I. TỔng quan về SẢn phẩM: Nguyên liệu: a. Gan heo


Sử dụng và liều lượng sử dụng



tải về 0.5 Mb.
Chế độ xem pdf
trang8/16
Chuyển đổi dữ liệu09.12.2023
Kích0.5 Mb.
#55945
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   ...   16
scribd.vpdfs.com bao-cao-pate
scribd.vpdfs.com bao-cao-pate
Sử dụng và liều lượng sử dụng:
ADI : 0.133 g/người/ngày
Liều dùng : 32mg / kg thể trọng hoặc 1.5 - 2g/ người
Liều sử dụng : 50 – 150 mg/kg sản phẩm ( tuỳ loại )
II. TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG CỦA SẢN PHẨM PATÉ ĐÓNG HỘP
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 7048 : 2002
Thịt hộp - Qui định kỹ thuật 
Canned meat Specification 
1. Phạm vi áp dụng: 
Tiêu chuẩn này áp dụng cho đồ hộp thịt gia súc, gia cầm và thịt chim, thú nuôi. 
2. Tiêu chuẩn viện dẫn:
Quyết định số 3742/2001/QĐ-BYT: "Qui định danh mục các chất phụ gia được 
phép sử dụng trong thực phẩm". 
Quyết định số 178/1999/QĐ - TTg: “Qui chế ghi nhãn hàng hoá lưu thông trong 
nước và hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu”. 
TCVN 1981 : 1988 Đồ hộp. Xác định hàm lượng thiếc bằng phương pháp chuẩn 
độ. 
TCVN 4991 : 1989 (ISO 7937 : 1985) Vi sinh vật học. Hướng dẫn chung đếm 
Clostridium perfringens. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc. 
TCVN 5151 : 1990 Thịt và sản phẩm thịt. Phương pháp xác định hàm lượng chì. 
TCVN 5152 : 1990 Thịt và sản phẩm của thịt. Phương pháp xác định hàm lượng 
thuỷ ngân. 
TCVN 5155 : 1990 Thịt và sản phẩm thịt. Phương pháp phát hiện và đếm số 
Escherichia coli. 
TCVN 5156 : 1990 Thịt và sản phẩm thịt. Phương pháp phát hiện và đếm số 
Staphylococcus aureus
TCVN 5166 : 1990 Sản phẩm thực phẩm. Phương pháp xác định tổng số bào tử 
nấm men, nấm mốc 
10


TCVN 7046 : 2002 Thịt tươi - Qui định kỹ thuật. 
TCVN 7047 : 2002 Thịt lạnh đông - Qui định kỹ thuật. 
ISO 13493:1998 Meat and meat products – Detection of chloramphenicol content 
– Method using liquid chromatography (Thịt và sản phẩm thịt – Phát hiện hàm 
lượng cloramphenicol – Phương pháp sử dụng sắc ký lỏng). 
AOAC 945.58 Cadmium in food - Dithizone method (cadimi trong thực phẩm – 
Phương pháp dithizon) 
AOAC 956.10 Diethylstilbestrol in feeds - Spectrophotometric method 
(Dietylstylbestrol trong thức ăn gia súc – Phương pháp quang phổ). 
AOAC 995.09 Chlortetracycline, Oxytetracycline, and tetracycline in Edible 
Animal Tissues – Liquid chromatographic method (Clotetraxyclin, oxytetraxyclin, 
và tetraxyclin trong thức ăn gia súc – Phương pháp sắc ký lỏng). 
AOAC 977.26 Clostridium botulinum and Its toxin in foods – Microbiological 
method (Clostridium botulinum và độc tố của chúng trong thực phẩm – Phương 
pháp vi sinh vật học). 

tải về 0.5 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   ...   16




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương