Hội nghị góp ý Danh mục tên thủy sản Việt Nam



tải về 1.98 Mb.
trang55/63
Chuyển đổi dữ liệu29.07.2016
Kích1.98 Mb.
#9673
1   ...   51   52   53   54   55   56   57   58   ...   63

135. CÁ SẠO

Tên thường gọi tiếng Việt


Cá sạo

Tên địa phương

Cá sạo

Tên gọi thị trường Úc

Grunter bream, Javelin fish, Small-spotted javelin fish, Spotted javelin fish, Blotched javelin-fish

Tên thường gọi tiếng Anh

Lined silver grunt, Silver grunt

Tên khoa học

Pomadasys hasta (Bloch, 1790)

Phân bố

Thế giới: Đông châu Phi, Hồng Hải, Madagasca, Andaman, châu Đại Dương, ấn Độ D­ương Philippin, Inđônêxia, Trung Quốc, Nhật Bản

Việt Nam:

Đặc điểm hình thái



Thân hình thoi dài, dẹp bên, viền lưng cong đều, viền bụng gần như­ thẳng. Đầu dẹp bên, mép sau xư­ơng nắp mang tr­ớc có răng c­ửa. Chiều dài thân bằng 2,7 - 3,2 lần chiều cao thân và bằng 2,5 - 2,9 lần chiều dài đầu. Mắt to, tròn. Miệng hơi xiên, hàm dư­ới ngắn hơn hàm trên. Răng nhọn, khoẻ, mọc thành đai rộng trên hai hàm. X­ương lá mía và xư­ơng khẩu cái không có răng. Khe mang rộng, màng nắp mang không liền với ức, l­ược mang ngắn, đều đặn, nhỏ. Toàn thân trừ phần mõm đều phủ vảy l­ược lớn. Gốc vây hậu môn và vây đuôi phủ vảy. Vây lưng dài. Gai cứng thứ hai của vây hậu môn dài, khỏe. Vây đuôi rộng, mép sau lõm. Toàn thân màu trắng đục pha vàng nâu. Bên thân có 7 - 8 vân đen, dài, đứt đoạn, chạy ngang từ viền vây lưng đến giữa thân. Góc trên x­ương nắp mang có một vết đen lớn. Phần gai vây lưng có 3 hàng chấm tròn màu đen, phần tia mềm cũng có 3 hàng chấm tròn màu nâu đen. Các vây khác màu nhạt.

Kích cỡ

200 - 350 mm

Mùa vụ khai thác

Quanh năm

Ngư cụ khai thác

Cào, lưới đáy

Dạng sản phẩm

Ăn tươi

 

136. CÁ SẠO CHẤM

Tên thường gọi tiếng Việt


Cá sạo chấm

Tên địa phương


 

Tên thường gọi tiếng Anh

Bloched grunt

Tên gọi thị trường Úc


Grunter bream, Javelin fish, Small-spotted javelin fish, Spotted javelin fish,   

Tên gọi tiếng Nhật


Madara-mizoisaki

Tên gọi tiếng Tây Ban Nha


Corocoro montura

Tên khoa học

Pomadasys maculatus (Bloch, 1797)

Phân bố

Thế giới: Đông châu Phi, Hồng Hải, Ấn Độ Dương, Philippin, Inđônêxia, Trung Quốc, Nhật Bản

Việt Nam:

Đặc điểm hình thái



Thân hình bầu dục, dẹp bên, viền lưng cong. Đầu dẹp bên. Chiều dài thân bằng 2,7 - 2,9 lần chiều cao thân và bằng 2,8 - 3,2 lần chiều dài đầu. Mép sau xương nắp mang trước hình răng c­ửa. Mắt lớn, tròn, ở vị trí trước nửa đầu. Miệng hơi xiên, hai hàm dài bằng nhau. Răng dài, nhọn, mọc thành đai rộng trên hai hàm. Xương lá mía và xương khẩu cái không có răng. Khe mang rộng, l­ược mang đều đặn, nhỏ. Toàn thân trừ phần mõm đều phủ vảy lư­ợc nhỏ. Đường bên hoàn toàn. Gốc vây hậu môn và vây đuôi phủ vảy. Vây lưng dài. Vây bụng có một gai cứng to, khỏe. Vây đuôi rộng, mép sau lõm sâu. Toàn thân màu trắng đục. Bên thân có 4 vết đen lớn. Gốc vây lưng có nhiều chấm đen nhỏ. Trên vây lưng, khoảng giữa các gai cứng 4 - 7 có một vết đen lớn, hình bầu dục. Các vây khác màu nhạt.

Kích cỡ

150 - 200mm

Mùa vụ khai thác

Quanh năm

Ngư cụ khai thác

Câu, lưới kéo đáy

Dạng sản phẩm

Ăn tươi

 

137. CÁ SONG CHẤM TRẮNG

Tên thường gọi tiếng Việt


Cá song chấm trắng

Tên địa phương

Cá mú

Tên thường gọi tiếng Anh

White - spotted grouper

Tên gọi thị trường Úc

Bar cod, Potato cod, Reef cod, Spotted cod, Black- spotted rockcod

Tên gọi thị trường Canada

Grouper, Mérou

Tên khoa học

Epinephelus caeruleopunctatus (Bloch, 1790)

Phân bố

Thế giới: ấn Độ, Ôxtrâylia, Philippin, Thái Lan, Trung Quốc, Đài Loan, Nhật Bản, Việt Nam

Việt Nam: phân bố vùng biển Quảng Ninh, Thanh Hoá, Khánh Hoà, Bình Thuận.

Đặc điểm hình thái



Đầu nhọn, thân dài vừa, dẹp bên, viền lưng và viền bụng cong gần như­ nhau. Bắp đuôi thót nhỏ, chiều dài đầu lớn hơn chiều cao thân. Mắt lớn, vị trí cao, hơi lồi ra ngoài. Mỗi bên có hai lỗ mũi, gần nhau, Miệng rộng, hàm dưới hơi nhô dài hơn hàm trên. Thân phủ vảy lược yếu, toàn bộ đầu (trừ xương hàm. Trên toàn thân và đầu (trừ mõm) phân bố dày các chấm trắng, các chấm trắng phân bố cả ở vây, ở cá nhỏ, bên thân có 5 - 6 vân ngang rộng màu nâu đen, các vân này đậm dần ở phần lưng, nhạt ở phần bụng và mất dần theo độ lớn của cá.

Kích cỡ

420 - 760 mm

Mùa vụ khai thác

Quanh năm

Ngư cụ khai thác

Câu, lưới kéo đáy

Dạng sản phẩm

Ăn tươi, đông lạnh

 


tải về 1.98 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   51   52   53   54   55   56   57   58   ...   63




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương