Hội nghị góp ý Danh mục tên thủy sản Việt Nam



tải về 1.98 Mb.
trang22/63
Chuyển đổi dữ liệu29.07.2016
Kích1.98 Mb.
#9673
1   ...   18   19   20   21   22   23   24   25   ...   63

55. CÁ HỒNG DẢI ĐEN 

Tên thường gọi tiếng Việt


Cá Hồng dải đen

Tên địa phương

Cá Hường bí, Cá Hường, Cá Hồng

Tên thường gọi tiếng Anh

Snapper, Brown stripe snapper, Striped red snapper

Tên gọi thị trường Úc

Snapper,  Red  bream

Tên gọi thị trường Canada

Snapper

Tên gọi tiếng Nhật

Yokosuji-fuedai

Tên gọi tiếng Tây Ban Nha

Pargo bitilla

Tên gọi tiếng Đức

Shnapper

Tên khoa học

Lutjanus vitta (Quoy & Gaimard, 1824)

Phân bố

Thế giới: Châu Đại Dương, Indonesia, Phillippin, Nhật Bản, Trung Quốc

Việt Nam:

Đặc điểm hình thái



Thân hình bầu dục dài, dẹp bên, viền lưng cong đều, viền bụng thẳng từ ức đến hậu môn. Đầu lớn, dẹp bên. Chiều dài thân bằng 2,5 - 3,1 lần chiều cao thân và bằng 2,6 - 2,8 lần chiều dài đầu. Mép sau và mép dưới xương nắp mang hình răng cưa. Khoảng cách 2 mắt rộng, hơi lồi. Miệng rộng, chếch, hàm dưới hơi dài hơn hàm trên. Răng nhọn, trên mỗi hàm có 1 hàng răng lớn ở phái Ngoài và đai răng nhỏ ở phía trong. Hàm trên, trước cửa có 1 - 2 răng nanh rất lớn. Xương khẩu cái, xương lá mía có răng nhỏ, mọc thành đám rộng.  Thân phủ vảy lược yếu. Vây lưng, vây hậu môn và vây đuôi phủ vảy đến 1/3 vây. Vây lưng liên tụ. Vây ngực dài, rộng, mút vây vượt quá khởi điểm vây hậu môn. Vây đuôi rộng, mép sau lõm. Thân màu nâu nhạt. Từ sau mắt có 1 vân đen chạy dọc thân đến gốc vây đuôi. Bên thân có một vết đen lớn, hình bầu dục, nằm ngay dưới đoạn tiếp giáp của tia cứng và tia mềm vây lưng. Mỗi vảy có một chấm đen, hình que, xếp thành những vân nhỏ theo hàng chảy. Các vây màu nhạt.

Kích cỡ khai thác

100 - 170 mm

Mùa vụ khai thác

Quanh năm

Ngư cụ khai thác

Câu, lưới kéo đáy

Dạng sản phẩm

Tươi sống, đông lạnh

 

 

 

56. CÁ HỒNG ĐỎ


Tên thường gọi tiếng Việt


Cá Hồng đỏ

Tên địa phương

Cá Hồng đỏ

Tên thường gọi tiếng Anh

Red snapper, Redfin snapper, Roter snapper, Blood snapper

Tên gọi thị trường Úc

Large mouth nannygai, Mangrove jack, Red bass, Red bream, Red jew, Red perch, Saddle tail sea perch, Scarlet sea perch, Mangrove jack, Red snapper, Scarlet sea perch, Spanish flag, swallow tail perch,  
golden snapper, saddle tail snapper  

Tên gọi thị trường Canada

Blood Snapper, Pacific Snapper, Vivaneau

Tên gọi tiếng Nhật

Yoko-Fuedai

Tên gọi tiếng Tây Ban Nha

Pargo cabezón

Tên gọi tiếng Ý

Lutiano

Tên gọi tiếng Đức

Blutschnapper, Schnapper, Snapper

Tên gọi thị trường Mỹ

Snapper, Blood Snapper,  Scarlet Snapper, Saddletailed Seaperch, Red Bream,Red Jaw, Humphead Snapper,Hamrah, Bloodred Snapper,

Tên khoa học

Lutjanus sanguineus (Cuvier, 1828)

Phân bố

Thế giới: Hồng Hải, Đông Châu Phi, Ấn Độ Dương, Châu Đại Dương, Indonesia, Phillippin, Nhật Bản, Trung Quốc

Việt Nam:

Đặc điểm hình thái



Thân hình bầu dục dài, dẹp bên, viền lưng cong đều, viền bụng từ ức đến hậu môn tương đối thẳng. Đầu lớn, dẹp bên. Mép sau xương nắp mang trước hình răng cưa, phía trên góc lõm. Miệng rộng, chếch, hàm trước hơi dài hơn hàm trên. Trên mỗi hàm có 1 lá răng to khỏe ở phía Ngoài và răng nhỏ mọc thành đai ở phía trong. Đoạn trước hàm trên mỗi bên có 2 răng nanh. Thân phủ vảy lược lớn. Phần tia mềm vây lưng, vây hậu môn và vây đuôi phủ vảy ở gốc vây. Vây lưng dài, gai cứng nhỏ. Vây ngực lớn, mút cuối vây ngực vượt quá hậu môn. Vây đuôi rộng, mép sau lõm. Thân màu hồng.

Kích cỡ khai thác

300 - 500 mm, lớn nhất 700 mm

Mùa vụ khai thác

Quanh năm

Ngư cụ khai thác

Câu, lưới kéo đáy

Dạng sản phẩm

Tươi sống, đông lạnh

  


tải về 1.98 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   18   19   20   21   22   23   24   25   ...   63




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương