Kiến an tỉnh an dưƠng huyện văn cú TỔng các xã thần tíCH



tải về 4.76 Mb.
trang3/13
Chuyển đổi dữ liệu02.09.2016
Kích4.76 Mb.
#30064
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   13

5495/ 457. BC NINH TNH T SƠN PH, ĐÔNG NGÀN HUYN MN XÁ TNG CÁC XÃ THÔN THN TÍCH 北 寧 省 慈 山 府 東 岸 縣 憫 舍 總 各 社村 神 蹟
- 1 bản viết, 48 tr., 31 x 21, chữ Hán.
AE.A7/4
Thần tích 3 xã thuộc tổng Mẫn Xá, huyện Đông Ngàn, phủ Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh.
1. Xã Quan Đình 關 亭: 10 tr., về sự tích Cao Sơn Đại Vương 高 山 大 王: họ Cao, tên Hiển, tự Văn Trường, người Bảo Sơn, quận Quảng Nam, nước Đại Nam (?), năm 29 tuổi, Cao Hiển trúng Tiến sĩ, có nhiều công lao với nước, khi mất vua sai các nước chư hầu lập miếu phụng thờ.
- Có bài Cao Sơn Đại Vương thần từ bi minh tịnh tự đề năm Hồng Thuận 2.
2. XÃ THỌ KHÊ 壽 溪: 2 TR., VỀ SỰ TÍCH THẦN TỪ 神 祠 (THẦN TỪ... ĐẠI VƯƠNG 神 祠 大 王 ); SÓC GIANG 朔 江 (SÓC GIANG... ĐẠI VƯƠNG 朔 江... 大 王); ĐỐNG CƯƠNG 凍 剛 (ĐỐNG CƯƠNG... ĐẠI VƯƠNG 凍 剛 ) VÀ ĐỐNG VỊNH 凍 泳 (ĐỐNG VỊNH... ĐẠI VƯƠNG 凍 泳... 大 王) THỜI HÙNG VƯƠNG.
3. Xã Mẫn Xá 憫 舍: 36 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Chiêu Công 昭 公 (Vạn Hộ Chiêu Ứng Đại Vương 萬 戶 昭 應 大 王 ), Tuấn Công 峻 公 (Lưu Thủ Nội Ninh Đại Vương 劉 守 內 明 大 王 ) thời Hùng Huy Vương; và sự tích Đoàn Thượng 段 尚 (Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王 ) thời Lý.


5495/ 457

473

5500/ 462. BC NINH TNH T SƠN PH ĐÔNG NGÀN HUYN YÊN THƯỜNG TNG CÁC XÃ THN TÍCH 北 寧 省 慈 山 府 東 岸 縣 安 常 總 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 50 tr., 31 x 21, chữ Hán.
AE.A7/9
Thần tích 4 thôn thuộc tổng Yên Thường, huyện Đông Ngàn, tỉnh Bắc Ninh.
1. Thôn Xuân Dục 春 育 , xã Yên Thường 安 常: 16 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích thủy thần Nam Phổ 南 溥 ngầm giúp Trưng Nữ Vương đánh Tô Định; và sự tích Tam Lang 三 郎 (Tam Lang Công Hiển Ứng Đại Vương 三 郎 公 顯 應 大 王 ) thời Lý Công Uẩn.
2. Thôn Thượng , xã Trịnh Xá 鄭 舍 10 tr., về sự tích Triệu Vũ Hoàng Đế 趙 武 皇 帝 (Triệu Đà) và cuộc chiến tranh giữa Triệu Đà với Thục An Dương Vương.
3. Thôn Nguyễn Xá 阮 舍 , xã Trịnh Xá 鄭 舍: 14 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Nam Định 南 定 (Trung Định Đại Vương 忠 定 大 王 ) thời Hùng Duệ Vương.
4. Thôn Đỗ Xá 杜 舍 , xã Đình Vĩ 亭 偉: 10 tr., sao năm Cảnh Hưng 1 (1740), về sự tích Đoàn Thượng 段 尚 (Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王 ) thời Lý.


5500/ 462

2137

5504/ 466. HÀ ĐÔNG BA DƯ XÃ VĂN BÀI 河 東 巴 余 社 文 碑
- 1 bản viết, 146 tr., 28 x 16, chữ Hán.
AE.A2/75
Thần tích 1 thôn, 3 xã thuộc tổng Thủy Cam, phủ Quốc Oai, tỉnh Hà Đông.
1. Xã Ba Dư 巴 余: 16 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích: Cư Sĩ Hiển Ứng Đại Vương 居 仕 顯 應 大 王 , Tri Pháp Linh Quang Đại Vương 知 法 靈 光 大 王 và Đống Tẩy Linh Ứng Đại Vương 凍 洗 靈 應 大 王.
2. Xã Mạch Kỳ 麥 岐: 14 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 2 vị thần triều Trưng Vương: Ngọc Trân Đào Hoa Công Chúa 玉 珍 桃 花 公 主 , Phỉ Nương Tiên Dung Công Chúa 菲 娘 僊 容 公 主.
3. Thôn Yên Xá 安 舍 , xã Ngô Đồng 梧 桐: 20 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Cao Sơn Đại Vương 高 山 大 王 triều Hùng.
4. Xã Cao Xá 高 舍: 94 tr., gồm sự tích 5 vị thần triều Hùng: Thành Hoàng Hiển Hựu... Đại Vương 城 皇 顯 祐... 大 王; Thánh Bà Huyền Diệu Diễm Phương... Quế Anh Công Chúa Tôn Thần 聖 婆 玄 妙 艷 芳... 桂 英 公 主; Đô Thiên Đại Vương 都 天 大 王; Thang Giang Đại Vương 湯 江 大 王; Cao Sơn Đại Vương 高 山 大 王; và các vị thần: Đoàn Thượng 段 尚 (Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王 ) triều Lý; Đại Thống Trắc Giáng Uy Linh Đại Vương 大統 陟 降 威 靈 大 王; Thái Phủ Triệu Chỉ Thân Hưu Đại Vương 太 府 肇 祉 伸 休 大 王 (do Nguyễn Bính soạn năm Vĩnh Hựu (1740) (?).


5504/ 466

2251

2252




5545/ 507. HÀ ĐÔNG TNH PHÚ XUYÊN HUYN CÁC XÃ THN TÍCH 河 東 省 富 川 縣 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 246 tr., 28 x 16, chữ Hán, có Nôm.
AE.A2/47
Thần tích 7 xã thuộc tổng Tri Thủy 知 水 , huyện Phú Xuyên, tỉnh Hà Đông.
1. Xã Phúc Lâm 福 林: 28 tr., về sự tích Trung Thành Phổ Tế Đại Vương 忠 誠 普 濟 大 王 triều Hùng.
2. Xã Thành Lập 成 立: 14 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích: Trung Thành Đại Vương 忠 成 大 王 triều Hùng và Hồng Hoa Công Chúa 紅 花 公 主 , Đoàn Thượng 段 尚 (Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王) triều Lý.
3. Xã Nhân Sơn 仁 山: 26 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 3 vị thần đời Lê: Đông Bảng Đại Vương 東 榜 大 王, Quảng Đức Đại Vương 廣 德 大 王 và Quảng Thọ Đại Vương 廣 壽 大 王.
4. Xã Bái Đô 沛 都: 28 tr., gồm sự tích: Trung Thành Đại Vương triều Hùng và Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王, Thiên Bồng Đại Vương 天 蓬 大 王 triều Lý.
5. Xã Tri Thủy 知 水: 56 tr., gồm sự tích 3 vị thần triều Hùng: Trung Thành Đại Vương 忠 誠 大 王; Phổ Quảng Đại Vương 普 廣 大 王; Phổ Lại Đại Vương 普 賴 大 王 và 3 vị thần triều Lê do Nguyễn Bính soạn năm 1572: Đông Bảng Đại Vương 東 榜 大 王; Quảng Đức Đại Vương 廣 德 大 王 và Quảng Thọ Đại Vương 廣 壽 大 王.
6. Xã Thần Quy 神 龜: 42 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Trung Thành Phổ Tế Đại Vương 忠 誠 普 濟 大 王; Đông Hải Đoàn Đại Vương 東 海 段 大 王; Huyên Chân Cư Sĩ Đại Vương 玄 真 居 仕 大 王 và Dũng Cung Linh Ứng Đại Vương 勇 弓 靈 應 大 王.
7. Xã Kim Quy 金 龜: 50 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Trung Thành Phổ Tế Đại Vương 忠 誠 普 濟 大 王 triều Hùng; Hồi Tâm Trí Sĩ Đại Vương 回 心 致 仕 大 王; Quản Nội Điện Đại Vương 管 內 殿 大 王; Nghiêm Ba Triều Đông Hải Đại Vương 嚴 波 朝 東 海 大 王; Lan Chương Vườn Giữa Đại Vương 蘭 章 圓 。 大 王; Mãnh Tấu Cửa Lỗ Đại Vương 猛 。 。 魯 大 王; Lỗ Chế Linh Chân Đại Vương 魯 制 靈 真 大 王 và Cõi Quan Uy Dũng Đại Vương 。 關 威 勇 大 王.

5544/ 506. HÀ ĐÔNG TNH PHÚ XUYÊN HUYN CÁC XÃ THN TÍCH 河 東 省 富 川 縣 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 154 tr., 28 x 16, chữ Hán.
AE.A2/43
Thần tích 3 thôn, 5 xã thuộc tổng Thịnh Đức 盛 德 , huyện Phú Xuyên, tỉnh Hà Đông.
I. Tổng Thịnh Đức Thượng:
1. Xã Bối Khê 貝 溪: 14 tr., do Lê Tung soạn năm 1510, về sự tích Cao Sơn Đại Vương 高 山 大 王.
2. Xã Nhụy Khê 蕊 溪: 18 tr., gồm sự tích Đoàn Thượng Đại Vương 段 尚 大 王 (Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王) và Phạm Cư Sĩ 范 居 士 , đều ở triều Lý.
3. Thôn Thượng 上 , xã Kim Lũng 金 籠: 38 tr., gồm sự tích Đoàn Thượng 段 尚 (Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王) triều Lý và Đô Thiên Thái Giám Linh Nhân Đại Vương 都 天 太 監 靈 仁 大 王, Uy Mãnh Tướng Quân Giác Hải Đại Vương 威 猛 將 軍 角 海 大 王 triều Hùng, do Nguyễn Bính soạn năm 1572.
4. Thôn Hạ 下 , xã Chuyên Mỹ 專 美: 8 tr., về sự tích Thánh Mẫu Cung Phi Tả Hoàng Hậu 聖 母 宮 妃 左 皇 后 (vợ của Trần Quốc Tuấn) triều Trần.
II. Tổng Thịnh Đức Hạ:
1. Xã Giới Đức 界 德: 8 tr., về sự tích Cao Minh bảo quốc Đại Vương 高 明 保 國 大 王.
2. Thôn Ngũ 五 , xã Thịnh Đức 盛 德: 10 tr., gồm sự tích 5 vị thần triều Hùng: Quảng Xung Linh Tế Đại Vương 廣 沖 靈 濟 大 王; Quảng Bác Uyên Dung Đại Vương 廣 博 淵 融 大 王; Quảng Xuyên Linh Quang Đại Vương 廣 川 靈 光 大 王; Quảng Tế Linh Ứng Đại Vương 廣 濟 靈 應 大 王 và Quảng Hóa Cư Sĩ Đại Vương廣 化 居 士 大 王.
3. Xã Nam Chính 南 正: 4 tr., về sự tích Cao Sơn Đại Vương 高 山 大 王.
4. Xã Quan Châm 官 箴: 52 tr., gồm 5 vị thần triều Hùng: Sơn Thánh Tuấn Kiệt... Đại Vương 山 聖 俊 傑... 大 王; Cao Sơn Linh Ứng... Đại Vương 高 山 靈 應... 大 王; Quý Minh Hiển Ứng Đại Vương 貴 明 顯 應 大 王; Trấn Quốc Minh Hưng Đại Vương 鎮 國 明 興 大 王 (do Nguyễn Bính soạn năm 1572); và Thánh Trị Hồng Tán Thái Sư 聖 治 洪 贊 太 師.


5545/ 507

5544/ 506




2254

5543/ 505. HÀ ĐÔNG TNH PHÚ XUYÊN HUYN CÁC XÃ THN TÍCH 河 東 省 富 川 縣 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 242 tr., 28 x 16, chữ Hán.
AE.A2/42
Thần tích 1 trang, 3 thôn, 7 xã thuộc tổng Mỹ Lâm 美 林 , huyện Phú Xuyên, tỉnh Hà Đông.
1. Thôn Cổ Chế 古 制: 12 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Trung Thành Phổ Tế Đại Vương 忠 誠 普 濟 大 王 thời Hùng Vương.
2. Thôn Đoài 兌 , xã Đại Đồng 大同: 10 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572 (sách viết lầm là năm 1795), gồm sự tích Nhân Cường Dũng Mãnh... Đại Vương 仁 強 勇 猛... 大 王 và Thái Thượng Thượng Sĩ Đại Vương 泰 上 尚 仕... 大 王.
3. Xã ứng Hòa 應 和: 20 tr., gồm sự tích: Trung Thành Đại Vương 忠 誠 大 王 thời Hùng Vương và Đoàn Thượng 段 尚 (Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王) thời Lý - Trần.
4. Xã Mỹ Lâm 美 林: 30 tr., gồm sự tích: Đoàn Thượng 段 尚 (Đông Hải Đại Vương東 海 大 王) thời Lý - Trần và Nguyệt Nga Công Chúa Phu Nhân 月 娥 公 主夫 人 , do Nguyễn Bính soạn năm 1572.
5. Xã Cổ Châu 古洲: 18 tr., gồm sự tích: Đoàn Thượng 段 尚 và Phạm Cư Sĩ 范 居 士 thời Lý - Trần.
6. Xã Thao Chính 洮 正: 16 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, sự tích Nguyệt Nga Công Chúa Phu Nhân 月 娥 公 主夫 人.
7. Thôn Nam 南 , xã Đại Đồng 大同: 12 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Ả Nanh Nga My Công Chúa Đại Vương 婀 。娥 媚 公 主 大 王.
8. Xã Phú Mỹ 富 美: 34 tr., về sự tích Trung Thành Phổ Tế... Đại Vương 忠 誠 普 濟... 大 王 triều Hùng.
9. Xã Nam Quất 南 橘: 20 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Chu Thịnh Đại Vương 朱 盛 大 王 triều Hùng.
10. Trang Phong Triều 豐 朝: 24 tr., về sự tích Trung Thành Phổ Tế... Đại Vương 忠 誠 普 濟....大 王 triều Hùng.
11. Xã Nam Phú 南 富: 44 tr., do Nguyễn Hiền chép năm 1736, về sự tích Tản Viên Sơn Thánh 傘 圓 山 聖.
* Có bài tựa.


5543/ 505

2299

5508/ 470. HÀ ĐÔNG THANH TRÌ HUYN NAM PHÙ TNG CÁC XÃ THN TÍCH 河 東 青 池 縣 南 扶 總 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 82 tr., 28 x 16, chữ Hán.
AE.A2/79
Thần tích 4 xã thuộc tổng Nam Phù, huyện Thanh Trì, tỉnh Hà Đông.
1. Xã Văn Uyên 文 淵: 28 tr., gồm sự tích: Nguyễn Siêu 阮 超 (Phúc Thần Bác Tế Đại Vương 福 神 博 濟 大 王 ) và Đoàn Thượng 段 尚 (Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王 ) triều Lý.
2. Xã Đông Phù Liệt 東 扶 烈: 34 tr., về sự tích Nguyễn Siêu 阮 超 (Phúc Thần Bác Tế Đại Vương 福 神 博 濟 大 王 ).
3. Xã Mỹ A 美 婀: 14 tr., về sự tích Cao Biền 高 駢 (Cao Đô Hộ Bột Hải Quận Vương 高 都 護 渤 海 郡 王 ) đời Đường.
4. Xã Tương Trúc 湘 竹 và xã Tự Khoát 寺 豁: 4 tr., về sự tích Cao Sơn Quốc Chủ Đại Vương 高 山 國 主 大 王 triều Minh.


5508/ 470

3411

5232/ 194. HƯNG YÊN TNH YÊN M HUYN LIÊU XÁ TNG CÁC XÃ THÔN THN SC 興 安 省 安 美 縣 遼 舍 總 各 社 村 神 敕
- 1 bản viết, 66 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. A3/27
Thần sắc 3 thôn của 2 xã thuộc tổng Liêu Xá, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên.
1. Thôn Ông Hảo 翁 好, xã Liêu Xá 遼 舍: 22 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (5 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (2 đạo), Bảo Hưng (1 đạo).
* Phong cho Chiêu Nghị Đô Thống... Đại Vương 昭 毅 都 統...大 王; Thành Đô Lã Gia Đại Vương 城 都 呂 家 大 王.
2. Thôn Ngọc Trì 玉 池, xã Dịch Trì 液 池: 6 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (2 đạo).
* Phong cho Minh Lộc... Đại Vương 明 祿...大 王.
3. Thôn Gia Đô 嘉 都 , xã Dịch Trì: 36 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Long Đức (1 đạo), Vĩnh Hựu (1 đạo), Cảnh Hưng (6 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo), Bảo Hưng (1 đạo).
* Phong cho Đông Hải Đoàn Đại Vương 東 海 段 大 王.


5232/ 194

2362

5570/ 532. HÀ ĐÔNG TNH THƯỜNG TÍN PH THƯỢNG PHÚC HUYN VN ĐIM TNG CÁC XÃ THÔN THN TÍCH 河 東 省 常 信 府 上 福 縣 萬 點 總 各 社村 神 蹟
- 1 bn viết, 314 tr., 28 x 16, ch Hán.
AE.A2/101
Thần tích 7 thôn, 3 xã thuộc tổng Vạn Điểm, huyện Thượng Phúc, phủ Thường Tín, tỉnh Hà Đông.
1. Thôn Vn Đim 萬 點 , xã Vn Đim 萬 點: 96 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 3 vị thần triều Hùng: Hải Minh Đại Vương 海 明 大 王; Quang Cảo Trung Dũng Đại Tướng Quân 光 杲 忠 勇 大 將 軍; Diêm La Uy Linh Đại Vương 閻 羅 威 靈 大 王.
2. Thôn Đng Xá 鄧 舍 , xã Vn Đim: 16 tr., sao năm 1893, về sự tích Linh Lang Đại Vương 大 王 triều Lý.
3. Thôn Đ 杜 舍 , xã Vn Đim: 46 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Trung Thành Phổ Tế Đại Vương 忠 誠 普 濟 大 王 triều Hùng; Đông Công Đại Vương 東 公 大 王; Mặc Lực Đại Vương 墨 力 大 王; Nhã Cát Uy Linh Đại Vương 雅 葛 威 靈 大 王 triều Lê; Nguyệt Nga Công Chúa 月 娥 公 主 triều Lê.
4. Xã Nhân Vc 仁 域: 10 tr., sao năm 1858, về sự tích Trung Thành Phổ Tế Đại Vương 忠 誠 普 濟 大 王 triều Hùng.
5. Xã Nguyên Hanh 源 亨: 24 tr., gồm sự tích Bùi Hộ 裴 護 (Thiện Hộ Đại Vương 善 護 大 王), Cao Minh Bác Hậu Đại Vương 高 明 博 厚 大 王 thời nhà Triệu; và 2 vị thần triều Hùng, do Nguyễn Bính soạn năm 1572: Nguyễn Tây 阮 西 (Tây An Tây Ngạn Đại Vương 西 安 西 岸 大 王); Nguyễn Lôi 阮 雷 (Ngũ Lôi Dũng Mãnh Đại Tướng Quân 五 雷 勇 猛 大 將 軍 ).
6. Xã Đa Mãn 地 滿: 14 tr., gồm sự tích 2 vị thần đời Lý: Ả Phi Nhân Quốc Mẫu Đại Vương 婀 妃 人 國 母 大 王, do Nguyễn Bính soạn năm 1572, và Thiên Bồng Đại Đại Vương天 蓬 大 王.
7. Thôn Đng Xá 鄧 舍 , xã Hoàng Xá 黃 舍: 16 tr., sao năm 1889, về sự tích Đoàn Thượng 段 尚 (Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王).
8. Thôn Đng Tranh 棟 琤 , xã Hoàng Xá: 12 tr., về sự tích Trung Thành Đại Vương 忠 誠 大 王 triều Hùng.
9. Thôn Đng Khôn 棟 坤 , xã Hoàng Xá: 62 tr., sao năm 1815, về sự tích Quý Minh Đại Vương 貴 明 大 王.
10. Thôn Yên Lãng 安 朗 , xã Văn T 文 字: 16 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 3 vị hoàng đế: Lê Đại Hành Hoàng Đế 黎 大 行 皇 帝; Trung Tôn Hoàng Hoàng Đế 忠 尊 皇 皇 帝 và Ngọa Triều Hoàng Hoàng Đế 臥 朝 皇 皇 帝.


5570/ 532

2484

5593/ 555. HÀ NAM TNH DUY TIÊN HUYN TIÊN XÁ TNG CÁC XÃ THN TÍCH 河 南 省 維 先 縣先 舍 總 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 84 tr., 31.5 x 21.5, chữ Hán.
AE.A13/13
Thần tích 3 thôn, 2 xã thuộc tổng Tiên Xá, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
1. Xã Ngô Xá 吳 舍: 19 tr., soạn năm 1572, về sự tích Không Vị Đại Vương 空 位 大 王; Không Hoàng Đại Vương 空 隍 大 王, triều Trần.
2. Xã Đồng Bào 同 胞: 12 tr., gồm sự tích Linh Lang Vương 靈 郎 王 , triều Lý; và sự tích Linh Lang Vương 靈 郎 王 , triều Trần.
3. Thôn Trung 中 , xã Tiên Xá 先 舍: 14 tr., về sự tích Sùng Công 崇 公 (Phạm Tiên Sinh Đông Hải Đại Vương 范 先 生 東 海 大 王), triều Lý.
4. Thôn Xa Lao 車 牢 , xã Tiên Xá 先 舍: 32 tr., về sự tích Phạm Phúc 范 福 (Trấn Quốc Đại Vương 鎮 國 大 王).
5. Thôn Đoài 兌 , xã Tiên Xá 先 舍: 5 tr., về sự tích Đoàn Thượng 段 尚 (Đoàn Tướng Quân 段 將 軍 ).


5593/ 555

2485

5584/ 546. HÀ NAM TNH DUY TIÊN HUYN BCH SAM TNG CÁC XÃ THÔN THN TÍCH 河 南 省 維 先 縣 白 杉 總 各 社 村 神 蹟
- 1 bản viết, 60 tr., 31.5 x 21.5, chữ Hán.
AE.A13/3
Thần tích 5 thôn 2 xã, thuộc tổng Bạch Sam, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
1. Thôn Lễ Thượng 禮 上 , xã Bài Nhiễm 排 染: 15 tr., gồm sự tích Nguyễn Phục 阮 復 (Tùng Giang Đại Vương 松 江 大 王; Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王), sao năm Thành Thái 13 (1901); và sự tích Tá Quốc Đại Vương 佐 國 大 王; Minh Đức Đại Vương 明 德 大 王 triều Hùng Vương.
2. Thôn Quán 觀 , xã Bài Nhiễm: 6 tr., sao năm Khải Định 1 (1916); về sự tích Đoàn Thượng 段 尚 (Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王) triều Lý.
3. Thôn Nghĩa Lập 義 立 , xã Bài Nhiễm: 9 tr., về sự tích Thiên Xung Vương Thiên Xung Hoàng Đế 天 沖 王 天 沖 隍 帝.
4. Thôn Trung 中 , xã Bài Nhiễm 排 染: 8 tr., sao năm Vĩnh Hựu 12 (?), gồm sự tích Bác Giác Đại Vương 博 覺 大 王; Cư Dị Đại Vương 居 異 大 王.
5. Thôn Giáp Nhât 甲 一 , xã Bạch Sam 白 杉: 8 tr., sao năm Tự Đức 8 (1855), gồm sự tích Phổ Hộ Đại Vương 普 護 大 王; Cao Sơn Đại Vương 高 山 大 王; Trung Thành Đại Vương 忠 誠 大 王 (Thổ Lệnh trưởng 土 令 長 ).
6. Xã Cổ Châu 古 鄒: 15 tr., do Nguyễn Bính soạn năm Vĩnh Hựu (?), về sự tích Tiên Dung Công Chúa 僊 容 公 主 (Đoan Chính Linh Ứng Thượng Đẳng Phúc Thần 端 正 靈 應 上 等 福 神 ) triều Hùng Vương.
7. Xã Thần nữ 神 女: 6 tr., soạn năm Bảo Thái 5 (1724), về sự tích Man Nương 蠻 娘.


5584/ 546

2496

5587/ 549. HÀ NAM TNH DUY TIÊN HUYN ĐI SƠN TNG CÁC XÃ THN TÍCH 河 南 省 維 先 縣 隊 山 總 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 111 tr., 31.5 x 21.5, chữ Hán.
AE.A13/7
Thần tích 7 xã, thuộc tổng Đọi Sơn, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
1. Xã Đọi Sơn 隊 山: 11 tr., về sự tích Cao Hiển 高 顯 (Cao Sơn Đại Vương 高 山 大 王).
* Có bài Bi văn minh tự 碑 文 銘 序.
2. Xã Trung Tín 忠 信: 11 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Linh Lang Đại Vương 靈 郎 大 王, triều Lý.
3. Xã Dưỡng Thọ 養 壽: 39 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Đinh Hùng Công 丁 雄 公 (Đinh Hùng Công Đại Tướng Quân Tôn Thần 丁 雄 公 大 將 軍 尊 神); sự tích Hà Bá Thủy Quan Chi Thần 河 伯 水 官 之 神; Nga Nương 娥 娘 (Nguyệt Nga Phu Nhân 月 娥 夫 人).
4. Xã Đọi Lĩnh 隊 嶺: 17 tr., do Nguyễn Bính soặnnm 1572, về sự tích Cảo Công 杲 公 (Đương Cảnh Thành Hoàng Thái Bảo Tấn Quốc Đại Vương 當 境 城 隍太 保 鎮 國 大 王).
5. Xã Ân Mông 恩 蒙: 19 tr., gồm sự tích Đoàn Thượng 段 尚 (Đông Hải Thánh Vương 東 海 聖 王 ); và sự tích Chử Đồng Tử 褚 童 子; Tiên Dung Công Chúa 僊 容 公 主; Nội Trạch Tây Cung Công Chúa 內 澤 西 宮 公 主; do Nguyễn Bính soạn năm 1572.
6. Xã Thọ Cầu 壽 球: 7 tr., về sự tích Phương Dung Công Chúa 芳 蓉 公 主 (Hoàng Thái Hậu Nguyệt Minh Công Chúa 皇 太 后 公 主 ).
7. Xã Lê Xá 黎 舍: 5 tr., về sự tích Phúc Thần Văn Mẫn Trung Lượng Đại Vương 福 神 文 敏 忠 亮 大 王.


5587/ 549

2512

5591/ 553. HÀ NAM TNH DUY TIÊN HUYN MC HOÀN TNG CÁC XÃ THN TÍCH 河 南 省 維 先 縣 木 丸 總 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 107 tr., 31.5 x 21.5, chữ Hán.
AE.A13/11
Thần tích 1 thôn, 6 xã, thuộc tổng Mộc Hoàn, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
1. Xã An Lạc 安 樂: 18 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Đệ Nhất Thánh Nữ Chính Cung Thuần Tĩnh Nhân Từ Hoàng Hậu 第 一 聖 女 正 宮 純 靜 仁 慈 皇 后 triều Hùng Vương; và sự tích Vĩnh Công 永 公 (Nhạc Phủ Ngư Thượng Đẳng Thần 岳 府 魚 上 等 神 hoặc Trấn An Tây Tam Kỳ Linh Ứng Đại Vương 鎮 安 西 三 岐 靈 應 大 王).
2. Thôn Hạ 下 , xã Hoàn Dương 桓 陽: 14 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Thổ Lệnh Công 土 令 公 (Trung Thành Phổ Tế Hoằng Nghị Đại Vương 忠 誠 普 濟 弘 毅 大 王).
3. Xã Khả Duy 可 唯: 10 tr., về sự tích Lê Trọng Thứ 黎 仲 庶 (còn chép là Lê Phú Thứ 黎 富 庶 ), hiệu Văn Trinh 文 貞 (Thái Bảo Hà Quận Công Thượng Trụ Quốc Thượng Trật 太 保 河 郡 公 尚 柱 國 上 秩 ).
* Có chép 1 bức trướng văn do vua tặng vào năm Cảnh Hưng (1783).
4. Xã Yên Từ 安 慈: 18 tr., do Nguyễn Hiền sao năm Cảnh Hưng 16 (1755) (?), gồm sự tích Lăng Công 凌 公 (Phổ Huệ Thượng Sĩ Đại Vương 普 惠 尚 仕 大 王); và sự tích Đệ Nhị Cung Tần Nguyệt Hoa Công Chúa 第 二 宮 嬪 月 花 公 主 (Vua Bà Nguyệt Hoa Công Chúa 。 婆 月 花 公 主 ).
5. Xã Yên Hòa 安 和: 6 tr., về sự tích Uy Linh Lang 威 靈 郎.
6. Xã Đô Quan 都 關: 34 tr., do Nguyễn Bính soạn, về sự tích Đoàn Thượng 段 尚 (Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王) triều Lý.
* Sự tích của thần còn được ghi trong Quốc điển sự tích thực lục; Đại Việt sử ký tịnh lục...
7. Xã Nha Xá 衙 舍: 5 tr., về sự tích Trần Khánh Dư 陳 慶 餘 (Nhân Huệ Vương 仁 惠 王 ) triều Trần.


5591/ 553

2553

5600/ 562. HÀ NAM TNH LÝ NHÂN PH KIM BNG HUYN KIM BNG TNG CÁC XÃ THN TÍCH 河 南 省 里 仁 府 金 榜 縣 金 榜 總 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 270 tr., 31.5 x 21.5, chữ Hán.
AE.A13/15
Thần tích 4 thôn, 4 xã thuộc tổng Kim Bảng, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
1. Xã Vân Lâm 雲 林: 70 tr., gồm sự tích Đại Thánh Pháp Vân Thạch Quang Vương Phật 大聖 法 雲 石 光 王 佛 , do Nguyễn Bính soạn năm 1572; Sơn Thánh 山 聖 (Thịnh Liệt Bảo Cảnh Uy Linh Hùng Dũng Thượng Đẳng Tôn Thần 盛 烈 保 境 威 靈 雄 勇 上 等 尊 神); Sùng Cung 崇 公 (Cao Sơn Hiển Thánh Uy Đức Anh Nghị Thượng Đẳng Thần 高 山 顯 聖 威 德 英 毅 上 等 神 ); Phúc Công 福 公 (Đương Cảnh Thành Hoàng Hiển Ứng Hoằng Tế Anh Linh Phù Chính Đại Vương 當 境 城 隍 顯 應 弘 濟 英 靈 扶 正 大 王), do Nguyễn Bính soạn năm 1572; và Dung Nương 容 娘 , hiệu Thái Trưởng 太 長 (Thái Trưởng Công Chúa 太 長 公 主 ).
2. Xã Vân Châu 雲 洲: 42 tr., gồm sự tích Đại Thánh Pháp Vân Man Nương 大聖 法 雲 蠻 娘; Thủy Tinh Ngọc Dung Công Chúa 水 晶 玉 容 公 主 , do Nguyễn Bính soạn năm 1572; Đoàn Thượng 段 尚 (Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王) và Đào Hùng 桃 熊 (Mộc Thần Đại Tướng Quân 木 神 大 將 軍 ).
3. Xã Trân Châu 珍 珠: 22 tr., gồm sự tích Chiêu Công 昭 公 (Nhân Trí Hùng Lược Tướng Công 仁 智 熊 略 將 軍 ); Thuận Công 順 公 (Hồng Lô Tự Khanh 鴻 臚 寺 卿 ); Thành Công 成 公 (Quả Nghị Duệ Triết Tướng Quân 果 毅 睿 哲 將 軍 ); Sĩ Công 仕 公 (Đô Thiên Quảng Bác Trung Uy 都 天 廣 博 中 尉 ); Minh Công 明 公 (Hùng Địch Hậu Quân 雄 敵 後 軍 ), do Nguyễn Bính soạn năm 1572 triều Hùng Vương; và Trưởng Lệnh Công 長 令 公 (Trung Thành Đại Vương 忠 誠 大 王).
4. Thôn Yên Lạc 安 樂 , xã Bình Chính 平 正: 27 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Thuần Hy Công 純 禧 公 (Mặc Phù Quốc Tộ Phong Công Vĩ Tích Thuần Hy Đại Vương 默 扶 國 祚 豐 功 偉 績 純 禧 大 王) triều Lê, và Bạch Hoa Nương 白 花 娘 (Bạch Hoa Công Chúa 白 花 公 主 ) triều Trưng Nữ Vương.
5. Thôn Khê Khẩu 溪 口 , xã Bình Chính 平 正: 27 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Chiêu Công 昭 公 (Nhân Trí Hùng Lược Đại Vương 仁 智 雄 略 大 王) triều Hùng Vương; Thuận Công 順 公 (Hồng Lô Tự Khanh Đại Vương 鴻 臚 寺 卿 大 王); Thành Công 成 公 (Quả Nghị Duệ Triết Đại Vương 果 毅 睿 哲 大 王), triều Hùng Vương; Minh Công 明 公 (Hùng Địch Đại Vương 雄 敵 大 王); và Nga Nương 娥 娘 (Thanh Tĩnh Trinh Thục Nguyệt Nga Công Chúa 清 靜 貞 淑 月 娥 公 主 ).
6. Xã Đặng Xá 鄧 舍: 45 tr., gồm sự tích Đinh Bộ Lĩnh 丁 部 嶺 (Đinh Tiên Hoàng Đế); Linh Lang Bạch Mã Đại Vương 靈 郎 白 馬 大王; Thái Trưởng Công Chúa 太 長 公 主; sự tích Nam Thiên Tứ Thánh: Pháp Vân 法 雲; Pháp Vũ 法 雨; Pháp Lôi 法 雷; Pháp Điện 法 電; sự tích Đoàn Thượng 段 尚 (Đông Hải Đoàn Đại Vương 東 海 段 大 王); và sự tích Nguyễn Phục 阮 復 (Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王), do Nguyễn Bính soạn năm 1572.
7. Thôn Tranh 。 , xã Đặng Xá 鄧 舍: 20 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Thụy Nương 瑞 娘 (Quốc Mẫu Trinh Liệt Tứ Nương Công Chúa 國 母 貞 烈 四 娘 公 主 ); và Hiển Công 顯 公 (Tản Viên Sơn Thánh Tả Thánh Quý Minh Đại Vương 傘 圓 山 聖 左 聖 貴 明 大 王).
8. Xã An Lạc 安 樂: 15 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Lỗ Công 魯 公 (Cao Lỗ Hùng Tài... Đại Vương 高 魯 雄 才... 大 王).


5600/ 562

2339


tải về 4.76 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   13




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương