Xã Vĩnh Lộc 永 祿: 10 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (1 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Thiên Cang Thánh Đế Đại Vương 天 *聖 帝 大 王.
4. Xã Thư Dương 雎 陽: 8 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (2 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Linh Lang Đại Vương 靈 郎 大 王; Linh Tế... Đại Vương 靈 濟...大 王.
5. Xã Cát Bi 葛 陂: 12 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (4 đạo).
* Phong cho Pháp Vân Phật Bồ Tát 法 雲 佛 菩 薩; Trung Thành Đại Vương 忠 誠 大 王; Đô Đốc Đại Vương 都 督 大 王 Huệ Tàng Cư Sĩ 惠 藏 居 士.
6. Xã Bộ Đầu 步 頭: 60 tr., phong cấp vào các năm Hoằng Định (2 đạo), Vĩnh Tộ (3 đạo), Đức Long (4 đạo), Dương Hòa (4 đạo), Phúc Thái (3 đạo), Khánh Đức (1 đạo), Cảnh Trị (1 đạo), Chính Hòa (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Bảo Quốc... Đại Vương 保 國...大 王.
7. Xã An Cảnh 安 境: 18 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (4 đạo), Cảnh Thịnh (2 đạo).
* Phong cho Trung Quân Đô Đốc Phủ Tả Đô Đốc Đại Tư Đồ Việp Công 中 軍都 督 府 左 都 督 大 司 徒 曄 公; Trung Thành Thái Tử Thánh Càn Đại Vương 忠 誠 太 子 聖 乾 大 王; Đông Nam Vương 東 南 王.


5146/ 108

2430

5575/ 537. HÀ ĐÔNG TNH NG HÒA PH SƠN LÃNG HUYN ĐO TÚ TNG CÁC XÃ THÔN THN TÍCH 河 東 省 應 和 府 山 郎 縣 道 秀 總 各 社 村 神 蹟
- 1 bản viết, 154 tr., 28 x 16, chữ Hán.
AE.A2/102
Thần tích 6 xã thuộc tổng Đạo Tú, huyện Sơn Lãng, phủ Ứng Hòa, tỉnh Hà Đông.
1. Xã Đạo Tú 道 秀: 30 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 2 vị thần triều Kinh Dương Vương: Thiên Gia Đại Hoàng Đế 天 嘉 大 皇 帝 và Thiên Bồng Quang Chiếu Đại Vương 天 蓬 光 照 大 王.
2. Xã Động Phí 洞 費: 34 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 4 vị thần triều Đinh: Huy Lệnh Ngọc Lặc... Bạch Tượng Tôn Linh Đại Vương Tôn Thần 徽 令 玉 勒... 白 象 尊 靈 大 王 尊 神, Bản Thổ Đức Ông Đại Vương Tôn Thần 本 土 德 翁 大 王 尊 神, Đống Nhai Kiêm Bạch Địa Đại Vương Tôn Thần 東 涯 兼 白 地 大 王 尊 神 và Tô Đài Đại Vương Tôn Thần 蘇 薹 大 王 尊 神.
3. Xã Phí Trạch 費 澤: 16 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Trương Xương Xí 張 昌 熾 (Ngô Công Hoàng Đế Tôn Thần 吳 公 皇 帝 尊 神).
4. Xã Quảng Tái Thượng 廣 載 上: 12 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Đặng Quảng Xuyên 鄧 廣 川 (Tế Thế Hộ Quốc... Quảng Xuyên Đại Vương 濟 世 護 國... 廣 川 大 王) thời Hán.
5. Xã Dũng Cảm 勇 敢: 18 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Cao Sơn Quốc Đại Vương 高 山 國 大 王 triều Trần.
6. Xã Thanh Hội 青 會: 42 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Trung Thành Đại Vương 忠 誠 大 王, triều Hùng.


5575/ 537

2488

5585/ 547. HÀ NAM TNH DUY TIÊN HUYN CHUYÊN NGHIP TNG CÁC XÃ THN TÍCH 河 南 省 維 先 縣 專 鄴 總 各 社 神 蹟
- 1 bn viết, 188 tr., 31.5 x 21.5, ch Hán.
AE.A13/6
Thần tích 5 xã, thuộc tổng Chuyên Nghiệp, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
1. Xã Trung Gin 中 澗: 43 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Châu Nương 珠 娘 , hiệu Mỵ Nương Công Chúa 媚 娘 公 主 (Mỵ Châu Quý Minh Công Chúa 媚 珠 貴 明 公 主 ) Chàng Cả 、 奇; Chàng Hai 。 。; Chàng Ba; Chàng Tư; Chàng Năm; Chàng Sáu Chàng Bảy (Bảy Chàng Nguyễn Đại Tướng Quân 。 。 阮 大 將 軍 ) triều Hùng.
2. Xã Chuyên Thin 專 善: 35 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích: 忠 誠 普 濟 雄 議 Trung Thành Phổ Tế Hùng Nghị Đại Vương 大 王; Linh Lang Đại Vương 靈 郎 大 王; Đống Đó Tướng Quân Chi Thần 棟 。 將 軍 之 神; Đống Cả Tướng Quân Chi Thần 棟 奇 將 軍 之 神; Đống Ốc Tướng Quân Chi Thần 棟 屋 將 軍 之 神.
3. Xã Chuyên Nghip 專 業: 26 tr., về sự tích Bắc Phương Trấn Thiên Chân Vũ Huyền Thiên Thượng Đế 北 方 鎮 天 真 武 玄 天 皇 帝, ghi năm Thiệu Trị 2 (1842).
* Có bài: Bc du ký lược Bc phương trn thiên Chân Vũ đế quân ký.
4. Xã L 魯 河: 38 tr., gồm sự tích Hựu Công 祐 公 (Hựu Thánh Uy Vũ Trợ Thuận Đại Vương 祐 聖 威 武 助 順 大 王); Trang Công 莊 公 (Trang Chính Tĩnh Đức Thành Hoàng Trang Hiến Đại Vương 莊 正 靖 德 城 隍 莊 憲 大 王); Uy Công 威 公 (Uy Mãnh Anh Đoán Hùng Liệt Đại Vương 威 猛 英 斷 雄 烈 大 王); Ngọc Nương 玉 娘 (Cung Phi Hoàng Hậu Vạn Thánh Thủy Tinh... Đại Vương 宮 妃 皇 后 萬 聖 水 晶... 大 王); Mỵ Nương 媚 娘 (Cung Phi Hoàng Hậu Vạn Thánh Sơn Tinh... Phổ Đàm Công Chúa 宮 妃 皇 后 萬 聖 山 晶... 普 潭 公 主 ).
5. Xã Quan Ph 關 浦: 44 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Thiện Công 善 公 (Thiện Tâm Cư Sĩ Đại Vương 善 心 居 士 大 王); Viện Công 院 公 (Pháp Viện Đại Vương 法 院 大 王); Cao Sơn Đại Vương 高 山 大 王; Hà Bá Đại Vương 河 伯 大 王; Chàng Lý (Rí, Nhí, Lái) Chi Thần 撞 哩 之 神


5585/ 547

477

5502/ 464. BC NINH TNH VÕ GIÀNG HUYN KHC NIM, Đ XÁ TNG CÁC XÃ THN TÍCH 北 寧 省 宇 江 縣 克 念 杜 舍 總 各 社神 蹟
- 1 bản viết, 139 tr., 31 x 21, chữ Hán.
AE.A7/30
Thần tích 17 xã thuộc 2 tổng Khắc Niệm và Đỗ Xá, huyện Võ Giàng, tỉnh Bắc Ninh.
1. Xã Thống Hạ 統 下: 9 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Tam Giang 三 江 , húy là Hống 吼 (Tam Giang Khước Địch Hiển Ứng Đại Vương 三 江 卻 敵 顯 應 大 王 ) triều Triệu Việt Vương.
2. Xã Sơn Trung 山 中: 9 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích 3 vị thần ở ngôi đền trang Sơn Trung là Chàng Cả 撞 奇 (Chàng Cả Linh Ứng Đại Vương 撞 奇 靈 應 大 王 ), Chàng Hai 撞 。 (Chàng Hai Linh Ứng Đại Vương 撞 。 靈 應 大 王 ) và Chàng Ba 撞 。 (Chàng Ba Linh Ứng Đại Vương 撞 。 靈 應 大 王 ), từng âm phù Trưng Nữ Vương đánh quân Tô Định.
3. Xã Xuân Lôi 春 雷: 10 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Uy Công 威 公 và Tuấn Công 峻 公 , hai trong số 100 người con trai của Lạc Long Quân và Âu Cơ, từng hiệp sức với Phù Đổng Thiên Vương 扶 董 天 王 đánh giặc Ân, được gia phong là Bản Cảnh Thành Hoàng... Đại Vương 本 境 城 隍... 大 王.
* Tổng Khắc Niệm:
1. Xã Vân Khám 雲 龕: 6 tr., về sự tích Lý Nam Đế (Lý Bí): mẹ là Long Nương 隆 娘 , trú ở miếu trang Vân Khám, nuốt được ánh hào quang, sinh ra ngài. Sau ngài đánh đuổi Tiêu Tư, lên ngôi vua. Lê Đại Hành gia phong cho ngài là Lũy Nam Đế Địch Triết Dương Vũ Đại Vương 纍 南 帝 迪 哲 楊 武 大 王.
2. Thôn Khả Lễ 可 禮 , xã Bồ Sơn 蒲 山: 8 tr., về sự tích Chính Đạo 正 道 (Chính Đạo... Đại Vương 正 道... 大 王), Nghiêm Trị 嚴 治 (Nghiêm Trị... Đại Vương 嚴 治... 大 王) và Quảng Pháp 廣 法 (Quảng Pháp... Đại Vương 廣 法... 大 王) thời Trần Thái Tông.
3. Xã Xuân Ổ 春 塢: 8 tr., về sự tích Quí Minh 貴 明 (Quí Minh Phu Nhân Tôn Thần 貴 明 夫 人 尊 神 ) thời Trần Thái Tông.
4. Xã Hòa Đình 禾 亭: 10 tr., về sự tích Cả Công 奇 公 (Thánh Cả... Đại Vương 聖 奇... 大 王), Hai Công , 公 (Thánh Hai... Đại Vương 聖 。... 大 王) và Phụng Hiểu Dực Thánh... Đại Vương 奉 曉 翊 聖... 大 王 thời Lý.
5. Xã Bồ Sơn 蒲 山: 14 tr., về sự tích Mùi Nương 味 娘 (Cảm Ứng Đoan Trang... Mùi Nương Tối Linh Công Chúa 敢 應 端 莊.... 味 娘 最 靈 公 主 ) thời Lý Nam Đế.
* Tổng Đỗ Xá 杜 舍:
1. Xã Đại Tráng 大壯: 5 tr., về sự tích Xiển Pháp Đại Tổ Sư 闡 法 大 祖 師 , người bản thôn, họ Nguyễn, tên húy là Xuyên, tên tự là Tế An, tu hành đắc đạo thời Lê Kính Tông.
2. Xã Ỷ Na 倚 那: 8 tr., về sự tích Quí Minh 貴 明 (Quí Minh Đại Vương 貴 明 大 王 ) thời Hùng Vương.
3. Xã Cô Mễ 菰 米: 3 tr., về sự tích Nhị Trương 二 張 (tức Trương Hống 張 。 , Trương Hát 張 喝 ) thời Triệu Việt Vương.
4. Xã Đỗ Xá 杜 舍: 6 tr., về sự tích Trương Hống 張 。 (Khước Địch Thiện Hựu Trợ Thuận Đại Vương 卻 敵 善 佑 助 順 大 王 ) và Trương Hát 張 喝 (Uy Địch Dũng Cảm Hiển Ứng Đại Vương 威 迪 勇 敢 顯 應 大 王 ).
5. Xã Thị Cầu 市 梂: 4 tr., về sự tích Đông Phương , người Hải Dương, đỗ Đệ nhất giáp Tiến sĩ triều Trần, không cộng tác với nhà Hồ, sau giúp Lê Lợi đánh quân Minh, chém được Liễu Thăng ở núi Mã Yên, lập nhiều chiến công, được phong Phúc Thần 福 神.
6. Xã Phương Vĩ 方 偉: 1 tr., về sự tích 5 vị thần (không rõ danh tính), người Ái Châu, có sức lực phi thường, được Lý Nam Đế phong làm Ngũ Bộ Tướng Quân, đánh quân nhà Lương, về sau được người địa phương lập đền thờ.
7. Xã Quỳnh Đôi 瓊 堆: 10 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Quí Minh 貴 明 (Quí Minh Hiển Ứng Đại Vương 貴 明 顯 應 大 王 ) thời Hùng Duệ Vương.
8. Xã Xuân Đồng 春 同: 12 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Đống Vinh Công 凍 榮 公 (Đống Vinh Tế Thế... Đại Vương 凍 榮 濟 世... 大 王 ) thời Trưng Nữ Vương.
9. Xã Thọ Ninh 壽 寧: 8 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Uy Minh Vương 威 明 王 (Đương Cảnh Thành Hoàng... Đại Vương 當 境 城 隍... 大 王), Trinh Nương 貞 娘 (Yên Định Trinh Thuận... Phu Nhân 安 定 貞 順... 夫 人 ) và Mỹ Nương 美 娘 (Mỹ Nương Đoan Trang... Công Chúa 美 娘 端 莊... 公 主 ) thời Lý Thái Tổ.


5502/ 464

7526

6004/ 966. THANH HÓA TNH TH XUÂN PH NAM DƯƠNG TNG CÁC XÃ THN TÍCH 清 化 省 壽 春 府 南 陽 總 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 88 tr., 30 x 16, chữ Hán.
AE.B2/10
Thần tích 7 thôn, 3 xã thuộc tổng Nam Dương, phủ Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa.
1. Thôn Phúc Như 福 如: 8 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Hiển Công 顯 公 (Cao Sơn Đại Vương 高 山 大 王) người Bắc quốc, sống vào thời Tống Chân Tông, từng đỗ Tiến sĩ, làm quan đến Thừa tướng, đánh dẹp Đông Di, lập nhiều chiến công. Khi về trí sĩ, ông có qua địa phận khu Bảo Tháp, huyện Đông Thành, phủ Diễn Châu của nước ta, lập cung đài ở đây. Do có công lao với nước, nên sau khi mất, ông được dân thôn lập đền thờ.
2. Thôn Trung Vực Thượng 忠 域 上: 8 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Cao Biền 包 駢 (Đương Cảnh Thành Hoàng Cao Vương... Đại Vương 當 境 城 隍 高 山... 大 王); và Quan Sát 觀 察 (Đương Cảnh Thành Hoàng Quan Sát... Đại Vương 當 境 城 隍 觀 察... 大 王).
3. Thôn Nam Dương Thượng 南 陽 上: 6 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Đoạn Công 鍛 公 , con ông Đào Nghĩa và bà Nguyễn Thị Hằng, người trang Vĩnh Bảo, huyện Tế Giang, có công giúp Lý Thái Tông đánh giặc, được dân thôn lập miếu phụng thờ.
4. Thôn Nam Dương Đồng 南 陽 同: 7 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Linh Quang 靈 光 và Đông Phương 東 方, cả hai vị đều âm phù Lý Nam Đế đánh giặc Lương, sau khi mất, được phong Đương Cảnh Thành Hoàng... Đại Vương 當 境 城 隍... 大 王.
5. Xã Lư Khánh 閭 慶: 15 tr., về sự tích Khuông Quốc Đô Thống Tối Linh Đại Vương 匡 國 都 統 最 靈 大 王 (tức Lê Phụng Hiểu), công thần thời Lý; và Đương Cảnh Thành Hoàng Ba Lộ... Đại Vương 當 境 城 隍。 路... 大 王, từng phù Lý Nhân Tông hàn gắn được đoạn đê bị vỡ tại địa phận bản xã.
6. Xã Vân Lộ 雲 路: 8 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Nhật Quang 日 光 (Đương Cảnh Thành Hoàng... Đại Vương 當 境 城 隍... 大 王) và Quỳnh Nương 瓊 瑯 (Linh Tế Từ Khiết... Công Chúa 靈 濟 慈 潔... 公 主 ), thời Lý Công Uẩn.
7. Thôn Đống Nãi 棟 乃 , xã Đại An 大 安: 6 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Hiển Công 顯 公 (Cao Sơn Đại Vương 高 山 大 王) người Bắc quốc, sang trấn nhậm ở Nghệ An. Sau khi mất, ngài rất linh ứng, được nhiều nơi lập đền thờ.
8. Thôn Lễ Nghĩa 禮 義 , xã Trung Vực 中 域: 6 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Lôi Uy Linh Thông 雷 威 靈 通 , ngài được trời ban xuống để trấn giữ vùng này.
9. Xã Liên Phố 蓮 鋪: 5 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Thiên Bá 天 伯 (Bản Cảnh Thành Hoàng Thiên Bá... Đại Vương 本 境 城 隍 天 伯... 大 王) từng âm phù Lý Thái Tông đánh giặc.
10. Thôn Hội Hiền 會 賢: 12 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Hiển Công 顯 公 (Cao Sơn Đại Vương 高 山 大 王) người Bắc quốc và Tư Nương 茲 娘 (Vua Bà 。 婆 ) từng âm phù Lê Thái Tổ đánh quân Minh.
11. Xã Vịnh Nghi 泳 沂: 7 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Hồng Công 烘 公 (Đương Cảnh Thành Hoàng... Đại Vương 當 境 城 隍... 大 王) công thần thời Lê Thái Tổ.


6004/ 966

2591


tải về 4.76 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   ...   13




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương