Chỉ số 5C = 5C1/5C2*100%
|
Tỷ lệ giảng viên cấp xã đã được đào tạo về QLRRTT và QLTTDVCĐ
|
Số lượng giảng viên cấp xã đã được đào tạo về QLRRTT và QLTTDVCĐ (5C1)
|
|
|
|
Tổng số giảng viên cấp xã (5C2)
|
|
Chỉ số 6C= 6C1/6C2*100%
|
Tỷ lệ giảng viên cấp xã đã được đào tạo về đánh giá tình trạng dễ bị tổn thương và khả năng phòng chống thiên tai
|
Số lượng giảng viên cấp xã đã được đào tạo về đánh giá tình trạng dễ bị tổn thương và khả năng phòng chống thiên tai (6C1)
|
|
|
|
Tổng số giảng viên cấp xã (6C2)
|
|
Chỉ số 6D= 6D1/6D2*100%
|
Tỷ lệ thành viên nhóm cộng đồng đã được đào tạo về đánh giá tình trạng dễ bị tổn thương và khả năng phòng chống thiên tai
|
Số lượng Nhóm cộng đồng đã được đào tạo về đánh giá tình trạng dễ bị tổn thương và khả năng phòng chống thiên tai (6D1)
|
|
|
|
Tổng thành viên nhóm cộng đồng (6D2)
|
|
Chỉ số 7C= 7C1/7C2*100%
|
Tỷ lệ giảng viên cấp xã đã được đào tạo về giới
|
Số lượng giảng viên cấp xã đã được đào tạo về giới (7C1)
|
|
|
|
Tổng số giảng viên cấp xã (7C2)
|
|
Chỉ số 7D= 7D1/7D2*100%
|
Tỷ lệ thành viên nhóm cộng đồng đã được đào tạo về giới
|
Số lượng thành viên nhóm cộng đồng đã được đào tạo về giới (7D1)
|
|
|
|
Tổng số thành viên nhóm cộng đồng (7D2)
|
|
Chỉ số 34A
|
Số công trình quy mô nhỏ, đã được xây dựng trên địa bàn xã (công trình quy mô nhỏ theo Đề án gồm đường tránh lũ, trường học, trạm y tế, nước sạch …)
|
Số công trình quy mô nhỏ, đã được xây dựng trên địa bàn xã (công trình quy mô nhỏ theo Đề án gồm đường tránh lũ, trường học, trạm y tế, nước sạch …)
|
|
|
|
Chỉ số 35E = 35E1+35E2+35E3+35E4
|
Kinh phí thực hiện Đề án hàng năm
|
Kinh phí thực hiện bằng nguồn ngân sách trung ương (35E1)
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện bằng nguồn ngân sách địa phương(35E2)
|
|
Kinh phí thực hiện bằng nguồn ODA (35E3)
|
|
Kinh phí thực hiện bằng nguồn dân đóng góp (35E4)
|
|