Kiến an tỉnh an dưƠng huyện văn cú TỔng các xã thần tíCH



tải về 4.76 Mb.
trang12/13
Chuyển đổi dữ liệu02.09.2016
Kích4.76 Mb.
#30064
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   13

2410

5164/ 126. HÀ ĐÔNG TNH T LIÊM HUYN THƯỢNG TRÌ TNG CÁC XÃ THN SC 河 東 省 慈 廉 縣 上 池 總 各 社 神 敕
- 1 bản viết, 90 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. A2/51
Thần sắc 5 xã thuộc tổng Thượng Trì, huyện Từ Liêm, tỉnh Hà Đông.
1. Xã Thượng Trì 上 池: 8 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (1 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Thành Hoàng là Bác Khấu... Đại Vương 博 扣...大 王.
2. Xã Bồng Lai 蓬 萊: 30 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (5 đạo), Chiêu Thống (3 đạo), Quang Trung (2 đạo), Cảnh Thịnh (2 đạo), Bảo Hưng (1 đạo).
* Phong cho Linh Hựu... Đại Vương 靈 佑...大 王; Đức Bộ... Công Chúa 德 部 公 主.
3. Xã Hữu Cước 有 腳: 12 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (1 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo), Bảo Hưng (1 đạo).
* Phong cho Cao Sơn Đại Vương 高 山 大 王.
4. Xã Đông Lai 東 萊: 28 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Thịnh (1 đạo), Cảnh Hưng (4 đạo), Chiêu Thống (2 đạo), Quang Trung (2 đạo), Cảnh Thịnh (2 đạo), Bảo Hưng (2 đạo).
* Phong cho Thành Hoàng là Linh ứng... Đại Vương 靈 應...大 王; Linh Lang Đại Vương 靈 郎 大 王.
5. Xã Bá Dương Nội 伯 陽 內: 10 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (1 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Ông Cả Thượng Tê Đại Tướng Quân 翁 奇 上 躋 大 將 軍.


5164/ 126

2159

5517/ 479. HÀ ĐÔNG TNH CHƯƠNG M HUYN CÁC XÃ THN TÍCH 河 東 省 彰 美 縣 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 74 tr., 28 x 16, chữ Hán, có Nôm.
AE.A2/1
Thần tích 4 xã thuộc tổng Yên Kiện 安 健 , huyện Chương Mỹ, tỉnh Hà Đông.
1. Xã Lương Sơn 良 山 (Núi): 16 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 3 vị thần triều Trưng Vương: Thánh Cả Hộ Quốc... Đại Vương 聖 奇 護 國... 大 王; Thánh Hai Thắng Vị... Đại Vương 聖 。 勝 位... 大 王; Thánh Ba Uy Dũng... Đại Vương 聖 。 威 勇... 大 王.
2. Xã Phù Yên (Bương) 扶 安: 18 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 3 vị thần triều Trưng Vương: Đỗ Côn Lang Linh Ứng Đại Vương 杜 琨 瑯 靈 應 大 王; Đỗ Đài Vàng Hiển Ứng Đại Vương 杜 薹 璜 顯 應 大 王; Đỗ Đào Bảo Tuyên Uy Đại Vương 杜 桃 寶 宣 威 大 王.
3. Xã Đông Cựu 東 舊: 14 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 2 vị thần đời Lê Trang Tông: Uy Trí (Hùng Nghị Uy Trí Phụ Chính Đại Vương 雄 毅 威 智 輔 政 大 王); Doãn Thành (Bảo Khang Doãn Thành Thông Minh Đại Vương 保 康 允 誠 聰 明 大 王).
4. Xã Yên Kiện 安 健: 24 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 3 vị thần triều Hùng Tuấn: Thành Hiển Đô Thống Đại Vương 誠 顯 都 統 大 王; Đoan Minh Đô Thống Đại Vương 端 明 都 統 大 王; Dực Bồng Đô Thống Đại Vương 翊 蓬 都 統 大 王.


5517/ 479

6222

5884/ 846. PHÚC YÊN TNH YÊN LÃNG PH ĐA LC TNG CÁC XÃ THN TÍCH 福 安 省 安 郎 府 多 祿 總 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 91 tr., 31.5 x 21.5, chữ Hán.
AE.A11/7
Thần tích 1 thôn, 3 xã thuộc tổng Đa Lộc, phủ Yên Lãng, tỉnh Phúc Yên.
1. Xã Đa Lộc 多 祿: 14 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Cao Hiển 高 顯 (Cao Sơn Đại Vương 高 山 大 王).
2. Thôn Điệp 牒: 29 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Ả Lã Nàng Đê Lê Quý Thị Thượng Đẳng Thần 婀 。 娘 。 黎 貴 氏 上 等 神 triều Triệu Việt Vương; Trạch Công 澤 公 (Bạch Trạch Quận Công Thượng Đẳng Thần 白 澤 郡 公 上 等 神 ); Lự Nương 。 娘 (Từ Thuận Đoan Trang Trinh Khiết Thượng Đẳng Thần 慈 順 端 莊 貞 淑 上 等 神 ) triều Trưng Nữ Vương.
3. Xã Trung Hậu 忠 厚: 28 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Nàng Ngu 娘 娛 (Ả Lự Nàng Ngu Đế Phi Đệ Nhị Vị 婀 。 娘 娛 帝 妃 第 二 位 ) triều Triệu Việt Vương; và sự tích Đức Cả Thanh Xứ Đại Vương 德 奇 清 處 大 王, Đức Hai Thanh Xứ Đại Vương 德 。 清 處 大 王, Đức Ba Thanh Xứ Đại Vương 德 。 清 處 大 王 triều Trưng Nữ Vương.
4. Xã Hậu Dưỡng 厚 養: 18 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Quốc Công 國 公 (Quốc Tế Đại Vương 國 祭 大 王); Nương Tử 娘 子 (Nương Tử Phu Nhân Đại Vương 娘 子 夫 人大 王); và 3 vị thủy thần là Đệ Nhất Linh Tố Đại Vương 第 一 靈 素 大 王, Đệ Nhị Linh Tố Đại Vương 第 二 靈 素 大 王, Đệ Tam Linh Tố Đại Vương 第 三 靈 素 大 王 triều Hùng Duệ Vương.


5884/ 846

6204

5377/ 339. PHÚC YÊN TNH ĐÔNG ANH HUYN C LOA TNG CÁC XÃ THN SC 福 安 省 東 英 縣 古 螺 總 各 社 神 敕
- 1 bản viết, 54 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. A11/1
Thần sắc 4 xã thuộc tổng Cổ Loa, huyện Đông Anh, tỉnh Phúc Yên.
1. Xã Cổ Loa 古 螺: 39 tr., phong cấp vào các năm Đức Long (2 đạo), Dương Hòa (2 đạo), Dương Đức (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Long Đức (1 đạo), Cảnh Hưng (7 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo).
* Phong cho An Dương Vương 安 陽 王; Đông Hải... Đại Vương 東 海... 大 王.
2. Xã Lỗ Giao 魯 郊: 5 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (2 đạo).
* Phong cho Cao Sơn... Đại Vương 高 山... 大 王; Trình Minh Quân... Đại Vương 程 明 君... 大 王.
3. Xã Lương Quy 良 龜: 2 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (1 đạo).
* Phong cho Chính Thống Đống Bãi Đại Vương 正 統 凍 罷 大 王; Duy Vương Tam Vương Đại Vương 惟 王 三 王 大 王.
4. Xã Dục Nội 育 內: 7 tr., phong cấp vào năm Chiêu Thống (2 đạo).
* Phong cho Đức Cả... Đại Vương 德 奇... 大 王; Thiên La... Đại Vương 天 羅... 大 王; Phúc Khánh Đại Vương 福 慶 大 王.


5377/ 339

2285

5132/ 94. HÀ ĐÔNG TNH SƠN LÃNG HUYN TRM LNG TNG CÁC XÃ THÔN THN SC 河 東 省 山 郎 縣 沉 弄 各 社 神 敕
- 1 bản viết, 84 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. A2/ 35.
Thần sắc 5 thôn và 7 xã thuộc tổng Trầm Lộng, huyện Sơn Lãng, tỉnh Hà Đông.
1. Xã Hòa Tranh 和 琤: 2 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (1 đạo).
* Phong cho Trung Thành Công Chúa Đại Vương 忠 誠 公 主 大 王.
2. Xã Trạch Bái 澤 沛: 4 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (2 đạo).
* Phong cho Thiên Cang Đại Vương 天 *大 王; Thành Hoàng là Thu La Đại Vương 收 羅 大 王
3. Xã Quất Lâm 橘 林: 10 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (3 đạo), Chiêu Thống (2 đạo).
* Phong cho Thành Hoàng là Anh Linh Đại Vương 英 靈 大 王; Thu La Đại Vương 收 羅 大 王; Sơn Lâm Công Chúa 山 林 公 主.
4. Xã Phúc Quan 福 關: 8 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (1 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Thành Hoàng là Linh ứng Đại Vương 靈 應 大 王.
5. Xã An Cư 安 居: 12 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (2 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Cảnh Thịnh (2 đạo).
* Phong cho Thành Hoàng là Cương Nghị Đại Vương 鋼 毅 大 王; Thành Hoàng là Khoan Hồng Đại Vương 寬 洪 大 王.
6. Xã Trầm Lộng 沉 弄: 6 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (1 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Thành Hoàng là Quang Nhạc Đại Vương 光 岳 大 王.
7. Thôn Thu Mạt 收 沫, xã Trầm Lộng: 6 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (1 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Thành Hoàng là Đức Chính Đại Vương 德 正 大 王.
8. Thôn Kim Chân 金 真 , xã Trầm Lộng: 4 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (1 đạo) và Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Thành Hoàng là Thông Thân Thượng Sĩ Đại Vương 通 伸 上 仕 大 王.
9. Thôn Ngọc Đái 玉 帶, xã Trầm Lộng: 4 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (1 đạo) và Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Thành Hoàng là Đống Cách Đại Vương 棟 格 大 王.
10. Xã Yên Hòa 安 和: 4 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (1 đạo) và Chiêu Thống (1 đạo).
* Phong cho Thành Hoàng là Nôi Kỳ Đại Vương *奇 大 王.
11. Thôn Đông Nha 東 衙, xã Lương Đa 良 多: 4 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Thành Hoàng là Nghiêm Gia Đại Vương 嚴 嘉 大 王.
12. Thôn Xuân Đậu 春 兜, xã Lương Đa: phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Thống Chính Cư Sĩ Đại Vương 統 正 居 士 大 王.
13. Xã Đống Long 棟 隆: 14 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (4 đạo), Chiêu Thống (3 đạo).
* Phong cho Cao Sơn Đại Vương 高 山 大 王; Miêu Nha Đại Vương 苗 芽 大 王; Quế Hoa Đại Vương 桂 花 大 王.


5132/ 94

6070

5847/ 809. PHÚ TH TNH H HÒA HUYN ĐNG LÂM TNG CÁC XÃ THN TÍCH 富 壽 省 夏 和 縣 洞 林 總 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 16 tr., 31 x 21, chữ Hán.
AE.A9/11
Thần tích 2 xã thuộc tổng Động Lâm, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ.
1. Xã Hiền Lương 賢 良: 8 tr., do Nguyễn Hiền sao, gồm sự tích Âu Cơ 歐 姬 (Đệ Nhất Tiên Thiên Công Chúa 第 一 仙 天 公 主 ) và Cao Sơn 高 山 (Đột Ngột Cao Sơn Thánh Vương 突 屼 高 山 聖 王 ) thời Hùng Vương.
2. Xã Bình Kiện 平 健: 8 tr., chép thần vị của Đức Chủ Cao Sơn Hùng Thắng Chi Thần Dũng Hùng Chi Xứ Đại Vương 德 主 高 山雄 勝 之 神 勇 雄 大 王, Đức Vua Minh Quang Hùng Dũng Vi Đại Vương 德 。 銘 光 雄 勇 為 大 王, và Đức Tản Viên Quốc Chủ Đại Vương 德 傘 圓 山 國 主 大 王.
* Có phần nói về tục lệ của xã, gồm đình đám, cầu phúc, tế lễ...


5847/ 809

4906

5776/ 738. NAM ĐNH TNH V BN HUYN TRÌNH XUYÊN H TNG CÁC XÃ THN TÍCH 南 定 省 務 本 縣 程 川 下 總 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 112 tr., 32 x 22, chữ Hán.
AE.A15/34
Thần tích 3 xã thuộct ổng Trình Xuyên Hạ, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định.
1. Xã Đồng Mỹ: 20 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 2 vị thần triều Hùng: Trần Đạo 陳 道 (Trần Vương Đạo Đô Đài Đại Tướng Quân 陳 王 道 都 薹 大 將 軍 ); Trần Gạo 陳 。 (Trần Vương Gạo Đại Tướng Quân 陳 王 。 大 將 軍 ).
2. Xã Cố Bản 固 本: 78 tr., gồm sự tích 3 vị thần triều Hùng: Cao Sơn Tế Thế Đại Vương 高 山 濟 世 大 王; Quý Minh Hiển Ứng Đại Vương 貴 明 顯 應 大 王; Tam Ty Quá Giang Biến Hóa Đại Vương 三 司 過 江 變 化 大 王; và 3 vị thần triều Trưng Vương: Đức Đại Đô Thiện Hành Cư Sĩ Đại Vương 德 大 都 善 行 居 士 大 王; Đức Côn Nương Lợi Gia Đại Vương 德 昆 娘 利 家 大 王; Đức Ngọ Lang Đương Hương Đại Vương 德 午 郎 當 鄉 大 王.
3. Xã An Nhân 安 仁: 12 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Sùng Hy Đại Vương 崇 禧 大 王 triều Đinh.


5776/ 738

2684

5624/ 586. HI DƯƠNG TNH ĐÔNG TRIU HUYN ĐM THY TNG CÁC XÃ THN TÍCH 海 陽 省 東 潮 縣 淡 水 總 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 62 tr., 31 x 21, chữ Hán.
AE.A6/9
Thần tích 5 xã, thuộc tổng Đạm Thủy, huyện Đông Triều, tỉnh Hải Dương.
1. Xã Hoàng Xá 黃 舍: 10 tr., về sự tích Nguyên Công 元 公 (Hỗ Tòng Thần Phổ Hộ Cư Sĩ... Đại Vương 扈 從 臣 普 護 居 士... 大 王), Quang Công 光 公 (Hỗ Tòng Thần Phổ Tế Cư Sĩ... Đại Vương 扈 從 臣 普 濟 居 士... 大 王), Khuê Công 珪 公 (Hỗ Tòng Thần Phổ Lại Cư Sĩ... Đại Vương 扈 從 臣 普 賴 居 士... 大 王) thời Trần.
2. Xã Đông Triều 東 潮: 12 tr., về sự tích Dực Công 翊 公 , Quảng Công 廣 公 và Liên Nương 蓮 娘 thời Tiền Lý.
3. Xã Bằng Sơn 憑 山: 6 tr., về sự tích Xuân Công 春 公 , Diên Công延 公 , Nghiêm Công 嚴 公 và Tiến Công 進 公 thời Tiền Lý.
4. Xã Đạm Thủy 淡 水: 16 tr., do Nguyễn Hiền sao năm 1735, về sự tích Sung Công 充 公 (Khước Địch Đại Tướng Quân 卻 敵 大 將 軍 ) thời Hùng Huy Vương.
5. Xã Bình Lục 平 陸: 14 tr., về sự tích Linh Đại 靈大(Kinh Luân... Đại Vương 經 綸... 大 王) thời Lý.


5624/ 586

2696

5630/ 592. HI DƯƠNG TNH NAM SÁCH PH THN TÍCH 海 陽 省 南 策 府 神 蹟
- 1 bản viết, 176 tr., 31 x 21, chữ Hán.
AE.A6/15
Thần tích 11 xã, thuộc 6 tổng, phủ Nam Sách, tỉnh Hải Dương.
* Tổng An Phú 安 富:
1. Xã Đa Đinh 多 丁: 14 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Hãi Công 駭 公 (Hoằng Đạo... Đại Vương 弘 道... 大 王); Nghiêm Công 嚴 公 (Linh Nghị... Đại Vương 靈 毅... 大 王), và Diên Công 筳 公 (Vũ Linh... Đại Vương 武 靈... 大 王) thời Tây Hán.
2. Xã An Điền 安 田: 12 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Xuân Công 春 公 , Truy Công 追 公 , Uy Công 威 公 , Sạ Công 乍 公 , Thông Công 通 公 , Mệnh Công 命 公 và Trường Công 長 公 thời Tây Hán.
* Tổng An Điền 安 田:
- Xã Ngọc Trì 玉 池: 18 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Nguyên Công 元 公 (Vũ Thiên Nguyên... Đại Vương 武 天 元... 大 王), Hiên Công 軒 公 (Đặc Tiến... Đại Vương 特 進... 大 王) và Ngang Công 昴 公 (Đặc Hiển... Đại Vương 特 顯... 大 王) thời Lý Thánh Tông.
* Tổng Trác Châu 卓 洲:
Ngọc Uyên 玉 淵: 22 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Dương Công 楊 公 và Quang Công 光 公 thời Đinh Tiên Hoàng, đều được gia phong Đương Cảnh Thành Hoàng Đại Vương 當 境 城 隍大 王.
* Tổng An Lương 安 良:
1. Xã Nghĩa Khê 義 溪: 16 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Đôi Công 堆 公 (Thiên Hưu... Đại Vương 天 休... 大 王) thời Lê Đại Hành; và sự tích Quang Công 光 公 (Lương Thành Hộ Quốc Phúc Thần 良 誠 護 國 福 神 ) cùng thời Lê Đại Hành.
2. Xã Nghĩa Lư 義 閭: 12 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Hiền Công 賢 公 (Hiền Hầu Thái Tử... Đại Vương 賢 侯 太 子... 大 王) và Hoa Nương 花 娘 (Đoan Trang Trinh Thục... Công Chúa 端 莊 貞 淑... 公 主 ) thời Trưng Nữ Vương.
3. Xã An Lương 安 良: 14 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Oanh Công 塋 公 (Dực Vận... Đại Vương 翊 運... 大 王) và Nho Công 儒 公 (Phu Hưu... Đại Vương 孚 休... 大 王) thời Lê Thái Tổ.
* Tổng An Ninh 安 寧:
1. Xã Linh Khê 靈 溪: 18 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Minh Công 明 公 (Uy Minh Đại Vương 威 明 大 王), Chân Công 真 公 (Quy Chân Cư Sĩ Đại Vương 歸 真 居 士 大 王), Xà Công 蛇 公 (Đô Hồ Sơn Xà... Đại Vương 都 湖 山 蛇... 大 王) thời Lê Đại Hành. Ngoài ra, còn có sự tích Hồng Lô Thiếu Khanh Hoa Phái Hầu Trần Công, húy Lộc 祿 (Trần Lộc), người khu Đào, trang Tạ Xá, thuộc bản tổng, theo phò Đại Tướng Quân Hoàng Nghĩa Bá đánh dẹp giặc trong Tam phủ thời Lê Hiển Tông.
2. Xã An Đông 安 東 và xã An Đoài 安 兌: 12 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Toàn Nương 全 娘 (Trinh Khiết Đoan Thục... Công Chúa 貞 潔 端 淑... 公 主 ) và Tịnh Công 靖 公 (Anh Thông... Đại Vương 英 通... 大 王) thời Lý Nam Đế.
* Tổng Cao Đôi 高 堆:
1. Xã Đột Lĩnh 突 嶺: 24 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Phục Công 復 公 , Thống Công 統 公 , Đức Công 德 公 , Bạch Công 白 公 và Tín Nương 信 娘 thời Lê Nhân Tông. Ngoài ra, còn có sự tích Tín Nương 信 娘 (Tín Nương Công Chúa 信 娘 公 主 ) thời Trưng Nữ Vương.
2. Xã Trần Xá 陳 舍: 14 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Cẩm Công 錦 公 , Định Công 定 公 và Huy Công 輝 公 thời Lý Nam Đế.


5630/ 592

7637

5928/ 890. THÁI BÌNH TNH DUYÊN HÀ HUYN CÁC XÃ THN TÍCH 太 平 省 延 河 縣 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 140 tr., 31 x 21, chữ Hán.
AE.A5/12
Thần tích 4 thôn, 6 xã thuộc tổng Duyên Hà 延 河 , huyện Duyên Hà, tỉnh Thái Bình.
1. Xã Xuân La 春 羅: 14 tr., về sự tích Đường Lô 塘 壚 (Cao Sơn Đường Lô Đại Vương 高 山 塘 壚 大 王) và Đá Công 。 公 (Thiên Đá Đại Vương 天 。 大 王) thời Hùng Huy Vương.
2. Xã Lộc Thọ 祿 壽: 18 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Nhân Từ... Hoàng Thái Hậu 仁 慈 皇 太 后; An Quốc... Đại Vương 安 國... 大 王; Tá Quốc... Đại Vương 佐 國... 大 王 và Sát Lĩnh... Đại Vương 察 領... 大 王; Phán Thủ... Đại Vương 判 守... 大 王 thời Đinh.
3. Xã Cổ Trai 古 齋: 12 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Lý Bí 李 賁 thời Tiền Lý và Linh Lang 靈 郎 thời Lý Thái Tông.
4. Thôn Phú Vinh 富 榮: 16 tr., về sự tích Phượng Hoàng Công Chúa 鳳 凰 公 主; Đạo Đạo... Đại Vương 大 道... 大 王 và Đức Đại Vương Thần Tướng 德 大 王神 將 thời Lý.
5. Thôn Thọ Phú 壽 富 xã Thọ Bùi 壽 裴: 14 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Kiền Công 虔 公 (Kiền Tế Thế Đại Vương 虔 濟 世 大 王); Đức Công 德 公 (Đức Bác... Đại Vương 德 博... 大 王); Đê Công 低 公 (Lý Lâm Đê... Đại Vương 李 臨 低... 大 王) và Tía Công 紫 公 (Áo Tía... Đại Vương 。 紫... 大 王) thời Tiền Lý.
6. Thôn Bùi Xá 裴 舍 , xã Thọ Bùi 壽 裴: 18 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Hoàng Lang 皇 郎 (Linh Lang Đại Vương 靈 郎 大 王); Đoàn Thượng 段 尚 (Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王) và Sùng Công 崇 公 (Đông Bắc Đại Vương 東 北 大 王) thời Lý.
7. Xã Thanh Lãng 青 朗: 14 tr., do Nguyễn Hiền chép lại, về sự tích Hùng Công 雄 公 (Dũng Dược... Đại Vương 踴 躍... 大 王) và Ngọc Nương 玉 娘 (Bà Ngọc Nương Công Chúa 婆 玉 娘 公 主 ), thời Trưng Nữ Vương; Đức Thiên Quan Bến Đò Đại Vương 德 天 官 。 渡 大 王.
8. Thôn Lãng 朗 , xã Duyên Lãng 延 朗: 10 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Lục Tục 陸 續 (Hồng Bàng Linh Thánh Đại Vương 鴻 。 靈 聖 大 王) thời Hồng Bàng.
9. Xã Thưởng Duyên 賞 延: 10 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Thục An Dương Vương 蜀 安 陽 王 Nam Hải Đại Vương 南 海 大 王); Phúc Công 福 公 (Bút Tải Đại Vương 筆 載 大 王); Đề Công 。 公 (Đề Lại Công Thành Hoàng 。 吏 公 城 隍 ) và Linh Công 靈 公 (Linh Lại... Thành Hoàng 靈 賴... 城 隍 ), Đức Bà Đại Vương 德 婆 大 王 thời Thục An Dương Vương.
10. Xã Long Nãi 隆 乃: 20 tr., gồm sự tích Cát Công 吉 公 (Hưng Cát Đại Vương 興 吉 大 王); Hoàn Công 丸 公 (Mộc Hoàn Đại Vương 木 丸 大 王); Lang Công 榔 公 (Lang Công Đại Vương 榔 公 大 王); Lang Đường 榔 堂 (Lang Đường Đại Vương 榔 堂 大 王) thời Hùng Duệ Vương; và Liễu Hạnh Công Chúa 柳 杏 公 主 thời Lê.


5928/ 890

7815

5981/ 943. THÁI BÌNH TNH TRC ĐNH HUYN ĐNG THÂM TNG CÁC XÃ THN TÍCH 太 平 省 直 定 縣 同 深 總 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 26 tr., 31 x 22, chữ Hán.
AE.A5/4
Thần tích 2 xã thuộc tổng Đồng Thâm, huyện Trực Định, tỉnh Thái Bình.
1. Xã Thượng Gia 上 嘉: 14 tr., về sự tích Triệu Vũ Hoàng Đế (Triệu Đà) và Hoàng Hậu Trình Thị Lan Nương. Có chép mối tình Trọng Thủy - Mỵ Nương, dẫn đến sự diệt vong của nhà Thục (Ngọc phả này được sao lại tại xã Bằng Đắng, huyện Bạch Hạc).
2. Xã Đắc Chúng 得 眾: 12 tr., về sự tích Đức Công 德 公: ngài là con ông họ Vũ 武 và bà họ Phạm 范 , 5 tuổi biết âm luật, lớn lên văn võ kiêm toàn. Năm 25 tuổi, đỗ khoa „Hiền lương phương chính“, có công đánh giặc Chiêm Thành, mát tại trang Đắc Chúng, được ban tặng mỹ tự Đức Vua Thiên Quan... Đại Vương 德 。 天 官... 大 王.


5981/ 943

7709

5950/ 912. THÁI BÌNH TNH QUỲNH CÔI HUYN SƠN ĐNG TNG CÁC XÃ THN TÍCH 太 平 省 瓊 魁 縣 山 桐 總 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 174 tr., 31 x 21, chữ Hán.
AE.A5/34
Thần tích 6 thôn, 3 xã thuộc tổng Sơn Đồng, huyện Quỳnh Côi, tỉnh Thái Bình.
1. Xã Sơn Đồng 山 桐: 14 tr., về sự tích Hoàng Công 弘 公 (Anh Chương Hiển Ứng... Đại Vương 英 彰 顯 應... 大 王) thời Tiền Lý.
2. Thôn An Hiệp 安 協: 8 tr., về sự tích Đoàn Thượng 段 尚 (Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王) thời Lý.
3. Xã Tương Nhượng 相 讓: 54 tr., sự tích Sùng Công 崇 公 (Quý Minh Đại Vương 貴 明 大 王) thời Hùng Duệ Vương; và sự tích Đoàn Thượng 段 尚 (Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王) thời Lý; Nam Hải Đại Vương 東 海 大 王; Tây Hải Đại Vương 東 海 大 王.
4. Thôn Ngõ Mưa 。 湄 , xã Vĩnh Niên 永 年: 16 tr., về sự tích Phương Dung 芳 容; Xích Công 赤 公 và Mỹ Công 美 公 thời Trưng Nữ Vương.
5. Thôn Vạn Niên 萬 年: 10 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Xích Công 赤 公 (Hiển Ứng Phụ Quốc... Đại Vương 顯 應 輔 國... 大 王) thời Trưng Nữ Vương.
6. Thôn Ngọc Minh 玉 明 xã Vĩnh Niên 永 年: 14 tr., về sự tích Tuấn Công 俊 公 (Đài Bàng Gia Hộ Đại Vương 臺 旁 嘉 護 大 王) thời Hùng Duệ Vương.
7. Xã Ngẫu Khê 藕 溪: 22 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Đính Công 頂 公 (Đính Thượng Thiên Đại Vương 頂 上 天 大 王); Thanh Công 清 公 (Thanh Lãng Đại Vương 清 朗 大 王) và Hoài Công 懷 公 (Hoài Nhân Đại Vương 懷 仁 大 王) thời Đinh Tiên Hoàng.
8. Thôn An Lộng 安 弄 , xã Chung Linh 鍾 靈: 14 tr., về sự tích Cao Công 高 公 (Thiên Cao Đại Vương 天 高 大 王); Hắc Công 黑 公 (Thiên Hắc Đại Vương 天 黑 大 王) và Thiên Bồng 天 蓬 (Thiên Bồng Đại Vương 天 蓬 大 王) thời Lý.
9. Thôn Chung Linh 鍾 靈 xã Chung Linh 鍾 靈: 22 tr., gồm sự tích Vận Công 雲 公 (?) (Đương Cảnh Thành Hoàng... Đại Vương 當 境 城 隍... 大 王); Đức Công 德 公 (Đương Cảnh Thành Hoàng... Bảo Hựu Đại Vương 當 境 城 隍... 保 佑 大 王), Kỳ Công 奇 公 (Đương Cảnh Thành Hoàng... Phúc Thiện Đại Vương 當 境 城 隍... 福 善 大 王) thời Trưng Nữ Vương; và sự tích Trinh Công 貞 公 (Diêm La Hiển Ứng Đại Vương 閻 羅 顯 應 大 王); Thụy Công 瑞 公 (Hồng Phúc Linh Ứng Đại Vương 洪 福 靈 應 大 王) thời Lý Anh Tông, do Nguyễn Bính soạn năm 1572.


5950/ 912

2426

5576/ 538. HÀ ĐÔNG TNH NG HÒA PH SƠN LÃNG HUYN ĐI BI TNG CÁC XÃ THN TÍCH 河 東 省 應 和 府 山 郎 縣 大 貝 總 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 110 tr., 29.5 x 21, chữ Hán.
AE.A2/49
Thần tích 9 xã thuộc tổng Đại Bối, huyện Sơn Lãng, tỉnh Hà Đông.
1. Xã Giang Triều 江 潮: 34 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Nguyễn Nịnh 元 佞 (Linh Ứng Cư Sĩ Đại Vương 靈 應 居 士 大 王) triều Hùng và Lê Minh Thự 黎 明 署 (Phù Quốc Linh Ứng... Lê Minh Thự Uy Thánh Phù Vận Đại Vương 扶 國 靈 應... 黎 明 署 威 聖 扶 運 大 王) triều Lê.
2. Xã Quan Tự 關 寺: 12 tr., do Nguyễn Hiền sao năm 1555 (?), gồm sự tích 2 vị thần triều Lý: Bản Quốc Đương Cảnh Thành Hoàng Trung Thành Chấn Quốc... Đại Vương 本 國 當 境 城 隍 忠 誠 振 國... 大 王 và Hướng Thiện Cư Sĩ... Đại Vương 向 善 居 士... 大 王.
3. Xã Du Đồng 攸 同: 12 tr., do Nguyễn Hiền sao năm 1735, gồm sự tích 2 vị thần triều Lý: Bản Quốc Đương Cảnh Thành Hoàng Yển Ứng Tá Hựu... Đại Vương 本 國 當 境 城 隍 偃 應 佐 佑... 大 王 và Bản Quốc Đương Cảnh Thành Hoàng Uy Linh Phổ Hóa... Đại Vương 本 國 當 境 城 隍 威 靈 普 化... 大 王.
4. Xã Thọ Vực 壽 域: 6 tr., viết năm 1573, về sự tích Sĩ Nhiếp 士 燮 (Đương Cảnh Thành Hoàng Thánh Văn Thần Vũ... Sĩ Vương 當 境 城 隍 聖 文 神 武.. 士 王 ).
5. Xã Ngoại Độ 外 度: 8 tr., do Nguyễn Hiền sao năm 1736, về sự tích Linh Lang Hiển Huệ Đại Vương 靈 瑯 顯 惠 大 王 triều Lý.
6. Xã Ngũ Luân 五 倫: 8 tr., gồm sự tích 3 vị thần triều Hùng: Đại Đô Thành Hoàng Trung Thành Đại Vương 大都 城 隍 忠 誠 大 王, Đương Cảnh Thành Hoàng Uy Linh Thái Tử Minh Đức Đại Vương 當 境 城 隍 威 靈 太 子 明 德 大 王 và Đống Dục Đại Vương 凍 毓 大 王.
7. Xã Kim Châm 金 針: 6 tr., về sự tích Dực Công 翊 公 (Đương Cảnh Thành Hoàng Dực Thánh Thượng Đẳng Thần 當 境 城 隍 翊 聖 上 等 神 ) triều Hùng.
8. Xã Trung Thượng 中 上: 6 tr., gồm sự tích 3 vị thần triều Hùng: Trung Thành Đại Vương 中 誠 大 王, Đống Dục Tôn Thần 凍 毓 尊 神 và Minh Đức Linh Ứng Tôn Thần 明 德 靈 應 尊 神.
9. Xã Xuân Quang 春 光: 16 tr., do Nguyễn Hiền sao năm 1735, về sự tích Nghị Chiêu Hoàng Đế Thượng Đẳng Phúc Thần 議 昭 皇 帝上 等 福 神 triều Hùng.


5576/ 538


tải về 4.76 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   13




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương