Hội nghị góp ý Danh mục tên thủy sản Việt Nam



tải về 1.98 Mb.
trang25/63
Chuyển đổi dữ liệu29.07.2016
Kích1.98 Mb.
#9673
1   ...   21   22   23   24   25   26   27   28   ...   63

  

 

61. CÁ HỒNG XIÊN


Tên thường gọi tiếng Việt


Cá Hồng xiên

Tên địa phương

Cá Hồng, Cá Hường

Tên thường gọi tiếng Anh

Pinjalo snapper, Red snapper

Tên khoa học

Pinjalo pinjalo (Bleeker, 1845)

Phân bố

Thế giới: Ấn Độ Dương, Châu Đại Dương, Singapore, Indonesia, Trung Quốc, Phillippin

Việt Nam:

Đặc điểm hình thái



Thân hình bầu dục, tương đối cao, viền lưng và viền bụng cong đều. Đầu dẹp bên. Chiều dài thân bằNg 2,3 - 2,5 lần chiều cao thân và bằng 2,9 - 3,3 lần chiều dài đầu. Mép sau xương nắp mang hình răng cưa. Mõm ngắn. Mắt tròn, khoảng cách 2 mắt rộng, cao. Miệng nhỏ, chếch, 2 hàm dài bằng nhau. Răng nhỏ, nhọn, mọc thành đai rộng trên phần trước của 2 hàm và nhỏ dần về phía cuối hàm. Xương khẩu cái, xươNg lá mía có răng nhỏ. Khe mang rộng. Màng nắp mang không liền với ức, lược mang nhỏ và ngắn. Thân phủ vảy lược. Các hàng vảy bên thân đều chếch theo hướng từ dưới lên trên và trước sau. Vây lưng, vây hậu môn phủ vảy đến 1/2 vây. Vây lưng thấp. Vây ngực rộng, hình lưỡi liềm. Vây đuôi rộng, mép sau lõm sâu. Thân màu nâu nhạt. Bên thân có nhiều vân màu nâu đậm chếch theo các hàng vảy. Mép màng vây lưng và vây đuôi màu đen. Các vây khác màu vàng nhạt.

Kích cỡ khai thác

150 - 200 mm

Mùa vụ khai thác

Quanh năm

Ngư cụ khai thác

Câu, lưới kéo đáy

Dạng sản phẩm

Tươi sống, đông lạnh

 

 

 

62. CÁ KẼM HOA


Tên thường gọi tiếng Việt


Cá kẽm hoa

Tên địa phương

Cá kẽm, Cá kẽm thường

Tên thường gọi tiếng Anh

Painted sweetlip, Sweetlip

Tên gọi thị trường Úc

Grunter bream, Javelin fish, Small-spotted javelin fish, Spotted javelin fish

Tên gọi thị trường Mỹ

Grunt or Sweetlips,Painted Sweetlips, Morwong, Blackall, Bluey, Thicklipped Grunt

Tên khoa học

Plectorhynchus pictus (Thunberg, 1792)

Phân bố

Thế giới: Hồng Hải, Ấn Độ Dương, Philippin, Inđônêxia, Thái Lan, Trung Quốc, Nhật Bản

Việt Nam:

Đặc điểm hình thái



Thân dài, dẹp bên, viền lưng cong, viền bụng gần như­ thẳng. Đầu lớn vừa, dẹp bên. Mép sau xương nắp mang trước hình răng cửa. Chiều dài thân bằng 2,6 - 2,7 lần chiều cao thân và bằng 3,0 - 3,5 lần chiều dài đầu.  Mắt tròn, khoảng cách hai mắt nhỏ, hơi gồ cao. Miệng nhỏ, hơi xiên, hai hàm dài bằng nhau. Cằm có 3 đôi lỗ, không có râu cằm. Răng dài, nhọn, mọc thành đai th­a trên hai hàm. Xương lá mía và xương khẩu cái không có răng. Khe mang rộng, l­ược mang ngắn. Toàn thân trừ phần mõm và cằm, còn lại đều phủ vảy lư­ợc nhỏ, yếu. Đường bên hoàn toàn. Vây lưng dài. Hai gai cứng to của vây hậu môn lớn, dài bằng nhau. Vây ngực tròn, ngắn. Vây đuôi dài, mép sau lõm. Màu sắc của cá biến đổi theo kích thước của cá. Cá nhỏ màu hồng, bên thân có hai sọc màu đen. Cá trưởng thành có nhiều chấm đen tròn, nhỏ phân bố dày ở phần l­ờn và th­a ở phần bụng. Cá càng già, các chấm này càng mờ dần.

Kích cỡ

250 - 500 mm

Mùa vụ khai thác

Quanh năm

Ngư cụ khai thác

Câu, lưới kéo đáy

Dạng sản phẩm

Ăn tươi, đông lạnh

 


tải về 1.98 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   21   22   23   24   25   26   27   28   ...   63




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương