1B
|
Số lượng các quyết định, văn bản hướng dẫn do cấp tỉnh ban hành để thực hiện Đề án
|
Số lượng các quyết định, văn bản hướng dẫn do cấp tỉnh ban hành để thực hiện Đề án
|
Số lượng
|
|
|
|
|
2A
|
Số tỉnh ban hành báo cáo kết qủa thực hiện Đề án hàng năm
|
Có ban hành báo cáo kết qủa thực hiện Đề án hàng năm
|
Đã có, chưa có
|
|
|
|
|
2B
|
Số tỉnh ban hành Kế hoạch hàng năm thực hiện Đề án.
|
Có ban hành Kế hoạch hàng năm thực hiện Đề án.
|
Đã có, chưa có
|
|
|
|
|
3A1
|
Số lượng tỉnh đã xây dựng cơ cấu tổ chức thực hiện Đề án tại địa phương
|
Có xây dựng cơ cấu tổ chức thực hiện Đề án
|
Đã có, chưa có
|
|
|
|
|
4B
|
Số lượng tỉnh có tỷ lệ nữ chiếm 30% trở lên trong nhóm hỗ trợ kỹ thuật
|
Có tỷ lệ nữ chiếm 30% trở lên trong nhóm hỗ trợ kỹ thuật
|
Số lượng
|
|
|
|
|
5A1
|
Số lượng giảng viên cấp tỉnh đã được đào tạo về QLRRTT và QLTTDVCĐ.
|
Số lượng giảng viên cấp huyện đã được đào tạo về QLRRTT và QLTTDVCĐ.
|
Số lượng
|
|
|
|
|
5A2= 6A2=7A2
|
Tổng số giảng viên cấp tỉnh
|
Tổng số giảng viên cấp tỉnh
|
Số lượng
|
|
|
|
|
6A1
|
Số lượng giảng viên cấp tỉnh đã được đào tạo về đánh giá tình trạng dễ bị tổn thương và khả năng phòng chống thiên tai.
|
Số lượng giảng viên cấp tỉnh đã được đào tạo về đánh giá tình trạng dễ bị tổn thương và khả năng phòng chống thiên tai.
|
Số lượng
|
|
|
|
|
7A1
|
Số lượng giảng viên cấp tỉnh đã được đào tạo về giới
|
Số lượng giảng viên cấp tỉnh đã được đào tạo về giới
|
Số lượng
|
|
|
|
|
16A1
|
Số lượng tỉnh đã được hướng dẫn tổ chức thực hiện Đề án
|
Có được hướng dẫn tổ chức thực hiện Đề án
|
Đã có, chưa có
|
|
|
|
|
17A1
|
Số lượng tỉnh đã hướng dẫn lồng ghép kế hoạch phòng chống lụt bão có tính đến biến đổi khí hậu vào kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của địa phương
|
Có hướng dẫn lồng ghép kế hoạch phòng chống lụt bão có tính đến biến đổi khí hậu vào kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của địa phương
|
Đã có, chưa có
|
|
|
|
|
18A1
|
Số lượng cán bộ chính quyền cấp tỉnh trực tiếp làm công tác phòng, chống thiên tai được đào tạo về QLRRTT và QLTTDVCĐ
|
Số lượng cán bộ chính quyền cấp tỉnh trực tiếp làm công tác phòng, chống thiên tai được đào tạo về QLRRTT và QLTTDVCĐ
|
Số lượng
|
|
|
|
|
18A2
|
Tổng số cán bộ chính quyền cấp tỉnh trực tiếp làm công tác phòng, chống thiên tai
|
Tổng số cán bộ chính quyền cấp tỉnh trực tiếp làm công tác phòng, chống thiên tai
|
Số lượng
|
|
|
|
|
19A1
|
Số lượng cơ quan chuyên trách cấp tỉnh được trang bị công cụ và thiết bị phù hợp cho công tác thực hiện Đề án
|
Số lượng cơ quan chuyên trách cấp tỉnh được trang bị công cụ và thiết bị phù hợp cho công tác thực hiện Đề án
|
Số lượng
|
|
|
|
|
19A2
|
Tổng số cơ quan chuyên trách cấp tỉnh
|
Tổng số cơ quan chuyên trách cấp tỉnh
|
Số lượng
|
|
|
|
|
20A1
|
Số lượng tỉnh/thành phố có trụ sở cơ quan chuyên trách về phòng chống lụt bão và giảm nhẹ thiên tai được xây dựng mới hoặc nâng cấp
|
Có trụ sở cơ quan chuyên trách về phòng chống lụt bão và giảm nhẹ thiên tai được xây dựng mới hoặc nâng cấp
|
|
|
|
|
|
23A1
|
Số lượng các tỉnh đã xây dựng, biên soạn tài liệu hướng dẫn phù hợp với điều kiện văn hóa, xã hội và dân sinh của cộng đồng
|
Đã xây dựng, biên soạn tài liệu hướng dẫn phù hợp với điều kiện văn hóa, xã hội và dân sinh của cộng đồng
|
Đã có, chưa có
|
|
|
|
|
35C1
|
Kinh phí thực hiện bằng nguồn ngân sách hỗ trợ của Trung ương
|
Kinh phí thực hiện bằng nguồn ngân sách hỗ trợ của Trung ương
|
Số lượng
|
|
|
|
|
35C2
|
Kinh phí thực hiện bằng nguồn ngân sách địa phương
|
Kinh phí thực hiện bằng nguồn ngân sách địa phương
|
Số lượng
|
|
|
|
|
35C3
|
Kinh phí thực hiện bằng nguồn ODA
|
Kinh phí thực hiện bằng nguồn ODA
|
Số lượng
|
|
|
|
|
35C4
|
Kinh phí thực hiện bằng nguồn dân đóng góp
|
Kinh phí thực hiện bằng nguồn dân đóng góp
|
Số lượng
|
|
|
|
|