Hội nghị góp ý Danh mục tên thủy sản Việt Nam



tải về 1.98 Mb.
trang60/63
Chuyển đổi dữ liệu29.07.2016
Kích1.98 Mb.
#9673
1   ...   55   56   57   58   59   60   61   62   63

147. CÁ SƠN ĐÁ 

Tên thường gọi tiếng Việt


Cá sơn đá

Tên địa phương

Cá sơn đá, cá sơn găng

Tên thường gọi tiếng Anh

Red squirel fish, Red coat, Crimson squirel fish

Tên khoa học

- Holocentrus ruber

- Sargocentrum rubrum

Phân bố

Thế giới:

Việt Nam: ở các rạn san hô ven biển miền Trung, Nam bộ và quần đảo Trường Sa

Đặc điểm hình  thái

thân hình bầu dục, hơi dài và dẹp bên. Chiều dài bằng 2,5 - 2,9 lần chiều cao, bằng 2,8 - 3,2 lần chiều dài đầu. Đầu to vừa, mõm tương đối nhọn. Mắt to. Miệng rộng, hai hàm đều có răng rất nhỏ dạng lông nhung. Khe mang rộng, rìa sau nắp mang có nhiều gai nhọn, góc dưới nắp mang có 1 gai dài khỏe, trên các gai nhỏ có răng cưa. Có 2 vây lưng, vây lưng thứ nhất có 11 gai cứng rất khỏe và nhọn sắc, vây lưng thứ hai có 13 tia mềm và gần như đối xứng với vây hậu môn. Vây hậu môn có 4 gai cứng khỏe và 9 tia mềm. Vây ngực thấp, vây bụng to rộng, vây đuôi chia thùy nông. Vảy lược to, rất cứng, viền vảy sắc. Ở má có 5 hàng vảy, xương nắp mang trước có vảy. Đường bên hoàn chỉnh. Thân màu đỏ đậm, bên thân có 8 - 9 sọc dọc màu trắng xám, các vây màu hồng, vây lưng thứ nhất có màu đỏ đậm có các sọc ngang màu trắng xám.

Kích cỡ

Chiều dài bằng 2,5 - 2,9 lần chiều cao, bằng 2,8 - 3,2 lần chiều dài đầu

Mùa vụ khai thác

Tháng 3 - 9

Ngư cụ khai thác

Câu tay, vợt, lưới bén

Dạng sản phẩm

Ăn tươi, đông lạnh

(Chưa có hình)

148. CÁ THU CHẤM

Tên thường gọi tiếng Việt


Cá Thu chấm

Tên địa phương

Cá Thu chấm, Cá Thu hoa, Cá Thu ảo

Tên thường gọi tiếng Anh

Spotted mackerel, Indo - Pacific Spanish mackerel, Indo - Pacific king mackerel

Tên gọi thị trường Úc

Snook, seer

Tên khoa học

Scomberomorus guttatus (Bloch & Schneider, 1801)


Phân bố

Thế giới: Ấn Độ Dương, Tây Thái Bình Dương, Đông Phi, Ấn Độ, Xri Lanca, Ôxtraylia, Indonesia, Malaixia, Phillippin, Thái Lan, Nhật Bản, Trung Quốc

Việt Nam: Vịnh Bắc bộ, miền Trung, Đông và Tây Nam bộ

Đặc điểm hình thái



Thân hình thoi rất dài, dẹt bên. Đầu nhọn, dài gần bằng chiều cao thân. Hàm trên kéo dài tới sau mắt răng hàm dưới dài hơn hàm trên. Hai vây lưng, vây thứ nhất có 15 - 17 tia cứng, sau vây thứ hai có 8 - 9 vây phụ. Sau vây hậu môn có 8 - 10 vây phụ. Lưng màu xanh, hai bên thân trắng bạc, thường có 3 hàng chấm đen (nhỏ hơn kích thước mắt) dọc thân.

Kích cỡ khai thác

450 - 550 mm

Mùa vụ khai thác

Quanh năm

Ngư cụ khai thác

Lưới rê, kéo đáy, câu, đăng

Dạng sản phẩm

Ăn tươi, đông lạnh, phơi khô, đóng hộp, làm mắm

 


tải về 1.98 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   55   56   57   58   59   60   61   62   63




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương