•
Các chỉ tiêu lý hoá của thị hộp được quy
định trong bảng 2.
Bảng 2 – Chỉ tiêu lý hoá của thịt hộp
Tên chỉ tiêu
Giới hạn cho phép
1. Chỉ số peroxyt, số mililit natri thia sulphua
(Na 2 S 2 O 3 ) 0,002 N dùng để trung hoà hết
lượng peroxyt trong 1 kg, không lớn hơn
5
2. Tỷ lệ "cái/nước"
Theo tiêu chuẩn đã được công
bố của nhà sản xuất
4.4 Yêu cầu bên trong của hộp sau khi mở:
•
Đối với loại bao bì không tráng vecni, mặt
trong cho phép có vết đen nhẹ. Đối với loại bao bì tráng vecni, mặt
trong không được có bọt, vết nứt, lớp vecni phủ đều, không bị bong.
4.5 Dư lượng kim loại nặng:
•
Dư lượng kim loại nặng của thịt hộp được
quy định trong bảng 3.
Bảng 3 – Dư lượng kim loại nặng của thịt hộp
Tên chỉ tiêu
Giới hạn tối đa
(mg/kg)
1. Chì (Pb)
0,5
2. Cadimi (Cd)
0,05
3. Thiếc (Sn)
250
4. Thuỷ ngân (Hg)
0,03
Chia sẻ với bạn bè của bạn: