Chỉ số 1A
|
Số lượng và tên các quyết định, văn bản hướng dẫn do cấp bộ ban hành để thực hiện Đề án
|
Số lượng và tên các quyết định, văn bản hướng dẫn do cấp bộ ban hành để thực hiện Đề án
|
|
|
|
Chỉ số 2A
|
Số tỉnh ban hành báo cáo kết qủa thực hiện và kế hoạch hàng năm thực hiện Đề án
|
Số tỉnh ban hành báo cáo kết qủa thực hiện và kế hoạch hàng năm thực hiện Đề án
|
|
|
|
Chỉ số 2B
|
Số tỉnh ban hành kế hoạch hàng năm thực hiện Đề án.
|
Số tỉnh ban hành kế hoạch hàng năm thực hiện Đề án.
|
|
|
|
Chỉ số 3A
|
Tỷ lệ tỉnh đã xây dựng cơ cấu tổ chức thực hiện Đề án
|
Số tỉnh đã xây dựng cơ cấu tổ chức thực hiện Đề án (3A1)
|
|
|
|
Tổng số tỉnh (3A2)
|
|
Chỉ số4A
|
Số lượng tỉnh có tỷ lệ nữ chiếm 30% trở lên trong nhóm hỗ trợ kỹ thuật
Số lượng tỉnh đã được hướng dẫn tổ chức thực hiện Đề án
|
Số lượng tỉnh có tỷ lệ nữ chiếm 30% trở lên trong nhóm hỗ trợ kỹ thuật
Số lượng tỉnh đã được hướng dẫn tổ chức thực hiện Đề án
|
|
|
|
|
|
|
Chỉ số 16A = 16A1/16A2*100%
|
Tỷ lệ các tỉnh đã được hướng dẫn tổ chức thực hiện Đề án
|
Số lượng tỉnh đã được hướng dẫn tổ chức thực hiện Đề án (16A1)
|
|
|
|
Tổng số tỉnh (16A2)
|
|
|
|
Chỉ số 17A = 17A1/17A2*100%
|
Tỷ lệ tỉnh hướng dẫn lồng ghép kế hoạch phòng chống lụt bão có tính đến biến đổi khí hậu vào kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của địa phương
|
Số lượng tỉnh đã hướng dẫn lồng ghép kế hoạch phòng chống lụt bão có tính đến biến đổi khí hậu vào kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của địa phương (17A1)
|
|
|
|
Tổng số tỉnh (17A2)
|
|
Chỉ số 20A = 20A1/20A2*100%
|
Tỷ lệ tỉnh/thành phố có trụ sở cơ quan chuyên trách về phòng chống lụt bão và giảm nhẹ thiên tai được xây dựng mới hoặc nâng cấp
|
Số lượng tỉnh/thành phố có trụ sở cơ quan chuyên trách về phòng chống lụt bão và giảm nhẹ thiên tai được xây dựng mới hoặc nâng cấp (20A1)
|
|
|
|
Tổng số tỉnh (20A2)
|
|
|
|
Chỉ số 23A = 23A1/23A2*100%
|
Tỷ lệ các tỉnh xây dựng, biên soạn tài liệu hướng dẫn phù hợp với điều kiện văn hóa, xã hội và dân sinh của cộng đồng dựa trên các bộ tài liệu của trung ương
|
Số lượng các tỉnh đã xây dựng, biên soạn tài liệu hướng dẫn phù hợp với điều kiện văn hóa, xã hội và dân sinh của cộng đồng dựa trên các bộ tài liệu của trung ương (23A1)
|
|
|
|
|
Tổng số tỉnh (23A2)
|
|
|
|
Chỉ số 35A = 35A1+35A2+35A3+35A4
|
Kinh phí thực hiện Đề án hàng năm
|
Kinh phí thực hiện bằng nguồn ngân sách trung ương (35A1)
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện bằng nguồn ngân sách địa phương(35A2)
|
|
Kinh phí thực hiện bằng nguồn ODA (35A3)
|
|
Kinh phí thực hiện bằng nguồn dân đóng góp (35A4)
|
|