HƯỚng dẫn theo dõI ĐÁnh giá ĐỀ ÁN “NÂng cao nhận thức cộng đỒng và quản lý thiên tai dựa vào cộng đỒNG”


PHỤ LỤC 5.3 MẪU BÁO CÁO KẾT QUẢ THEO DÕI, ĐÁNH GIÁ CẤP TỈNH



tải về 1.08 Mb.
trang11/12
Chuyển đổi dữ liệu23.07.2016
Kích1.08 Mb.
#2617
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   12

PHỤ LỤC 5.3

MẪU BÁO CÁO KẾT QUẢ THEO DÕI, ĐÁNH GIÁ CẤP TỈNH

Tỉnh:…………………………………….……………

Cơ quan thực hiện:……………………………………

Ngày gửi báo cáo:……………………………………




Chỉ số


Thông tin cần báo cáo

Kết quả thu thập thông tin

Giá trị của chỉ số

Thông tin bổ sung

(1)

(2)

(3)

(6)

(9)

Chỉ số 1A

Số lượng các quyết định, văn bản hướng dẫn cấp tỉnh đã được ban hành.

Số lượng các quyết định, văn bản hướng dẫn cấp tỉnh đã được ban hành










Chỉ số 3B= 3B1/3B2*100%

Tỷ lệ huyện đã xây dựng cơ cấu tổ chức thực hiện Đề án

Số lượng huyện đã xây dựng cơ cấu tổ chức thực hiện Đề án (3B1)










Tổng số huyện của Huyện nằm trong danh sách thực hiện Đề án của tỉnh (3B2)




Chỉ số 3C= 3C1/3C2*100%

Tỷ lệ xã đã xây dựng cơ cấu tổ chức thực hiện Đề án tại địa phương

Số lượng xã của tỉnh đã xây dựng cơ cấu tổ chức thực hiện Đề án tại địa phương (3C1)










Tổng số xã trong danh sách thực hiện Đề án của tỉnh (3C2)










Chỉ số 4B

Số lượng huyện có tỷ lệ nữ chiếm 30% trở lên trong nhóm hỗ trợ kỹ thuật

Số lượng huyện đã quyết định thành lập Nhóm hỗ trợ kỹ thuật có tỷ lệ nữ chiếm 30% trở lên










Chỉ số 5A= 5A1/5A2*100%

Tỷ lệ giảng viên cấp tỉnh đã được đào tạo về QLRRTT và QLTTDVCĐ

Số lượng giảng viên cấp tỉnh đã được đào tạo về QLRRTT và QLTTDVCĐ (5B1)










Tổng số giảng viên cấp tỉnh (5B2)




Chỉ số 6A= 6A1/6A2*100%

Tỷ lệ giảng viên cấp tỉnh đã được đào tạo về đánh giá tình trạng dễ bị tổn thương và khả năng phòng chống thiên tai

Số lượng giảng viên cấp tỉnh đã được đào tạo về đánh giá tình trạng dễ bị tổn thương và khả năng phòng chống thiên tai (6B1)










Tổng số giảng viên cấp tỉnh (6B2)




Chỉ số 7A= 7A1/7A2*100%

Tỷ lệ giảng viên cấp tỉnh đã được đào tạo về giới

Số lượng giảng viên cấp tỉnh đã được đào tạo về giới (7B1)










Tổng số giảng viên cấp huyện (7B2)




Chỉ số 16B= 16B1/16B2*100%

Tỷ lệ các huyện đã được hướng dẫn tổ chức thực hiện Đề án

Số lượng huyện đã được hướng dẫn tổ chức thực hiện Đề án (16B1)










Tổng số huyện nằm trong danh sách thực hiện Đề án của tỉnh (16B2)










Chỉ số 16C= 16C1/16C2*100%

Tỷ lệ các xã đã được hướng dẫn tổ chức thực hiện Đề án

Số lượng xã của tỉnh đã được hướng dẫn tổ chức thực hiện Đề án (16C1)










Tổng số xã của tỉnh nằm trong danh sách thực hiện Đề án của Tỉnh (16C2)




Chỉ số 17C= 17C1/17C2*100%

Tỷ lệ xã đã hướng dẫn lồng ghép kế hoạch phòng chống lụt bão có tính đến biến đổi khí hậu vào kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của địa phương

Số lượng xã đã hướng dẫn lồng ghép kế hoạch phòng chống lụt bão có tính đến biến đổi khí hậu vào kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của địa phương (17C1)










Tổng số xã của huyện nằm trong danh sách thực hiện Đề án của Tỉnh (17C2)










Chỉ số 18A= 18A1/18A2*100%

Tỷ lệ cán bộ chính quyền cấp tỉnh trực tiếp làm công tác phòng, chống thiên tai được đào tạo về QLRRTT và QLTTDVCĐ

Số lượng cán bộ chính quyền cấp tỉnh trực tiếp làm công tác phòng, chống thiên tai được đào tạo về QLRRTT và QLTTDVCĐ (18A1)










Tổng số cán bộ chính quyền cấp tỉnh trực tiếp làm công tác phòng, chống thiên tai (18A2)




Chỉ số 19A= 19A1/19A2*100%

Tỷ lệ cơ quan chuyên trách cấp tỉnh được trang bị công cụ và thiết bị phù hợp cho công tác thực hiện Đề án

Số lượng cơ quan chuyên trách cấp tỉnh được trang bị công cụ và thiết bị phù hợp cho công tác thực hiện Đề án (19A1)
















Tổng số cơ quan chuyên trách cấp huyện (19A2)




Chỉ số 21A= 21A1/21A2*100%

Tỷ lệ xã đã xây dựng bản đồ rủi ro thiên tai do cộng đồng xây dựng

Số lượng xã của tỉnh đã xây dựng bản đồ rủi ro thiên tai do cộng đồng xây dựng (21A1)










Tổng số xã của tỉnh nằm trong danh sách thực hiện Đề án của tỉnh (21A2)




Chỉ số 22A= 22A1/22A2*100%

Tỷ lệ xã đã cập nhật bản đồ rủi ro thiên tai do cộng đồng xây dựng

Số lượng xã của tỉnh đã cập nhật bản đồ rủi ro thiên tai do cộng đồng xây dựng (22A1)










Tổng số xã của tỉnh nằm trong danh sách thực hiện Đề án của tỉnh (22A2)




Chỉ số 23C= 23C1/23C2*100%

Tỷ lệ xã xây dựng, biên soạn tài liệu hướng dẫn phù hợp với điều kiện văn hóa, xã hội và dân sinh của cộng đồng

Số lượng các xã của tỉnh đã xây dựng, biên soạn tài liệu hướng dẫn phù hợp với điều kiện văn hóa, xã hội và dân sinh của cộng đồng.










Tổng số xã của tỉnh nằm trong danh sách thực hiện Đề án của tỉnh (23C2)










Chỉ số 24A= 24A1/24A2*100%

Tỷ lệ các xã xây dựng báo cáo tình trạng dễ bị tổn thương và khả năng phòng chống thiên tai

Số lượng các xã của tỉnh xây dựng báo cáo tình trạng dễ bị tổn thương và khả năng phòng chống thiên tai (24A1)










Tổng số xã của tỉnh nằm trong danh sách thực hiện Đề án của tỉnh (24A2)




Chỉ số 24B= 24B1/24B2*100%

Tỷ lệ các xã cập nhật báo cáo tình trạng dễ bị tổn thương và khả năng phòng chống thiên tai hàng năm

Số lượng các xã của tỉnh cập nhật báo cáo tình trạng dễ bị tổn thương và khả năng phòng chống thiên tai hàng năm (24B1)










Tổng số xã của tỉnh nằm trong danh sách thực hiện Đề án của tỉnh (24B2)




Chỉ số 25A= 2A1/25A2*100%

Tỷ lệ xã đã xây dựng Kế hoạch phòng chống thiên tai hàng năm có tính đến biến đổi khí hậu

Số lượng xã của tỉnh đã xây dựng kế hoạch phòng chống thiên tai có tính đến biến đổi khí hậu (25A1)










Tổng số xã của tỉnh nằm trong danh sách thực hiện Đề án của tỉnh (25A2)




Chỉ số 26A= 26A1/26A2*100%

Tỷ lệ xã đã xây dựng kế hoạch phát triển KTXH hàng năm có lồng ghép kế hoạch phòng chống thiên tai có tính đến biến đổi khí hậu

Số lượng xã của tỉnh đã xây dựng kế hoạch phát triển KTXH hàng năm có lồng ghép kế hoạch phòng chống thiên tai có tính đến biến đổi khí hậu (26A1)










Tổng số xã của tỉnh nằm trong danh sách thực hiện Đề án của tỉnh (26A2)




Chỉ số 27A= 27A1/27A2*100%

Tỷ lệ xã đã triển khai diễn tập hàng năm

Số lượng xã của tỉnh đã triển khai diễn tập hàng năm (27A1)










Tổng số xã của tỉnh nằm trong danh sách thực hiện Đề án của tỉnh (27A2)




Chỉ số 28A= 28A1/28A2*100%

Tỷ lệ xã đã có hệ thống cảnh báo, truyền tin sớm về thiên tai hoặc được hưởng lợi từ các hệ thống cảnh báo, truyền tin sớm về thiên tai khác

Số lượng xã của tỉnh đã có hệ thống cảnh báo, truyền tin sớm về thiên tai hoặc được hưởng lợi từ các hệ thống cảnh báo, truyền tin sớm về thiên tai khác (28A1)










Tổng số xã của tỉnh nằm trong danh sách thực hiện Đề án của tỉnh (28A2)




29A = 29A1/29A2*100%

Tỷ lệ xã có hệ thống cảnh báo hoạt động hiệu quả tại cộng đồng

Số lượng xã của tỉnh có hệ thống cảnh báo hoạt động hiệu quả tại cộng đồng










Tổng số xã của tỉnh nằm trong danh sách thực hiện Đề án của tỉnh (29A2)




30A = 30A1/30A2*100%

Tỷ lệ các xã đã triển khai hoạt động truyền thông (diễn kịch, tờ rơi, pano áp phích, báo) về phòng chống và giảm nhẹ rủi ro thiên tai

Số lượng xã của tỉnh đã triển khai hoạt động truyền thông (diễn kịch, tờ rơi, pano áp phích, báo) về phòng chống và giảm nhẹ rủi ro thiên tai (30A1)










Tổng số xã của tỉnh nằm trong danh sách thực hiện Đề án của tỉnh (30A2)




31A = 31A1/31A2*100%

Tỷ lệ các xã tổ chức đào tạo, tập huấn cho cộng đồng hàng năm

Số lượng xã của tỉnh tổ chức đào tạo, tập huấn cho cộng đồng hàng năm (31A1)










Tổng số xã của tỉnh nằm trong danh sách thực hiện Đề án của tỉnh (31A2)




32A = 32A1/32A2*100%

Tỷ lệ số người dân các xã thuộc vùng thường xuyên bị thiên tai được phổ biến kiến thức về phòng chống thiên tai hàng năm

Số lượng người dân các xã củ tỉnh thuộc vùng thường xuyên bị thiên tai được phổ biến kiến thức về phòng chống thiên tai hàng năm (32A1)










Tổng số người dân các xã của tỉnh (32A2)




33A = 33A1/33A2*100%

Tỷ lệ các xã tổ chức đào tạo, tập huấn cho người khuyết tật

Số lượng xã của tỉnh tổ chức đào tạo, tập huấn cho người khuyết tật (33A1)










Tổng số xã của tỉnh có người khuyết tật của huyện




Chỉ số 35C = 35C1+35C2+35C3+35C4

Kinh phí thực hiện Đề án hàng năm

Kinh phí thực hiện bằng nguồn ngân sách trung ương (35C1)










Kinh phí thực hiện bằng nguồn ngân sách địa phương(35C2)




Kinh phí thực hiện bằng nguồn ODA (35C3)




Kinh phí thực hiện bằng nguồn dân đóng góp (35C4)





PHỤ LỤC 6.1

MẪU THU THẬP THÔNG TIN VÀ BÁO CÁO KẾT QUẢ

THEO DÕI & ĐÁNH GIÁ CỦA BỘ GD&ĐT


Chỉ số

Thông tin cần báo cáo

Kết quả thu thập thông tin

Giá trị của chỉ số

Thông tin bổ sung

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

Chỉ số 8A = 8A1/8A2*100%

Tỷ lệ giáo viên mầm non trên địa bàn xã được đào tạo về QLRRTT và QLTTDVCĐ

Số lượng giáo viên mầm non trên địa bàn xã được đào tạo về QLRRTT và QLTTDVCĐ (8A1)










Tổng số giáo viên mầm non trên địa bàn xã (8A2)




Chỉ số 9A = 9A1/9A2*100%

Tỷ lệ giáo viên tiểu học trên địa bàn xã được đào tạo về QLRRTT và QLTTDVCĐ

Số lượng giáo viên tiểu học trên địa bàn xã được đào tạo về QLRRTT và QLTTDVCĐ (9A1)










Tổng số giáo viên tiểu học trên địa bàn xã (9A2)




Chỉ số 10A = 10A1/10A2*100%

Tỷ lệ giáo viên trung học cơ sở trên địa bàn xã được đào tạo về QLRRTT và QLTTDVCĐ

Số lượng giáo viên trung học cơ sở trên địa bàn xã được đào tạo về QLRRTT và QLTTDVCĐ (10A1)










Tổng số giáo viên trung học cơ sở trên địa bàn xã (10A2)




Chỉ số 11A = 11A1/11A2*100%

Tỷ lệ giáo viên trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh được đào tạo về QLRRTT và QLTTDVCĐ

Số lượng giáo viên trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh được đào tạo về QLRRTT và QLTTDVCĐ (11A1)










Tổng số giáo viên trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh (11A2)




Chỉ số 12A = 12A1/12A2*100%

Tỷ lệ thành viên nhóm cộng đồng đã được đào tạo về giới

Số lượng giáo viên trung tâm giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh được đào tạo về QLRRTT và QLTTDVCĐ (12A1)










Tổng số giáo viên trung tâm giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh (12A2)




Chỉ số 13A

Số lượng các quyết định, văn bản hướng dẫn Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc lồng ghép phòng chống thiên tai vào chương trình học các cấp

Số lượng các quyết định, văn bản hướng dẫn Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc lồng ghép phòng chống thiên tai vào chương trình học các cấp (13A)










Chỉ số 14A = 14A1/14A2*100%

Tỷ lệ các trường Đại học, trên địa bàn tỉnh đưa kiến thức QLRRTT vào môn học chính khóa, ngoại khóa

Số lượng các trường đại học trên địa bàn tỉnh đưa kiến thức QLRRTT vào môn học chính khóa, ngoại khóa (14A1)










Tổng số các trường đại học trên địa bàn tỉnh (14A2)










Chỉ số 14B = 14B1/14B2*100%

Tỷ lệ các trường cao đẳng trên địa bàn tỉnh đưa kiến thức QLRRTT vào môn học chính khóa, ngoại khóa

Số lượng các trường cao đẳng trên địa bàn tỉnh đưa kiến thức QLRRTT vào môn học chính khóa, ngoại khóa (14B1)










Tổng số trường cao đẳng trên địa bàn tỉnh (14B2)










Chỉ số 14C = 14C1/14C2*100%

Tỷ lệ các trường phổ thông trung học trên địa bàn tỉnh đưa kiến thức QLRRTT vào môn học chính khóa, ngoại khóa

Số lượng các trường phổ thông trung học trên địa bàn tỉnh đưa kiến thức QLRRTT vào môn học chính khóa, ngoại khóa (14C1)










Tổng số các trường phổ thông trung học trên địa bàn tỉnh(14C2)










Chỉ số 14D = 14D1/14D2*100%

Tỷ lệ các trường tiểu học trên địa bàn tỉnh đưa kiến thức QLRRTT vào môn học chính khóa, ngoại khóa

Số lượng các trường tiểu học trên địa bàn tỉnh đưa kiến thức QLRRTT vào môn học chính khóa, ngoại khóa (14D1)










Tổng các trường tiểu học trên địa bàn tỉnh (14D2)












Chỉ số 14E = 14E1/14E2*100%

Tỷ lệ các trường mầm non trên địa bàn tỉnh đưa kiến thức QLRRTT vào môn học chính khóa, ngoại khóa

Số lượng các trường mầm non trên địa bàn tỉnh đưa kiến thức QLRRTT vào môn học chính khóa, ngoại khóa










Tổng các trường mầm non trên địa bàn tỉnh










Chỉ số 15A

Số lượng tiết học và hoạt động ngoại khóa cấp mầm non có lồng ghép nội dung phòng chống thiên tai.

Số lượng tiết học và hoạt động ngoại khóa cấp mầm non có lồng ghép nội dung phòng chống thiên tai.










Chỉ số 15B

Số lượng tiết học và hoạt động ngoại khóa cấp tiểu học có lồng ghép nội dung phòng chống thiên tai.

Số lượng tiết học và hoạt động ngoại khóa cấp tiểu học có lồng ghép nội dung phòng chống thiên tai.










Chỉ số 15C

Số lượng tiết học và hoạt động ngoại khóa cấp trung học cơ sở có lồng ghép nội dung phòng chống thiên tai.

Số lượng tiết học và hoạt động ngoại khóa cấp trung học cơ sở có lồng ghép nội dung phòng chống thiên tai.










Chỉ số 15D

Số lượng tiết học và hoạt động ngoại khóa cấp trung học phổ thông có lồng ghép nội dung phòng chống thiên tai.

Số lượng tiết học và hoạt động ngoại khóa cấp trung học phổ thông có lồng ghép nội dung phòng chống thiên tai.










Chỉ số 15E

Số lượng tiết học và hoạt động ngoại khóa tại trung tâm giáo dục thường xuyên có lồng ghép nội dung phòng chống thiên tai

Số lượng tiết học và hoạt động ngoại khóa tại trung tâm giáo dục thường xuyên có lồng ghép nội dung phòng chống thiên tai










Chỉ số 14G = 14G1/14G2*100%

Tỷ lệ các trường giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh đưa kiến thức QLRRTT vào môn học chính khóa, ngoại khóa

Số lượng các trường giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh đưa kiến thức QLRRTT vào môn học chính khóa, ngoại khóa (14G1)










Tổng các trường giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh (14G2)

Chỉ số 35B = 35B1+35B2+35B3+35B4

Kinh phí thực hiện Đề án hàng năm

Kinh phí thực hiện bằng nguồn ngân sách trung ương (35B1)










Kinh phí thực hiện bằng nguồn ngân sách địa phương(35B2)




Kinh phí thực hiện bằng nguồn ODA (35B3)




Kinh phí thực hiện bằng nguồn dân đóng góp (35B4)






Каталог: uploads -> Thu%20vien%20tai%20lieu -> Tai%20lieu%20tham%20khao
uploads -> 1. Most doctors and nurses have to work on a once or twice a week at the hospital
uploads -> Kính gửi Qu‎ý doanh nghiệp
uploads -> VIỆn chăn nuôi trịnh hồng sơn khả NĂng sản xuất và giá trị giống của dòng lợN ĐỰc vcn03 luậN Án tiến sĩ NÔng nghiệp hà NỘI 2014
uploads -> Như mọi quốc gia trên thế giới, bhxh việt Nam trong những năm qua được xem là một trong những chính sách rất lớn của Nhà nước, luôn được sự quan tâm và chỉ đạo kịp thời của Đảng và Nhà nước
uploads -> Tác giả phạm hồng thái bài giảng ngôn ngữ LẬp trình c/C++
uploads -> BỘ TÀi nguyên và MÔi trưỜng
uploads -> TRƯỜng đẠi học ngân hàng tp. Hcm markerting cơ BẢn lớP: mk001-1-111-T01
uploads -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 8108 : 2009 iso 11285 : 2004
uploads -> ĐỀ thi học sinh giỏi tỉnh hải dưƠng môn Toán lớp 9 (2003 2004) (Thời gian : 150 phút) Bài 1

tải về 1.08 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   12




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương