Chỉ số 1C
|
Số lượng các quyết định, văn bản hướng dẫn do cấp huyện ban hành để thực hiện Đề án
|
Số lượng các quyết định, văn bản hướng dẫn do cấp huyện ban hành để thực hiện Đề án
|
|
|
|
Chỉ số 3C= 3C1/3C2*100%
|
Tỷ lệ xã đã xây dựng cơ cấu tổ chức thực hiện Đề án
|
Số lượng xã đã xây dựng cơ cấu tổ chức thực hiện Đề án (3C1)
|
|
|
|
Tổng số xã của Huyện nằm trong danh sách thực hiện Đề án của tỉnh (3C2)
|
|
Chỉ số 4C
|
Số lượng xã có tỷ lệ nữ chiếm 30% trở lên trong nhóm hỗ trợ kỹ thuật
|
Số lượng xã đã quyết định thành lập Nhóm hỗ trợ kỹ thuật có tỷ lệ nữ chiếm 30% trở lên
|
|
|
|
Chỉ số 5B= 5B1/5B2*100%
|
Tỷ lệ giảng viên cấp huyện đã được đào tạo về QLRRTT và QLTTDVCĐ
|
Số lượng giảng viên cấp huyện đã được đào tạo về QLRRTT và QLTTDVCĐ (5B1)
|
|
|
|
Tổng số giảng viên cấp huyện (5B2)
|
|
Chỉ số 6B= 6B1/6B2*100%
|
Tỷ lệ giảng viên cấp huyện đã được đào tạo về đánh giá tình trạng dễ bị tổn thương và khả năng phòng chống thiên tai
|
Số lượng giảng viên cấp huyện đã được đào tạo về đánh giá tình trạng dễ bị tổn thương và khả năng phòng chống thiên tai (6B1)
|
|
|
|
Tổng số giảng viên cấp huyện (6B2)
|
|
Chỉ số 7B= 7B1/7B2*100%
|
Tỷ lệ giảng viên cấp huyện đã được đào tạo về giới
|
Số lượng giảng viên cấp huyện đã được đào tạo về giới (7B1)
|
|
|
|
Tổng số giảng viên cấp huyện (7B2)
|
|
Chỉ số 18B= 18B1/18B2*100%
|
Tỷ lệ cán bộ chính quyền cấp huyện trực tiếp làm công tác phòng, chống thiên tai được đào tạo về QLRRTT và QLTTDVCĐ
|
Số lượng cán bộ chính quyền cấp huyện trực tiếp làm công tác phòng, chống thiên tai được đào tạo về QLRRTT và QLTTDVCĐ (18B1)
|
|
|
|
Tổng số cán bộ chính quyền cấp huyện trực tiếp làm công tác phòng, chống thiên tai (18B2)
|
|
Chỉ số 19B= 19B1/19B2*100%
|
Tỷ lệ cơ quan chuyên trách cấp huyện được trang bị công cụ và thiết bị phù hợp cho công tác thực hiện Đề án
|
Số lượng cơ quan chuyên trách cấp huyện được trang bị công cụ và thiết bị phù hợp cho công tác thực hiện Đề án (19B1)
|
|
|
|
Tổng số cơ quan chuyên trách cấp huyện (19B2)
|
|
Chỉ số 35D = 35D1+35D2+35D3+35D4
|
Kinh phí thực hiện Đề án hàng năm
|
Kinh phí thực hiện bằng nguồn ngân sách trung ương (35D1)
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện bằng nguồn ngân sách địa phương(35D2)
|
|
Kinh phí thực hiện bằng nguồn ODA (35D3)
|
|
Kinh phí thực hiện bằng nguồn dân đóng góp (35D4)
|
|