I. TỔng quan về SẢn phẩM: Nguyên liệu: a. Gan heo


 Các chỉ tiêu vi sinh vật



tải về 0.5 Mb.
Chế độ xem pdf
trang10/16
Chuyển đổi dữ liệu09.12.2023
Kích0.5 Mb.
#55945
1   ...   6   7   8   9   10   11   12   13   ...   16
scribd.vpdfs.com bao-cao-pate
scribd.vpdfs.com bao-cao-pate
4.6 Các chỉ tiêu vi sinh vật 

Các chỉ tiêu vi sinh vật của thịt hộp được quy định trong bảng 4. 
Bảng 4 – Các chỉ tiêu vi sinh vật của thịt hộp
Tên chỉ tiêu 
Giới hạn tối đa 
1. Tổng số nấm men - nấm mốc, số khuẩn lạc trong 1 g sản 
phẩm 

12


2. E.coli, số vi khuẩn trong 1 g sản phẩm 

3. Staphylococcus aureus, số vi khuẩn trong 1 g sản phẩm
4. Clostridium perfringens, số vi khuẩn trong 1 g sản phẩm 0 
5. Clostridium botulinum, số vi khuẩn trong 1 g sản phẩm 

4.7 Dư lượng thuốc thú y: 

Dư lượng thuốc thú y của thịt hộp được 
quy định trong bảng 5. 
Bảng 5 – Dư lượng thuốc thú y của thịt hộp
Tên chỉ tiêu 
Giới hạn tối đa 
(mg/kg) 
1. Họ tetraxyclin 
0,1 
2. Họ cloramphenicol 
Không phát hiện 
4.8 Dư lượng Hoocmon: 

Dư lượng hoocmon của thịt hộp được quy 
định trong bảng 6. 
Bảng 6 – Dư lượng hoocmon của thịt hộp
Tên chỉ tiêu 
Giới hạn tối đa 
(mg/kg) 
1. Dietylstylbestrol 
0,0 
2. Testosterol 
0,015 
3. Estadiol 
0,0005 
4.9 Độc tố nấm mốc: 

Hàm lượng aflatoxin B 1 của thịt hộp 
không lớn hơn 0,005 mg/kg. 
4.10 Phụ gia thực phẩm: 
13



Phụ gia thực phẩm: Theo "Qui định danh 
mục các chất phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm" ban hành kèm 
theo Quyết định số 3742/2001/QĐ-BYT. 
5. Phương pháp thử: 
5.1 Xác định Clostridium perfringens theo TCVN 4991 : 1989 (ISO 
7937 : 1985). 
5.2 Xác địnhClostridium botulinum theo AOAC 977.26. 
5.3 Xác định tổng số bào tử nấm men, nấm mốc theo TCVN 5166 : 
1990. 
5.3 Xác định E.coli theo TCVN 5155 : 1990. 
5.4 Xác định S.aureus theo TCVN 5156 : 1990. 
5.5 Xác định hàm lượng chì theo TCVN 5151 : 1990. 
5.6 Xác định hàm lượng thuỷ ngân theo TCVN 5152 : 1990 
5.7 Xác định hàm lượng cadimi theo AOAC 945.58. 
5.8 Xác định hàm lượng thiếc theo TCVN 1981-88. 
5.9 Xác định cloramphenicol theo ISO 13493 : 1998. 
5.10 Xác định họ tetraxyclin theo AOAC 995.09. 
5.11 Xác định hoocmon (dietylstylbestrol) theo AOAC 956.10. 

tải về 0.5 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   6   7   8   9   10   11   12   13   ...   16




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương