Kiến an tỉnh an dưƠng huyện văn cú TỔng các xã thần tíCH



tải về 4.76 Mb.
trang10/13
Chuyển đổi dữ liệu02.09.2016
Kích4.76 Mb.
#30064
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   13

461

5491/ 453. BC NINH TNH TIÊN DU HUYN TH PHÚC TNG CÁC XÃ THÔN THN TÍCH 北 寧 省 仙 遊 縣 受 福 總 各 社村 神 蹟
- 1 bản viết, 27 tr., 31 x 21, chữ Hán.
AE.A7/26
Thần tích 2 thôn, 1 xã thuộc tổng Thụ Phúc, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh.
1. Thôn Phúc Nghiêm 福 嚴 , xã Trùng Quang 重 光: 8 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Tiệp Công 捷 公 (Đương Cảnh Thành Hoàng... Đại Vương 當 境 城 隍... 大 王) thời 12 Sứ quân.
2. Thôn Ngô Xá 吳 舍 , xã Trùng Quang 重 光: 11 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Pháp Loa Phổ Huệ Đại Thánh Thiền Sư ở chùa bản thôn, có công phù giúp vua Trần đánh giặc, được phong Pháp Phổ Tuệ... Đại Vương 法 普 慧... 大 王(Ông nguyên họ Ngô 吳 , được ban quốc tích là họ Trần 陳 ).
3. Xã Cao Đình 高 亭: 8 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Đống Vinh 凍 榮 (Bản Cảnh Thành Hoàng Cao Sơn Đống Vinh... Đại Vương 本 境 城 隍 高 山 凍 榮... 大 王), Minh Công 明 公 (Bản Cảnh Thành Hoàng Cao Sơn Quý Minh... Đại Vương 本 境 城 隍 高 山 貴 明... 大 王), và Phúc Công 福 公 (Bản Cảnh Thành Hoàng Cao Sơn Phúc Hưng... Đại Vương 本 境 城 隍 高 山 福 興... 大 王) thời Lê.


5491/ 453

477

5502/ 464. BC NINH TNH VÕ GIÀNG HUYN KHC NIM, Đ XÁ TNG CÁC XÃ THN TÍCH 北 寧 省 宇 江 縣 克 念 杜 舍 總 各 社神 蹟
- 1 bản viết, 139 tr., 31 x 21, chữ Hán.
AE.A7/30
Thần tích 17 xã thuộc 2 tổng Khắc Niệm và Đỗ Xá, huyện Võ Giàng, tỉnh Bắc Ninh.
1. Xã Thống Hạ 統 下: 9 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Tam Giang 三 江 , húy là Hống 吼 (Tam Giang Khước Địch Hiển Ứng Đại Vương 三 江 卻 敵 顯 應 大 王 ) triều Triệu Việt Vương.
2. Xã Sơn Trung 山 中: 9 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích 3 vị thần ở ngôi đền trang Sơn Trung là Chàng Cả 撞 奇 (Chàng Cả Linh Ứng Đại Vương 撞 奇 靈 應 大 王 ), Chàng Hai 撞 。 (Chàng Hai Linh Ứng Đại Vương 撞 。 靈 應 大 王 ) và Chàng Ba 撞 。 (Chàng Ba Linh Ứng Đại Vương 撞 。 靈 應 大 王 ), từng âm phù Trưng Nữ Vương đánh quân Tô Định.
3. Xã Xuân Lôi 春 雷: 10 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Uy Công 威 公 và Tuấn Công 峻 公 , hai trong số 100 người con trai của Lạc Long Quân và Âu Cơ, từng hiệp sức với Phù Đổng Thiên Vương 扶 董 天 王 đánh giặc Ân, được gia phong là Bản Cảnh Thành Hoàng... Đại Vương 本 境 城 隍... 大 王.
* Tổng Khắc Niệm:
1. Xã Vân Khám 雲 龕: 6 tr., về sự tích Lý Nam Đế (Lý Bí): mẹ là Long Nương 隆 娘 , trú ở miếu trang Vân Khám, nuốt được ánh hào quang, sinh ra ngài. Sau ngài đánh đuổi Tiêu Tư, lên ngôi vua. Lê Đại Hành gia phong cho ngài là Lũy Nam Đế Địch Triết Dương Vũ Đại Vương 纍 南 帝 迪 哲 楊 武 大 王.
2. Thôn Khả Lễ 可 禮 , xã Bồ Sơn 蒲 山: 8 tr., về sự tích Chính Đạo 正 道 (Chính Đạo... Đại Vương 正 道... 大 王), Nghiêm Trị 嚴 治 (Nghiêm Trị... Đại Vương 嚴 治... 大 王) và Quảng Pháp 廣 法 (Quảng Pháp... Đại Vương 廣 法... 大 王) thời Trần Thái Tông.
3. Xã Xuân Ổ 春 塢: 8 tr., về sự tích Quí Minh 貴 明 (Quí Minh Phu Nhân Tôn Thần 貴 明 夫 人 尊 神 ) thời Trần Thái Tông.
4. Xã Hòa Đình 禾 亭: 10 tr., về sự tích Cả Công 奇 公 (Thánh Cả... Đại Vương 聖 奇... 大 王), Hai Công , 公 (Thánh Hai... Đại Vương 聖 。... 大 王) và Phụng Hiểu Dực Thánh... Đại Vương 奉 曉 翊 聖... 大 王 thời Lý.
5. Xã Bồ Sơn 蒲 山: 14 tr., về sự tích Mùi Nương 味 娘 (Cảm Ứng Đoan Trang... Mùi Nương Tối Linh Công Chúa 敢 應 端 莊.... 味 娘 最 靈 公 主 ) thời Lý Nam Đế.
* Tổng Đỗ Xá 杜 舍:
1. Xã Đại Tráng 大壯: 5 tr., về sự tích Xiển Pháp Đại Tổ Sư 闡 法 大 祖 師 , người bản thôn, họ Nguyễn, tên húy là Xuyên, tên tự là Tế An, tu hành đắc đạo thời Lê Kính Tông.
2. Xã Ỷ Na 倚 那: 8 tr., về sự tích Quí Minh 貴 明 (Quí Minh Đại Vương 貴 明 大 王 ) thời Hùng Vương.
3. Xã Cô Mễ 菰 米: 3 tr., về sự tích Nhị Trương 二 張 (tức Trương Hống 張 。 , Trương Hát 張 喝 ) thời Triệu Việt Vương.
4. Xã Đỗ Xá 杜 舍: 6 tr., về sự tích Trương Hống 張 。 (Khước Địch Thiện Hựu Trợ Thuận Đại Vương 卻 敵 善 佑 助 順 大 王 ) và Trương Hát 張 喝 (Uy Địch Dũng Cảm Hiển Ứng Đại Vương 威 迪 勇 敢 顯 應 大 王 ).
5. Xã Thị Cầu 市 梂: 4 tr., về sự tích Đông Phương , người Hải Dương, đỗ Đệ nhất giáp Tiến sĩ triều Trần, không cộng tác với nhà Hồ, sau giúp Lê Lợi đánh quân Minh, chém được Liễu Thăng ở núi Mã Yên, lập nhiều chiến công, được phong Phúc Thần 福 神.
6. Xã Phương Vĩ 方 偉: 1 tr., về sự tích 5 vị thần (không rõ danh tính), người Ái Châu, có sức lực phi thường, được Lý Nam Đế phong làm Ngũ Bộ Tướng Quân, đánh quân nhà Lương, về sau được người địa phương lập đền thờ.
7. Xã Quỳnh Đôi 瓊 堆: 10 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Quí Minh 貴 明 (Quí Minh Hiển Ứng Đại Vương 貴 明 顯 應 大 王 ) thời Hùng Duệ Vương.
8. Xã Xuân Đồng 春 同: 12 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Đống Vinh Công 凍 榮 公 (Đống Vinh Tế Thế... Đại Vương 凍 榮 濟 世... 大 王 ) thời Trưng Nữ Vương.
9. Xã Thọ Ninh 壽 寧: 8 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Uy Minh Vương 威 明 王 (Đương Cảnh Thành Hoàng... Đại Vương 當 境 城 隍... 大 王), Trinh Nương 貞 娘 (Yên Định Trinh Thuận... Phu Nhân 安 定 貞 順... 夫 人 ) và Mỹ Nương 美 娘 (Mỹ Nương Đoan Trang... Công Chúa 美 娘 端 莊... 公 主 ) thời Lý Thái Tổ.


5502/ 464

466

5495/ 457. BC NINH TNH T SƠN PH, ĐÔNG NGÀN HUYN MN XÁ TNG CÁC XÃ THÔN THN TÍCH 北 寧 省 慈 山 府 東 岸 縣 憫 舍 總 各 社村 神 蹟
- 1 bản viết, 48 tr., 31 x 21, chữ Hán.
AE.A7/4
Thần tích 3 xã thuộc tổng Mẫn Xá, huyện Đông Ngàn, phủ Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh.
1. Xã Quan Đình 關 亭: 10 tr., về sự tích Cao Sơn Đại Vương 高 山 大 王: họ Cao, tên Hiển, tự Văn Trường, người Bảo Sơn, quận Quảng Nam, nước Đại Nam (?), năm 29 tuổi, Cao Hiển trúng Tiến sĩ, có nhiều công lao với nước, khi mất vua sai các nước chư hầu lập miếu phụng thờ.
- Có bài Cao Sơn Đại Vương thần từ bi minh tịnh tự đề năm Hồng Thuận 2.
2. XÃ THỌ KHÊ 壽 溪: 2 TR., VỀ SỰ TÍCH THẦN TỪ 神 祠 (THẦN TỪ... ĐẠI VƯƠNG 神 祠 大 王 ); SÓC GIANG 朔 江 (SÓC GIANG... ĐẠI VƯƠNG 朔 江... 大 王); ĐỐNG CƯƠNG 凍 剛 (ĐỐNG CƯƠNG... ĐẠI VƯƠNG 凍 剛 ) VÀ ĐỐNG VỊNH 凍 泳 (ĐỐNG VỊNH... ĐẠI VƯƠNG 凍 泳... 大 王) THỜI HÙNG VƯƠNG.
3. Xã Mẫn Xá 憫 舍: 36 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Chiêu Công 昭 公 (Vạn Hộ Chiêu Ứng Đại Vương 萬 戶 昭 應 大 王 ), Tuấn Công 峻 公 (Lưu Thủ Nội Ninh Đại Vương 劉 守 內 明 大 王 ) thời Hùng Huy Vương; và sự tích Đoàn Thượng 段 尚 (Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王 ) thời Lý.


5495/ 457

6213

5879/ 841. PHÚC YÊN TNH ĐÔNG ANH HUYN TUÂN L TNG CÁC XÃ THN TÍCH 福 安 省 東 英 縣 遵 例 總 各 社神 蹟
- 1 bn viết, 58 tr., 31.5 x 21.5, ch Hán.
AE.A11/3
Thần tích 4 xã thuộc tổng Tuân Lệ, huyện Đông Anh, tỉnh Phúc Yên.
1. Xã Tuân L 遵 例: 11 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Bí Long 賁 龍 (Bí Long Nam Đế Vương Thượng Đẳng Thần 賁 龍 南 帝 王 上 等 神 ), Ả Nương Công Chúa 婀 娘 公 主 , và Ả Đê Công Chúa 婀 氐 公 主 triều Lý.
2. Xã Chiêm Trch 霑 澤: 21 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Hầu Công 侯 公 (Nội Hầu... Minh Mẫn Đại Vương 內 侯... 明 敏 大 王); Ả Nương 婀 娘 (Đức Vua Bà Ả Nương Trinh Thục Công Chúa 德 。 婆 婀 貞 淑 公 主 ); Đống Công 凍 公 (Đống Vịnh... Đại Vương 凍 泳... 大 王); và Vực Công 域 公 (Quản Giới Lý Vực Chân Quân... Đại Vương 管 界 履 域 真 君... 大 王) triều Thục An Dương Vương.
3. Xã Vân Trì 雲 池: 13 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Nhị Vị Đương Cảnh Thành Hoàng... Hiển Ứng Anh Linh Đại Vương 二 位 當 境 城 隍... 顯 應大 王 , và sự tích Bản Cảnh Thành Hoàng Linh Ứng Đại Vương 本 境 城 隍 靈 應 大 王 triều Trưng Nữ Vương.
4. Xã C Dương 古 陽: 11 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Lý Nam Đế Xá Lỵ Đế Vương 李 南 帝 舍 利 帝 王 , Lý Bí 李 賁 , Bản Cảnh Thành Hoàng Đại Giới Linh Phù Chi Thần 本 境 城 隍 大 界 靈 扶 之 神 triều Lý; và sự tích Trương Hống 張 。 (Đương Giang Đại Tướng Quân Trương Hống 當 江 大 相 軍 張 。 ); Đống Vịnh Đại Vương 凍 詠 大 王.

5879/ 841

6215

5378/ 340. PHÚC YÊN TNH ĐÔNG ANH HUYN TUÂN L TNG CHIÊM TRCH XÃ THN SC 福 安 省 東 英 縣 遵 例 總 霑 澤 社 神 敕
- 1 bản viết, 22 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. A11/2
Thần sắc 2 xã thuộc tổng Tuân Lệ, huyện Đông Anh, tỉnh Phúc Yên.
1. Xã Chiêm Trạch 霑 澤: 13 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (3 đạo), Chiêu Thống (3 đạo).
* Phong cho Khối (Niệm) Hầu Đại Vương 塊 侯 大 王; Đống Vịnh Đại Vương 凍 泳 大 王; Chân Quân Đại Vương 真 君 大 王.
2. Xã Tuân Lệ 遵 例: 17 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (2 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Quốc Vương Thiên Tử 國 王 天 子; Lý Nam Đế 李 南 帝.


5378/ 340

3286

5213/ 175. HƯNG YÊN TNH KHOÁI CHÂU PH ĐÔNG AN HUYN CÁC XÃ THN SC 興 安 省 快 卅 府 東 安 縣 各 社 神 敕
- 1 bản viết, 124 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. A3/2
Thần sắc 10 xã thuộc huyện Đông An, phủ Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên.
1. Xã Tiểu Quan 小 關: 24 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Thịnh (4 đạo), Cảnh Hưng (7 đạo).
* Phong cho Ngũ Lang Viện Quân Đại Thần 五 郎 院 君 大 神; Thổ Mộc Đại Vương 土 木 大 王; ả Lã Đại Vương 婀 呂 大 王; Nàng Đê Đại Vương 娘 氐 大 王; Đỗ Quý Công Mẫn Thắng Đại Vương 杜 貴 公 敏 勝 大 王.
2. Xã Sài Thị 柴 市: 6 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (2 đạo).
* Phong cho Thánh Thông... Đại Vương 聖 通...大 王; Hiển Minh... Đại Vương 顯 明...大 王.
3. Xã Ninh Vũ 寧 武: 14 tr., phong cấp vào năm Chiêu Thống (3 đạo).
* Phong cho Diệu Vận... Đại Vương 妙 運...大 王; Tả Hoàng Hậu Thiện Tiên.. Quốc Chủ Đại Vương 左 皇 后 善 仙...國 主 大 王; Hữu Hoàng Hậu Phi Nhân Nội Trạch... Hoàng Thái Hậu Tây Cung Đại Vương 右 皇 后 妃 人 內 澤...皇 太 后 大 王.
4. Xã Bình Kiều 平 橋: 38 tr., phong cấp vào các năm Quang Trung (3 đạo), Cảnh Thịnh (3 đạo), Bảo Hưng (3 đạo).
* Phong cho Diệu Vận Đại Vương 妙 運 大 王; Tả Hoàng Hậu Thiện Tiên... Quốc Chủ Đại Vương 左 皇 后 善 仙...國 主 大 王; Hữu Hoàng Hậu Phi Nhân Nội Trạch... Hoàng Thái Hậu Tây Cung Đại Vương 右 皇 后 妃 人 內 澤...皇 太 后 西 宮 大 王.
5. Xã Mạn Xuyên 幔 川: 4 tr., phong cấp vào năm Chiêu Thống (1 đạo).
* Phong cho Thành Hoàng là Chiêm Thành Cửu ải Uy Minh... Đại Vương 占 城 *隘 威 明...大 王.
6. Xã Cốc Phong 榖 豐: 6 tr., phong cấp vào các năm Thánh Tông (1 đạo), Cảnh Hưng (1 đạo).
* Phong cho Thành Hoàng là Đại Đô Lỗ Trâu Canh Đại Vương 大 都 魯 鄒 庚 大 王.
7. Xã Hoàng Cu 黃 球: 12 tr., phong cấp vào các năm Anh Tông (2 đạo), Cảnh Hưng (1 đạo), Tự Đức (1 đạo).
* Phong cho Hưng Đạo Đại Vương Trần Quốc Tuấn 興 道 大 王 陳 國 俊 và mẹ là Thiên Uy Thái Trưởng Công Chúa 天 威 太 長 公 主.
8. Xã Ngọc Nha 玉 衙: 8 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (1 đạo).
* Phong cho Đức Vua Bà 德 *婆.
9. Xã Phú Trạch 富 澤: 4 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (2 đạo).
* Phong cho Trung Thành Đại Vương 中 誠 大 王; Cao Mang Đại Vương 高 茫 大 王; Đổng Vĩnh Đại Vương 董 永 大 王; Mộc Phàm Đại Vương 木 凡 大 王; Lại Lại Đại Vương 賴 賴 大 王.


5213/ 175

3287

5673/ 635. HƯNG YÊN TNH KHOÁI CHÂU PH ĐÔNG AN HUYN CÁC XÃ THN TÍCH 興 安 省 快 卅 府 東 安 縣 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 356 tr., 29.5 x 21, chữ Hán.
AE.3/4
Thần tích 1 thôn, 18 xã thuộc huyện Đông An, phủ Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên.
1. Xã Mễ Sở 米 所: 10 tr., về sự tích Lý Phục Man 李 服 蠻 triều Lý.
2. Xã Phù Sa 浮 沙: 14 tr., về sự tích Đức Vua Lý Cửa Cống... Trung Đẳng Thần 德 。 。 。 。 中 等 神.
3. Xã Phương Trù 芳 幬: 20 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm 3 vị thần triều Hùng: Chử Công Đồng Tử Chí Thánh... Thượng Đẳng Thần 褚 公 童 子 至 聖... 上 等 神; Tiên Dung Công Chúa Thiên Tiên... Thượng Đẳng Thần 仙 容 公 主 天 仙... 上 等 神; Nội Trạch Tây Cung Tiên Nữ... Thượng Đẳng Thần 內 澤 西 宮 仙 女... 上 等 神.
4. Xã Ninh Tập 寧 習: 22 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 7 anh em họ Đinh triều Hùng: Linh Lang Lương Vương 。 。 梁 王; Linh Lang Hải Vương 。 。 海 王; Linh Lang Lung Vương 。 。 瀧 王; Linh Lang Lôi Vương 。 。 。 王; Sơn Vương 山 王; Nhạc Vương 岳 王; Lĩnh Vương 嶺 王.
6. Xã Sài Thị 柴 市: 26 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 2 vị thần triều Hùng: Thánh Thông Linh Ứng Đại Vương 聖 聰 靈 應 大 王; Hiển Minh Cảm Ứng Đại Vương 顯 明 感 應 大 王.
7. Xã Đồng Lý 童 里: 32 tr., gồm sự tích 5 vị Đại Vương triều Hùng, do Nguyễn Bính soạn năm 1572: Minh Lang Trợ Quốc... Đại Vương 明 郎 助 國... 大 王; Sát Hải Phù Quốc... Đại Vương 察 海 浮 國... 大 王; Nàng Ả Quế Hoa... Phu Nhân 娘 婀 桂 花... 夫 人; Nàng Hai Quỳnh Hoa... Phu Nhân 娘 。 瓊 花... 夫 人; Nàng Ba Mai Hoa... Phu Nhân 娘 。 梅 花... 夫 人; và Sĩ Nhiếp 士 燮 (Lỗ Quốc Đại Vương 魯 國 大 王).
8. Xã Mai Xá 梅 舍: 24 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 5 vị thần triều Hùng: Trung Thành Đại Vương 忠 誠 大 王; Cao Mang Đại Vương 高 茫 大 王; Đổng Vĩnh Đại Vương 董 永 大 王; Mộc Phàm Đại Vương 木 凡 大 王; Trấn Lại Đại Vương 鎮 賴 大 王.
9. Xã Hoàng Xá 黃 舍: 18 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 4 vị thần triều Trần: Liễu Sĩ 柳 仕 (Trấn Quốc Linh Thụy... Đại Vương 鎮 國 靈 瑞... 大 王); Liễu Chính 柳 政 (Thụy Tường Thông Minh... Đại Vương 瑞 祥 聰 明... 大 王); Liễu An 柳 安 (Nguyên Soái Nghiêm Túc... Đại Vương元 帥 嚴 肅... 大 王); Liễu Huệ 柳 惠 (Khánh Hựu Dụ Dân... Đại Vương 慶 佑 裕 民... 大 王).
10. Xã Phó Nham 傅 岩: 8 tr., về sự tích Thiên Phụ Truyền Thánh Thiên Quan Lỗ Vương Tối Linh Đại Vương 天 輔 傳 聖 天 官 魯 王 大 王.
11. Xã Đào Viên 桃 園: 42 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 2 vị thần triều Lý: Ngũ Nhạc Đại Vương 五 岳 大 王, Nàng Mây Công Chúa 娘 。 公 主; 1 vị thần triều Hùng: Hồng Tế Thảng Sĩ Linh Lang Đại Vương 紅 濟 淌 。 。 。 大 王; 1 vị thần triều Đinh: Đệ Nhị Cung Phi Nhĩ Nương 第 二 宮 妃 你 娘 (Hoàng Hậu Cung Tề Tống Phu Nhân 皇 后 宮 齊 宋 夫 人 ).
12. Xã Yên Viên 安 員: 22 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, (văn bản viết nhầm là Nguyễn Hiền), gồm sự tích 2 vị thần triều Trưng Vương: Chính Trực Linh Ứng Đại Vương 正 直 靈 應 大 王; Đức Minh Hiển Hựu Đại Vương 德 明 顯 佑 大 王.
13. Xã Bằng Hồ 憑 湖: 14 tr., do Nguyễn Hiền kiểm chứng năm 1572, gồm sự tích 2 vị thần triều Kinh Dương Vương: Bảo An Chính Trực... Trung Đẳng Thần 保 安 正 直... 中 等 神; Thủy Tộc Bình Điềm... Trung Đẳng Thần 水 族 平 恬... 中 等 神; Trừng Trạm Uông Nhuận... Trung Đẳng Thần 澄 湛 汪 潤... 中 等 神; và sự tích Pháp Vũ Đại Thánh 法 雨 大 聖 , sao năm 1781.
14. Xã Lưu Xá 留 舍: 20 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 4 vị thần triều Trần: Minh Chương Quốc Chức Đại Vương 明 章 國 職 大 王; Hiền Ân Kiệt Nghĩa Đại Vương 賢 恩 傑 義 大 王; Linh Ứng Hiển Kiến Đại Vương 靈 應 顯 見 大 王; Đệ Thất Thanh Uy Anh Nga Công Chúa 第 七 青 威 英 娥 公 主.
15. Thôn Lan Đình 蘭 亭 , xã Quan Xuyên 官 川: 30 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 2 vị thần triều Lê: Phạm Nghi 范 儀 (Linh Ứng Đại Vương 靈 應 大 王); Vũ Chiếu 雨 詔 (Quản Chiếu Đại Vương 管 詔 大 王).
16. Xã Trung Châu 中 州: 6 tr., về sự tích vị thần họ Nguyễn (không rõ tên, con của Nguyễn Nê ) thời 12 sứ quân.
17. Xã Mạn Xuyên 慢 川: 6 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Nguyễn Minh 阮 明 (Chiêm Thành Cửa Ải Đại Vương 占 城 。 隘 大 王).
18. Xã Cốc Phong 穀 豐: 6 tr., về sự tích Diệu Hương Công Chúa 妙 香 公 主 triều Lý.
19. Xã Mạn Trù 慢 幬: 14 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Trung Tông Hoàng Đế 中 宗 皇 帝, con trai thứ 3 của vua Lê Đại Hành.


5673/ 635

287

5454/ 416. BC GIANG TNH HIP HÒA HUYN MAI ĐÌNH TNG CÁC XÃ THN TÍCH 北 江 省 洽 和 縣 梅 亭 總 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 79 tr., 31.5 x 21.5, chữ Hán.
AE.A14/5
Thần tích 6 xã thuộc tổng Mai Đình, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang.
1. Xã Giáp Ngũ 甲 伍: 9 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Dực Thuận Đại Vương 大 王 , Tuyên Từ Hoàng Hậu 宣 慈 皇 后 triều Hùng Duệ Vương.
2. Xã Phúc Linh 福 靈: 14 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Cao Sơn... Đại Vương 高 山... 大 王, Đổng Vĩnh Đại Vương 董 永 大 王 , Hoàng Hậu Quý Phi Phu Nhân 皇 后 貴 妃 夫 人 triều Hùng Duệ Vương.
3. Xã Hương Câu 香 溝: 15 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Đương Giang 當 江 (Đương Giang Hiển Ứng Đại Vương 當 江 顯 應 大 王 ), Hồng Thánh Đại Vương 鴻 聖 大 王 , Huyền Thiên Đại Vương 玄 天 大 王 , Linh Quang Đại Vương 靈 光 大 王 triều Lý Nhân Tông.
4. Xã Đông Lâm 東 林: 9 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Quang Công 光 公 (Linh Quang Hiển Ứng Đại Vương 靈 光 顯 應 大 王 ), Đô Giang Linh Ứng Đại Vương 都 江 靈 應 大 王; Diên Bình Phu Nhân 延 平 夫 人 triều Trưng Nữ Vương.
5. Xã Tiên Sơn 仙 山: 15 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Trương Hống 張 吼 (Tam Giang Khước Địch Linh Ứng Đại Vương 三 江 卻 敵 靈 應 大 王 ), Linh Ứng Anh Triết... Trợ Thuận Đại Vương 靈 應 英 哲... 助 順 大 王 , Phổ Tế Hoằng Nghị Đại Vương 普 際 弘 毅 大 王 triều Triệu Việt Vương.
6. Xã Mai Đình 梅 亭: 15 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Bạch Tượng 白 象 (Đông Hải Bạch Tượng Đại Vương 東 海 白 象 大 王 ) triều Đinh.


5454/ 416

6216

5880/ 842. PHÚC YÊN TNH ĐÔNG ANH HUYN XUÂN NN TNG CÁC XÃ THN TÍCH 福 安 省 東 英 縣 春 嫩 總 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 221 tr., 31.5 x 21.5, chữ Hán.
AE.A11/4
Thần tích 4 thôn, 5 xã thuộc tổng Xuân Nộn, huyện Đông Anh, tỉnh Phúc Yên.
1. Xã Nhạn Tái 雁 塞: 20 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Lý Xá Lỵ 李 舍 利 húy Bí 李 賁 (Xá Lại 舍 賴 , Lý Phật Tử 李 佛 子 , Thánh Phụ Xá Lại Sùng Nghiệp An Dân Đại Vương 聖 父 舍 賴 崇 業 安 民 大 王); Lý Nhã Lang 李 雅 郎 (Quốc Vương Thiên Tử Nhã Lang Nam Đế Vương 國 王 天 子 雅 郎 南 帝 王 ), Ả Lã 婀 。 (Thánh Mẫu Ả Lã Phi Nhân Hoàng Hậu 聖 母 婀 。 皇 后); Hỗn Độn 渾 沌 (Hỗn Độn Uy Linh Cảm Ứng Đại Vương 渾 沌 威 靈 感 應 大 王); Đỗ Nhuận 杜 潤 (Tá Phụ Minh Quân Đại Vương 佐 輔 明 君 大 王) triều Lý.
2. Thôn Mạnh Tân 孟 津 , xã Thư Lâm 書 林: 27 tr., gồm sự tích Ả Thuần Nương Công Chúa 婀 純 娘 公 主 triều Lý, do Nguyễn Bính soạn năm 1572; Phạm Thị Tiên 范 氏 仙 (Tiên Phi Nhân 僊 妃 人 , Lý Quốc Hoàng Thái Hậu 李 國 皇 太 后 ) triều Lý; và Đại Đương Giang Minh Thiên Tá Phụ Đại Vương 大 當 江 明 天 佐 輔 大 王 triều Đinh Tiên Hoàng.
3. Thôn Biểu Khê 表 溪 , xã Thư Lâm 書 林: 13 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Đương Giang 當 江 (Tiểu Đương Giang Phụ Tá Đại Vương 小 當 江 輔 佐 大 王) triều Đinh Tiên Hoàng.
4. Thôn Cổ Miếu 古 廟 , xã Thư Lâm 書 林: 30 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Ngọc Thanh Công Chúa 玉 清 公 主 triều Trưng Nữ Vương; Ả Nguyệt Nga Công Chúa 婀 月 娥 公 主 triều Lý Thánh Tông; và Đoàn Thượng 段 尚 (Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王).
5. Thôn Hương Trầm 香 沉 , xã Thư Lâm 書 林: 18 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Quý Minh 貴 明 (Quý Minh Hiển Ứng Linh Thông Đại Vương 貴 明 顯 應 靈 通 大 王) triều Hùng Duệ Vương.
6. Xã Đào Thục 陶 熟: 12 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Đương Giang 當 江 (Đương Giang Tá Phụ Minh Thiên... Đại Vương 當 江 佐 輔 大 王); Hoàng Hậu Mặc Tướng... Phi Nương Phu Nhân 皇 后 默 將... 妃 娘 夫 人 triều Đinh Tiên Hoàng; và Tam Giang 三 江 (Tam Giang Khước Địch Linh Ứng Đại Vương 三 江 卻 敵 靈 應 大 王) triều Triệu Việt Vương.
7. Xã Kim Tiên 金 僊: 14 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Hoàng Hậu Linh Thông Túy Tinh Phu Nhân 皇 后 靈 通 粹 精... 夫 人 triều Trưng Nữ Vương; Hùng Công 雄 公 (Đô Hộ Hùng Uy Đại Vương 都 護 雄 威 大 王); Uy Công 威 公 (Đô Hộ Uy Hùng Đại Vương 都 護 威 雄 大 王) thời Đường Thái Tông, Vũ Đế.
8. Xã Nguyên Khê 沅 溪: 30 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Tam Giang Linh Ứng Đại Vương 三 江 靈 應 大 王 (tức Trương Hống, Trương Hát); và Cao Hiển 高 顯 (Cao Sơn Hiển Ứng Đại Vương 高 山 顯 應 大 王) triều Hùng Duệ Vương.
* Có bài văn bia và tựa do Lê Tung soạn năm Hồng Thuận 2 (1510).
9. Xã Xuân Nộn 春 嫩: 77 tr., gồm sự tích Vũ Định 武 定 và Thiên Trí 天 置 triều Hùng Duệ Vương; Trương Hống 張 吼 (Đại Đương Giang Hộ Quốc Đại Vương 大 當 江 護 國 大 王); Trương Hát 張 喝 (Tiểu Đương Giang Hộ Quốc Đại Vương 小 當 江 護 國 大 王); Đông A Thế Phả Hành Trạng 東 阿 世 譜 行 狀 (Hành trạng Trần Quốc Tuấn, Nguyên từ quốc mẫu, Trần Quang Khải...); sự trạng của Hiển Thánh Đại Vương (Trần Quốc Tuấn đánh quân Nguyên); bài hịch của Hiển Thánh Đại Vương dụ các quân tướng; hành trạng một số bộ tướng của Trần Quốc Tuấn như: Đỗ Khắc Chung 杜 克 終 , Trần Bình Trọng 陳 平 仲 , Trần Khánh Dư 陳 慶 餘 , Phạm Ngộ 范 遇 , Yết Kiêu 歇 驍 , Nguyễn Khoái 阮 蒯 , Đỗ Hành 杜 衡 , Trần Thời Kiến 陳 時 見 , Trương Hán Siêu 張 漢 超 , v.v...


5880/ 842

476

5094/ 56. BC NINH TNH VÕ GIÀNG HUYN CÁC XÃ THN SC 北 寧 省 武 江 縣 各 社 神 敕
- 1 bản viết, 282 tr., 32 x 22, chữ Hán.
AD. A7/ 33.
Thần sắc 1 xã thuộc tổng Châm Khê 針 溪; 1 thôn và 2 xã thuộc tổng Quế Tân 桂 津; 1 thôn và 2 xã thuộc tổng Quảng Lãm 廣覽; 1 thôn và 2 xã thuộc tổng Đỗ Xá 杜 舍; 1 thôn và 3 xã thuộc tổng Khắc Niệm 克 念; cùng 5 xã không ghi rõ thuộc tổng nào, huyện Võ Giàng, tỉnh Bắc Ninh.
Tổng Châm Khê:
1. Xã Hữu Chấp 有 執: 12 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (3 đạo), Quang Trung (1 đạo), Bảo Hưng (1 đạo).
* Phong cho Tam Giang Khước Địch 三 江 卻 敵, Quý Minh Phúc Thần 貴 明 福 神, Đô Thống Phù Quốc 都 統 扶 國, Giáp Ngọ Tán Trị 甲 午 贊 治, Nam Nhữ 南 汝 , Nam Hải... Đại Vương 南 海...大 王.
Tổng Quế Tân:
1. Xã Đông Viên 東 園: 10 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (3 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Tam Giang Cao Sơn.... Đại Vương 三 江 高 山...大 王.
2. Thôn Trung 中, xã Đông Viên: 8 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (2 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Tam Giang Đại Vương 三 江 大 王, Đại Hải Long Vương... Hoàng Thái Hậu 大 海 龍 王... 皇 后.
3. Xã Lê Độ 黎 度: 8 tr., phong cấp vào các năm Chiêu Thống (2 đạo), Cảnh Thịnh (2 đạo).
* Phong cho Hưng Phúc... Đóng Vinh Đại Vương 興 福...棟 大 王.
Tổng Quảng Lãm:
1. Xã Quảng Lãm 廣 覽: 10 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (3 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Linh Cảm Phổ Hóa... Đại Vương 靈 感 普 化...大 王; Thành Hoàng Viêm Dung... Công Chúa 城 皇 圓 容...公 主.
2. Xã Hán Đà 漢 沱: 28 tr., phong cấp vào các năm Dương Hòa (1 đạo), Phúc Thái (2 đạo), Thịnh Đức (3 đạo), Chính Hòa (1 đạo); Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (2 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Đặc Tiến Kim Tử Vinh Lộc Đại Phu... Đại Vương 特 進 金 紫 榮 祿 大 夫...大 王.
3. Thôn Thị 市, xã Quảng Lãm: 8 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (1 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Đương Cảnh Thành Hoàng... Thiên Quan Lỗ Quốc Đại Vương 當 境 城 隍...天 官 魯 國 大 王; Đương Cảnh Thành Hoàng.... Thiên Quan Minh Đức Đại Vương 當 境 城 隍...天 官 明 德 大 王.
Tổng Đỗ Xá:
1. Thôn Đồng Phao 同 拋, xã Đại Tráng 大: 20 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo), Bảo Hưng (1 đạo), Gia Long (1 đạo).
* Phong cho Thánh Tổ Đại Pháp Thiền Sư Trúc Lâm Đại Tôn Giả 聖 祖 大 法 禪 師 竹 林 大 尊 者.
2. Xã Thị Cầu 市 球: 14 tr., phong cấp vào năm Bảo Hưng (5 đạo).
* Phong cho Cao Sơn 高 山, Tam Giang 三 江, Quý Minh.... Đại Vương 貴 明...大 王.
3. Xã Ỷ Na 倚 那: 46 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (3 đạo), Quang Trung (8 đạo), Cảnh Thịnh (4 đạo).
* Phong cho Tam Giới Hộ Quốc 三 界 謢 國, Hắc Quang Quý Minh 黑 光 貴 明, Phổ Chúng Uy Đức 普 眾 威 德 , Linh Thần Già Lam 靈 神 伽 藍, Thượng Liệu Trí Dũng... Đại Vương 上 料 智 勇...大 王.
Tổng Khắc Niêm:
1. Thôn Đông 東, thôn Đoài兌 , xã Khắc Niệm Hạ 克 念 下: 6 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Đương Cảnh Thành Hoàng Nguyễn Lôi Công Đống Bạc Đại Vương 當 境 城 隍 阮 雷 公 凍 泊 大 王.
2. Xã Vân Khám 雲 龕: 4 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (2 đạo).
* Phong Lũy Nam Đế Đại Vương 壘 南 帝 大 王; Đương Cảnh Thành Hoàng Khổng Thánh Thánh Hoàng Hậu Đại Vương 當 境 城 隍孔 聖 皇 后 大 王.
3. Xã Hiên Ngang 軒 昂: 2 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (1 đạo).
* Phong cho Uy Long Đại Vương 威 龍 大 王.
4. Xã Bồ Sơn 蒲 山: 8 tr., phong cấp vào năm Quang Trung (2 đạo).
* Phong cho Khuông Quốc 匡 國, Tá Thánh 佐 聖 , Quý Minh... Đại Vương 貴 明...大 王.
5 xã sau đây không ghi tổng:
1. Xã Xuân Ái 春 靄: 16 tr., phong cấp vào các năm Dương Đức (1 đạo), Chính Hòa (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (3 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Tam Giang 三 江; Quý Minh 貴 明, Lỗi Hoàng... Đại Vương 磊 黃...大 王
2. Xã Khúc Toại 曲 遂: 26 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Khánh (3 đạo), Cảnh Hưng (12 đạo), Quang Trung (3 đạo).
Phong cho Quý Minh... Đại Vương 貴 明...大 王, Trung Huệ Uy Linh... Đại Vương 忠 惠 靈...大 王; Đống Vinh Nhị Vị.... Đại Vương 棟 榮 二 位...大 王.
3. Xã Đào Xá 陶 舍: 16 tr., phong cấp vào các năm Dương Hòa (1 đạo), Phúc Thái (1 đạo), Thịnh Đức (2 đạo), Cảnh Trị (1 đạo), Dương Đức (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (3 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Tam Giang Khước Địch... Đại Vương 三 江 卻 敵...大 王.
4. Xã Quả Cảm 果 感: 12 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (3 đạo).
* Phong cho Tam Giang Thiện Huệ... Đại Vương 三 江 善 惠...大 王; Yêu Tinh Hoàng Thái Hậu 妖 精 皇 太 后, Nương Tử Gia Phương... Phu Nhân 娘 子 嘉 芳...夫 人.
5. Xã Viêm Xá 炎 舍: 18 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (3 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Giáp Ngọ Hiển ứng 甲 午 顯 應 , Tam Giang Linh ứng 三 江 靈 應 , Ngũ Vị Bảo Hựu 五 位 保 佑 , Quốc Vương Thiên Tử... Đại Vương 國 王 天 子...大 王.


5094/ 56





tải về 4.76 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   13




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương