Kiến an tỉnh an dưƠng huyện văn cú TỔng các xã thần tíCH



tải về 4.76 Mb.
trang13/13
Chuyển đổi dữ liệu02.09.2016
Kích4.76 Mb.
#30064
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   13

2703

5635/ 597. HI DƯƠNG TNH THANH HÀ HUYN ĐI ĐIN TNG CÁC XÃ THN TÍCH 海 陽 省 青 河 縣大 田 總 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, tr., 31 x 26, chữ Hán.
AE.A6/20
Thần tích 2 xã thuộc tổng Đại Điền, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương.
1. Xã Đại Điền 大 田: 16., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Dực Công 翊 公 (Linh Ứng Dực Thánh... Phúc Thần 靈 應 翊 聖... 福 神 ), và Quảng Công 廣 公 (Pháp Hựu Quảng Cư... Phúc Thần 法 祐 廣 居... 福 神 ) thời Lý Nam Đế.
2. Xã Hải Hộ 海 會 , và xã Hải Yến 海 晏: 20 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Đạt Công 達 公 , Hồng Công 洪 公 , Khoan Công 寬 公 và Ý Công 懿 公 thời Lý Nam Đế.


5635/ 597

464

5492/ 454. BC NINH TNH T SƠN PH ĐÔNG NGÀN HUYN HÀ L TNG CÁC XÃ THN TÍCH 北 寧 省 慈 山 府 東 岸 縣 河 魯 總 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 88 tr., 31 x 21, chữ Hán.
AE.A7/1
Thần tích 1 thôn, 5 xã thuộc tổng Hà Lỗ, huyện Đông Ngàn, tỉnh Bắc Ninh.
1. Xã Lỗ Khê 魯 溪: 16 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Tiền Đạo Tướng Quân 前 道 將 軍 (Hiển Ứng Linh Phù Đại Vương 顯 應 靈 扶 大 王 ) thời Hùng Duệ Vương; sự tích Trực Công 直 公 và Quang Công 光 公 thời Lê Thái Tổ; và sự tích Đinh Dự 丁 豫 , tổ nghề giáo phường, thời Lê Thái Tổ.
2. Xã Thù Lỗ 洙 魯: 8 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Trung Tản 中 傘 (Trung Tản Anh Linh Đại Vương 中 傘 英 靈 大 王 ) thời Hùng Vương.
3. Thôn Hương 鄉 và thôn Đông 東 , xã Hà Lỗ 河 魯: 6 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Dực Công 翼 公 (Thiên Uy Đại Vương天 威 大 王 ), và Minh Công 明 公 (Minh Uy Đại Vương 明 威 大 王 ) thời Hùng Huy Vương.
4. Xã Thiết Bình 鐵 屏: 10 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Vĩnh Công 永 公 (Đổng Vĩnh Trung Liệt Linh Quang Đại Vương 董 永 忠 烈 靈 光 大 王 ) thời Hán Hiến Đế.
5. Xã Thiết Ủng 鐵 應: 12 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Thục Công 蜀 公 (Bình Thục Thành Hoàng Đại Vương 屏 蜀 城 隍 大 王 ) và Pha Công 坡 公 (Đông Pha Đại Vương 東 坡 大 王 ) thời Hùng Duệ Vương.
6. Xã Hà Vĩ 河 洧: 36 tr., do Lê Tung soạn năm 1470, gồm sự tích Thủy Hải 水 海 (Thủy Hải... Đại Vương 水 海... 大 王), Đăng Giang 登 江 (Đăng Giang... Đại Vương 登 江... 大 王), Khổng Chúng 孔 眾 (Khổng Chúng... Đại Vương 孔 眾... 大 王), thời Trưng Nữ Vương; và sự tích Tam Giang 三 江 (Tam Giang Khước Địch... Đại Vương 三 江 卻 敵... 大 王), được 2 vị thủy thần là Đông Hải 東 海 (Đông Hải... Đại Vương 東 海... 大 王), Thủy Hải 水 海 (Thủy Hải... Đại Vương 水 海... 大 王) phù giúp đánh quân Lương vào thời Triệu Việt Vương.


5492/ 454

4906

5776/ 738. NAM ĐNH TNH V BN HUYN TRÌNH XUYÊN H TNG CÁC XÃ THN TÍCH 南 定 省 務 本 縣 程 川 下 總 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 112 tr., 32 x 22, chữ Hán.
AE.A15/34
Thần tích 3 xã thuộct ổng Trình Xuyên Hạ, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định.
1. Xã Đồng Mỹ: 20 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 2 vị thần triều Hùng: Trần Đạo 陳 道 (Trần Vương Đạo Đô Đài Đại Tướng Quân 陳 王 道 都 薹 大 將 軍 ); Trần Gạo 陳 。 (Trần Vương Gạo Đại Tướng Quân 陳 王 。 大 將 軍 ).
2. Xã Cố Bản 固 本: 78 tr., gồm sự tích 3 vị thần triều Hùng: Cao Sơn Tế Thế Đại Vương 高 山 濟 世 大 王; Quý Minh Hiển Ứng Đại Vương 貴 明 顯 應 大 王; Tam Ty Quá Giang Biến Hóa Đại Vương 三 司 過 江 變 化 大 王; và 3 vị thần triều Trưng Vương: Đức Đại Đô Thiện Hành Cư Sĩ Đại Vương 德 大 都 善 行 居 士 大 王; Đức Côn Nương Lợi Gia Đại Vương 德 昆 娘 利 家 大 王; Đức Ngọ Lang Đương Hương Đại Vương 德 午 郎 當 鄉 大 王.
3. Xã An Nhân 安 仁: 12 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Sùng Hy Đại Vương 崇 禧 大 王 triều Đinh.


5776/ 738

7637

5928/ 890. THÁI BÌNH TNH DUYÊN HÀ HUYN CÁC XÃ THN TÍCH 太 平 省 延 河 縣 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 140 tr., 31 x 21, chữ Hán.
AE.A5/12
Thần tích 4 thôn, 6 xã thuộc tổng Duyên Hà 延 河 , huyện Duyên Hà, tỉnh Thái Bình.
1. Xã Xuân La 春 羅: 14 tr., về sự tích Đường Lô 塘 壚 (Cao Sơn Đường Lô Đại Vương 高 山 塘 壚 大 王) và Đá Công 。 公 (Thiên Đá Đại Vương 天 。 大 王) thời Hùng Huy Vương.
2. Xã Lộc Thọ 祿 壽: 18 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Nhân Từ... Hoàng Thái Hậu 仁 慈 皇 太 后; An Quốc... Đại Vương 安 國... 大 王; Tá Quốc... Đại Vương 佐 國... 大 王 và Sát Lĩnh... Đại Vương 察 領... 大 王; Phán Thủ... Đại Vương 判 守... 大 王 thời Đinh.
3. Xã Cổ Trai 古 齋: 12 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Lý Bí 李 賁 thời Tiền Lý và Linh Lang 靈 郎 thời Lý Thái Tông.
4. Thôn Phú Vinh 富 榮: 16 tr., về sự tích Phượng Hoàng Công Chúa 鳳 凰 公 主; Đạo Đạo... Đại Vương 大 道... 大 王 và Đức Đại Vương Thần Tướng 德 大 王神 將 thời Lý.
5. Thôn Thọ Phú 壽 富 xã Thọ Bùi 壽 裴: 14 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Kiền Công 虔 公 (Kiền Tế Thế Đại Vương 虔 濟 世 大 王); Đức Công 德 公 (Đức Bác... Đại Vương 德 博... 大 王); Đê Công 低 公 (Lý Lâm Đê... Đại Vương 李 臨 低... 大 王) và Tía Công 紫 公 (Áo Tía... Đại Vương 。 紫... 大 王) thời Tiền Lý.
6. Thôn Bùi Xá 裴 舍 , xã Thọ Bùi 壽 裴: 18 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Hoàng Lang 皇 郎 (Linh Lang Đại Vương 靈 郎 大 王); Đoàn Thượng 段 尚 (Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王) và Sùng Công 崇 公 (Đông Bắc Đại Vương 東 北 大 王) thời Lý.
7. Xã Thanh Lãng 青 朗: 14 tr., do Nguyễn Hiền chép lại, về sự tích Hùng Công 雄 公 (Dũng Dược... Đại Vương 踴 躍... 大 王) và Ngọc Nương 玉 娘 (Bà Ngọc Nương Công Chúa 婆 玉 娘 公 主 ), thời Trưng Nữ Vương; Đức Thiên Quan Bến Đò Đại Vương 德 天 官 。 渡 大 王.
8. Thôn Lãng 朗 , xã Duyên Lãng 延 朗: 10 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Lục Tục 陸 續 (Hồng Bàng Linh Thánh Đại Vương 鴻 。 靈 聖 大 王) thời Hồng Bàng.
9. Xã Thưởng Duyên 賞 延: 10 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Thục An Dương Vương 蜀 安 陽 王 Nam Hải Đại Vương 南 海 大 王); Phúc Công 福 公 (Bút Tải Đại Vương 筆 載 大 王); Đề Công 。 公 (Đề Lại Công Thành Hoàng 。 吏 公 城 隍 ) và Linh Công 靈 公 (Linh Lại... Thành Hoàng 靈 賴... 城 隍 ), Đức Bà Đại Vương 德 婆 大 王 thời Thục An Dương Vương.
10. Xã Long Nãi 隆 乃: 20 tr., gồm sự tích Cát Công 吉 公 (Hưng Cát Đại Vương 興 吉 大 王); Hoàn Công 丸 公 (Mộc Hoàn Đại Vương 木 丸 大 王); Lang Công 榔 公 (Lang Công Đại Vương 榔 公 大 王); Lang Đường 榔 堂 (Lang Đường Đại Vương 榔 堂 大 王) thời Hùng Duệ Vương; và Liễu Hạnh Công Chúa 柳 杏 公 主 thời Lê.


5928/ 890

2534

5180/ 142. HÀ NAM TNH KIM BNG HUYN NHT TU TNG CÁC XÃ THN SC 河 南 省 金 榜 縣 日 就 總 各 社 神 敕
- 1 bản viết, 119 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. A13/10
Thần sắc 2 xã thuộc tổng Nhật Tựu, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
1. Xã Điền Xá 田 舍: 17 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (5 đạo), Chiêu Thống (1 đạo).
* Phong cho Thượng Sĩ... Đại Vương 上 士...大 王; Trung Thành... Đại Vương 忠 誠...大 王; Uy Dũng Đại Tướng Quân Đại Vương 威 勇 大 將 軍 大 王; Đức Đạt Đại Tướng Quân Đại Vương 德 達 大 將 軍 大 王.
2. Xã Phương Xá 芳 舍: 102 tr., phong cấp vào các năm Quang Bảo (1 đạo), Hoằng Định (4 đạo), Vĩnh Tộ (6 đạo), Đức Long (4 đạo), Dương Hòa (4 đạo), Phúc Thái (6 đạo), Khánh Đức (2 đạo), Thịnh Đức (6 đạo), Vĩnh Thọ (4 đạo), Cảnh Trị (2 đạo), Dương Đức (2 đạo), Chính Hòa (2 đạo), Vĩnh Thịnh (2 đạo), Cảnh Hưng (4 đạo), Cảnh Thịnh (2 đạo).
* Phong cho Đinh Vương... Đại Vương 丁 王... 大 王.


5180/ 142

6222

5884/ 846. PHÚC YÊN TNH YÊN LÃNG PH ĐA LC TNG CÁC XÃ THN TÍCH 福 安 省 安 郎 府 多 祿 總 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 91 tr., 31.5 x 21.5, chữ Hán.
AE.A11/7
Thần tích 1 thôn, 3 xã thuộc tổng Đa Lộc, phủ Yên Lãng, tỉnh Phúc Yên.
1. Xã Đa Lộc 多 祿: 14 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Cao Hiển 高 顯 (Cao Sơn Đại Vương 高 山 大 王).
2. Thôn Điệp 牒: 29 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Ả Lã Nàng Đê Lê Quý Thị Thượng Đẳng Thần 婀 。 娘 。 黎 貴 氏 上 等 神 triều Triệu Việt Vương; Trạch Công 澤 公 (Bạch Trạch Quận Công Thượng Đẳng Thần 白 澤 郡 公 上 等 神 ); Lự Nương 。 娘 (Từ Thuận Đoan Trang Trinh Khiết Thượng Đẳng Thần 慈 順 端 莊 貞 淑 上 等 神 ) triều Trưng Nữ Vương.
3. Xã Trung Hậu 忠 厚: 28 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Nàng Ngu 娘 娛 (Ả Lự Nàng Ngu Đế Phi Đệ Nhị Vị 婀 。 娘 娛 帝 妃 第 二 位 ) triều Triệu Việt Vương; và sự tích Đức Cả Thanh Xứ Đại Vương 德 奇 清 處 大 王, Đức Hai Thanh Xứ Đại Vương 德 。 清 處 大 王, Đức Ba Thanh Xứ Đại Vương 德 。 清 處 大 王 triều Trưng Nữ Vương.
4. Xã Hậu Dưỡng 厚 養: 18 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Quốc Công 國 公 (Quốc Tế Đại Vương 國 祭 大 王); Nương Tử 娘 子 (Nương Tử Phu Nhân Đại Vương 娘 子 夫 人大 王); và 3 vị thủy thần là Đệ Nhất Linh Tố Đại Vương 第 一 靈 素 大 王, Đệ Nhị Linh Tố Đại Vương 第 二 靈 素 大 王, Đệ Tam Linh Tố Đại Vương 第 三 靈 素 大 王 triều Hùng Duệ Vương.


5884/ 846

2568

5189/ 151. HÀ NAM TNH LÝ NHÂN PH NAM XANG HUYN ĐNG THY TNG CÁC XÃ THN SC 河 南 省 里 仁 府 南 昌 縣 潼 水 總 各 社 神 敕
- 1 bản viết, 154 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. A13/19
Thần sắc 5 xã thuộc tổng Đồng Thủy, huyện Nam Xang, tỉnh Hà Nam.
1. Xã Phú Cốc 富 榖: 7 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (2 đạo).
* Phong cho Mỵ Hi Công Chúa 媚 嬉 公 主; Linh Lang Đại Vương 靈 郎 大 王.
2. Xã Lý Nhân 里 仁: 82 tr., phong cấp vào các năm Hồng Đức (1 đạo), Quang Bảo (1 đạo), Quang Hưng (1 đạo), Hưng Trị (1 đạo), Hoằng Định (1 đạo), Vĩnh Tộ (3 đạo), Đức Long (4 đạo), Dương Hòa (3 đạo), Phúc Thái (3 đạo), Khánh Đức (1 đạo), Thịnh Đức (1 đạo), Vĩnh Thọ (2 đạo), Cảnh Trị (1 đạo), Dương Đức (1 đạo), Chính Hòa (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (4 đạo), Chiêu Thống (1 đạo).
* Phong cho Đoan Hiến... Phu Nhân 端 憲...夫 人.
3. Xã Do Đạo 由 道: 5 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (2 đạo).
* Phong cho Đức Hải... Đại Vương 德 海...大 王; Tiên Phi Công Chúa 仙 妃 公 主.
4. Xã Bàng Ba 旁 波: 7 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (2 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Ba Thiên Giữa Làng... Đại Vương 巴 天 *廊...大 王; Quy Thiện Cư Sĩ Đại Vương 歸 善 居 仕 大 王.
5. Xã Đồng Thủy 潼 水: 53 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (17 đạo), Cảnh Thịnh (9 đạo).
* Phong cho Thiên Quan Mả Cõi Đại Vương 天 官 *大 王; Sơn Tinh Công Chúa 山 精 公 主; Cây Gạo Đại Vương 核 *大 王; Cây Vỉ Đại Vương 核 *大 王; Cao Sơn Đại Vương 高 山 大 王; Linh Lang Đại Vương 靈 郎 大 王; Lê Thái Sư... Đại Vương 黎 太 師... 大 王; Thiên Quan Cửa Quán Đại Vương 天 官 *館 大 王; Quý Minh Giữa Làng Đại Vương 貴 明 *廊 大 王; Lâm Tinh Công Chúa 琳 精 公 主; Thiên Quan Cây Bà Đa Đại Vương 天 官 核 婆 栘 大 王; Ba Mạ Đại Vương 葩 罵 大 王; Thiên Quan Cửa Chùa Đại Vương;天 官 *廚 大 王 Thiên Quan Cửa Quán Đại Vương 天 官 *館 大 王; Lã Đàm Cửa ải Đại Vương 呂 潭 *隘 大 王; Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王.


5189/ 151

7650

5419/ 381. THÁI BÌNH TNH ĐÔNG QUAN HUYN CÁC XÃ THN SC 太 平 省 東 關 縣 各 社 神 敕
- 1 bản viết, 128 tr., 32 x 22, chữ Hán.
AD. A5/1
Thần sắc 1 thôn và 11 xã thuộc huyện Đông Quan, tỉnh Thái Bình.
1. Xã Lãng Tình 朗 晴: 6 tr., phong cấp vào các năm Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Cường Bạo Đại Vương 強 暴 大 王.
2. Xã Phương Lý 芳 里: 3 tr., phong cấp vào năm Chiêu Thống (1 đạo).
* Phong cho Ông Khổng Đại Vương 翁 孔 大 王.
3. Thôn Phù 芙 , xã Phù Lưu 芙 留: 9 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (2 đạo), Chiêu Thống (2 đạo).
* Phong cho Đương Cảnh Thành Hoàng Sinh Vương... Đại Vương 當 境 城 隍 生 王... 大 王.
4. Xã Cổ Tiết 古 薛: 17 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (3 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo), Quang Trung (2 đạo).
* Phong cho Đức Hiển Hựu Bản Quán... Đại Vương 德 顯 又 本 貫... 大 王.
5. Xã Thân Thượng 親 上: 3 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (1 đạo).
* Phong cho Nguyên Soái Đại Vương 元 帥 大 王.
6. Xã Hòe Nha 槐 衙: 3 tr., phong cấp vào năm Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Sơn Nam Tuấn Kiệt... Đại Vương 山 南 俊 傑... 大 王.
7. Xã Dụ Đại 裕 大: 5 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (2 đạo).
* Phong cho Quý Minh Đại Vương 貴 明 大 王.
8. Xã Trung Liệt 中 烈: 11 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Hựu (1 đạo), Cảnh Hưng (3 đạo), Quang Trung (1 đạo).
* Phong cho Trần Triều Bảo Hoa... Công Chúa 陳 朝 寶 華... 公 主.
9. Xã Thượng Liệt 上 烈: 31 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Tộ (2 đạo), Dương Hòa (2 đạo), Vĩnh Thọ (1 đạo), Khánh Đức (1 đạo), Chính Hòa (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (4 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Quý Minh Đại Vương 貴 明 大 王.
10. Xã Đồng Vi 同 為: 7 tr., phong cấp vào các năm Dương Hòa (1 đạo), Cảnh Hưng (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Thành Hoàng Bắc Hải... Đại Vương 城 隍 北 海... 大 王.
11. Xã Phương Quan 芳 關: 4 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (3 đạo).
* Phong cho Hiển ứng Linh Thông... Đại Vương 顯 鷹 靈 通... 大 王.
12. Xã Đông Hồ 東 湖: 5 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (2 đạo).
* Phong cho Hiển Triết Minh ứng... Đại Vương 顯 哲 明 應... 大 王.


5419/ 381


tải về 4.76 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   13




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương