3C1: Số lượng xã của tỉnh đã xây dựng cơ cấu tổ chức thực hiện Đề án
|
Số lượng xã của huyện đã xây dựng cơ cấu tổ chức thực hiện Đề án
|
|
|
4C: Số lượng xã của tỉnh đã có tỷ lệ nữ chiếm 30% trở lên trong nhóm hỗ trợ kỹ thuật
|
Số lượng xã của huyện đã có tỷ lệ nữ chiếm 30% trở lên trong nhóm hỗ trợ kỹ thuật
|
|
|
5D1
|
Số lượng thành viên nhóm cộng đồng đã được đào tạo về QLRRTT, QLTTDVCĐ
|
|
|
6C1
|
Số lượng giảng viên cấp xã đã được đào tạo về đánh giá tình trạng dễ bị tổn thương và khả năng phòng chống thiên tai
|
|
|
6D1
|
Số lượng thành viên nhóm cộng đồng đã được đào tạo về đánh giá tình trạng dễ bị tổn thương và khả năng phòng chống thiên tai
|
|
|
7C1
|
Số lượng giảng viên cấp xã đã được đào tạo về giới
|
|
|
7D1
|
Số lượng thành viên nhóm cộng đồng đã được đào tạo về giới
|
|
|
5C2=6C2=7C2
|
Tổng số giảng viên cấp xã
|
|
|
5D2=6D2=7D2
|
Tổng số thành viên nhóm cộng đồng của xã
|
|
|
16C1
|
Số lượng các xã đã hướng dẫn tổ chức thực hiện Đề án
|
|
|
17C1
|
Số lượng xã hướng dẫn lồng ghép kế hoạch phòng chống lụt bão có tính đến biến đổi khí hậu vào kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của địa phương
|
|
|
18C1
|
Số lượng cán bộ chính quyền cấp xã trực tiếp làm công tác phòng, chống thiên tai được đào tạo về QLRRTT, QLTTDVCĐ
|
|
|
19C1
|
Số lượng cơ quan chuyên trách cấp xã được trang bị công cụ và thiết bị phù hợp cho công tác thực hiện Đề án
|
|
|
21A1: Số lượng xã của tỉnh đã có bản đồ rủi ro thiên tai do cộng đồng xây dựng
|
Số lượng xã của huyện đã có bản đồ rủi ro thiên tai do cộng đồng xây dựng
|
|
|
22A1: Số lượng xã của tỉnh đã cập nhật bản đồ rủi ro thiên tai do cộng đồng xây dựng hàng năm
|
Số lượng xã của huyện đã cập nhật bản đồ rủi ro thiên tai do cộng đồng xây dựng hàng năm
|
|
|
23C1: Số lượng xã của tỉnh xây dựng, biên soạn tài liệu hướng dẫn phù hợp với điều kiện văn hóa, xã hội và dân sinh của cộng đồng dựa trên các bộ tài liệu của trung ương
|
Số lượng xã của huyện xây dựng, biên soạn tài liệu hướng dẫn phù hợp với điều kiện văn hóa, xã hội và dân sinh của cộng đồng dựa trên các bộ tài liệu của trung ương
|
|
|
24A1: Số lượng xã của tỉnh xây dựng báo cáo tình trạng dễ bị tổn thương và khả năng phòng chống thiên tai
|
Số lượng xã của huyện xây dựng báo cáo tình trạng dễ bị tổn thương và khả năng phòng chống thiên tai
|
|
|
24B1: Số lượng xã của tỉnh cập nhật báo cáo tình trạng dễ bị tổn thương và khả năng phòng chống thiên tai hàng năm
|
Số lượng xã của huyện cập nhật báo cáo tình trạng dễ bị tổn thương và khả năng phòng chống thiên tai hàng năm
|
|
|
25A1: Số lượng xã của tỉnh đã xây dựng kế hoạch phòng chống thiên tai có tính đến biến đổi khí hậu
|
Số lượng xã của huyện đã xây dựng kế hoạch phòng chống thiên tai có tính đến biến đổi khí hậu
|
|
|
26A1: Số lượng xã của tỉnh đã xây dựng kế hoạch phát triển KTXH hàng năm có lồng ghép kế hoạch phòng chống thiên tai có tính đến biến đổi khí hậu
|
Số lượng xã của huyện đã xây dựng kế hoạch phát triển KTXH hàng năm có lồng ghép kế hoạch phòng chống thiên tai có tính đến biến đổi khí hậu
|
|
|
27A1: Số lượng xã của tỉnh đã triển khai diễn tập hàng năm
|
Số lượng xã của huyện đã triển khai diễn tập hàng năm
|
|
|
28A1: Số lượng xã đã có hệ thống cảnh báo, truyền tin sớm về thiên tai hoặc được hưởng lợi từ các hệ thống cảnh báo, truyền tin sớm về thiên tai khác
|
Số lượng xã đã có hệ thống cảnh báo, truyền tin sớm về thiên tai hoặc được hưởng lợi từ các hệ thống cảnh báo, truyền tin sớm về thiên tai khác
|
|
|
29A1: Số lượng xã của tỉnh có hệ thống cảnh báo hoạt động hiệu quả tại cộng đồng
|
Số lượng xã của huyện có hệ thống cảnh báo hoạt động hiệu quả tại cộng đồng
|
|
|
30A1: Số lượng xã của tỉnh đã triển khai hoạt động truyền thông (diễn kịch, tờ rơi, pano áp phích, báo) về phòng chống và giảm nhẹ rủi ro thiên tai
|
Số lượng xã của huyện đã triển khai hoạt động truyền thông (diễn kịch, tờ rơi, pano áp phích, báo) về phòng chống và giảm nhẹ rủi ro thiên tai
|
|
|
31A1: Số lượng xã của tỉnh tổ chức đào tạo, tập huấn cho cộng đồng hàng năm
|
Số lượng xã của huyện tổ chức đào tạo, tập huấn cho cộng đồng hàng năm
|
|
|
32A1: Số lượng người dân các xã của tỉnh thuộc vùng thường xuyên bị thiên tai được phổ biến kiến thức về phòng chống thiên tai hàng năm
|
Số lượng người dân các xã của huyện thuộc vùng thường xuyên bị thiên tai được phổ biến kiến thức về phòng chống thiên tai hàng năm
|
|
|
33A1: Số lượng xã của tỉnh tổ chức đào tạo, tập huấn cho người khuyết tật
|
Số lượng xã của huyện tổ chức đào tạo, tập huấn cho người khuyết tật
|
|
|
34A
|
Số công trình quy mô nhỏ, đã được xây dựng trên địa bàn xã (công trình quy mô nhỏ theo Đề án gồm đường tránh lũ, trường học, trạm y tế, nước sạch …)
|
|
|