Hội nghị góp ý Danh mục tên thủy sản Việt Nam



tải về 1.98 Mb.
trang61/63
Chuyển đổi dữ liệu29.07.2016
Kích1.98 Mb.
#9673
1   ...   55   56   57   58   59   60   61   62   63

149. CÁ THU NHẬT

Tên thường gọi tiếng Việt


Cá Thu Nhật

Tên địa phương

Thu Nhật, Nục bông, Nục hoa

Tên thường gọi tiếng Anh

Common Japanese mackerel, Chub mackerel

Tên gọi thị trường Úc

Pacific mackerel, Japanese mackerel

Tên gọi thị trường Canada

Chub Mackerel, Pacific Mackerel, Maquerea-u Espagnol, Maquereau du Pacifique, Estornino

Tên gọi tiếng Pháp

Vizet

Tên gọi tiếng Nhật

Hirasaba

Tên gọi tiếng Ý

Lanzardo o lacerto

Tên gọi thị trường Mỹ

Chub Mackerel,  Common Mackerel, Pacific Mackerel, Spanish Mackerel , Mackerel, Chub

Tên khoa học

Scomber japonicus


Phân bố



Thế giới: Circumglobal, east coast of America from Nova Scotia, Canada to east Argentina (Ref. 47377). Indo-Pacific distribution for the chub mackerel Scomber japonicus; while Scomber colias is found in the Atlantic (Ref. 33246). Scomber japonicus is apparently absent from Indonesia and Australia and is replaced by Scomber australasicus (Ref. 9684). Population from the Red Sea and northern Indian Ocean (Gulfs of Aden and Oman) is Scomber australasicus (Ref. 27328). Complete partitioning of haplotypes among samples from the Atlantic and Indo-Pacific populations suggests that they may need to be recognized as separate species (Ref. 30232).

Việt Nam:

Kích cỡ khai thác

(thiếu thông tin)

Mùa vụ khai thác

(thiếu thông tin)

Ngư cụ khai thác

(thiếu thông tin)

Dạng sản phẩm

Tươi, đông lạnh

 

 

 

150. CÁ THU NGÀNG


Tên thường gọi tiếng Việt


Cá Thu ngàng

Tên địa phương

Cá Thu ngàng, Cá Thu hủ, Cá Thu

Tên thường gọi tiếng Anh

Wahoo

Tên gọi thị trường Úc

Wahoo

Tên gọi thị trường Canada

Wahoo

Tên gọi tiếng Pháp

Thazard-bâtard

Tên gọi thị trường Mỹ

Wahoo, Kinkfish,  Peto, Guarapucu, Ono, Thazard Batard

Tên gọi tiếng Nhật

Kamasu-sawara

Tên gọi tiếng Hàn Quốc

Mae-ji-bang-o

Tên khoa học

Acanthocybium solandri (Cuvier & Valenciennes, 1831)

Phân bố

Thế giới: Vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới Đại Tây Dương, Thái bình Dương, Ấn Độ Dương, biển Caribê và Địa Trung Hải

Việt Nam: phân bố ở vùng biển miền Trung và Đông Nam bộ.

Đặt điểm hình thái



Thân rất dài, hình thoi và hơi dẹt bên. Miệng rộng răng khỏe, nhọn, xếp thành hàng. Hai vây lưng, vây thứ nhất có 23 - 27 tia cứng, vây thứ hai có 12 - 16 tia mềm và sau đó là 8 - 9 vây phụ. Vây hậu môn có 12 - 14 tia mềm và sau đó là 9 vây phụ. Thân phủ vảy nhỏ. Lưng màu xanh xám, hai bên thân màu bạc, có 24 - 30 sọc màu cô ban, đôi khi sọc chập đôi hoặc hình chữ Y

Kích cỡ khai thác

800 – 1000mm

Mùa vụ khai thác

Quanh năm

Ngư cụ khai thác

Lưới rê, câu

Dạng sản phẩm


Ăn tươi, phơi khô, đông lạnh, làm mắm

 


tải về 1.98 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   55   56   57   58   59   60   61   62   63




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương