Hội nghị góp ý Danh mục tên thủy sản Việt Nam



tải về 1.98 Mb.
trang18/63
Chuyển đổi dữ liệu29.07.2016
Kích1.98 Mb.
#9673
1   ...   14   15   16   17   18   19   20   21   ...   63

46. CÁ ĐUỐI QUẠT 

Tên thường gọi tiếng Việt


Cá Đuối quạt

Tên địa phương

Cá Đuối

Tên thường gọi tiếng Anh

Holland kate, Stingray fish

Tên gọi thị trường Úc

Skate wings, Skate flaps

Tên khoa học

Raja hollandi (Jordan & Richardson, 1909)

Phân bố

Thế giới: Nhật Bản, Trung Quốc

Việt Nam:

Đặc điểm hình thái



Thân dẹp bằng, hình quạt, chiều rộng đĩa thân bằng 1,4 - 1,5 lần chiều dài đĩa thân. Đầu bé. Mõm dài vừa, mút mõm nhọn. Chiều dài đầu gấp 1,9 - 2,0 lần chiều dài mõm. Lỗ phun nước ở giữa sau mắt và rộng bằng đường kính mắt. Khe mang hẹp, có 5 đôi. Đuôi rất nhỏ, chiều dài đuôi lớn hơn phần thân trước hậu môn. Trên thân có nhiều hàng gai. Vây lưng thứ nhất và thứ hai có hình dạng giống nhau. Vây ngực rất rộng. Vây bụng phân thành hai lá, hình bàn chân, lá sau to hơn lá trước. Lưng cá màu nâu vàng, có nhiều chấm đen nhỏ. Bụng màu nâu nhạt và cũng có nhiều chấm đen nhỏ.

Kích cỡ khai thác

250 - 400 mm

Mùa vụ khai thác

Quanh năm

Ngư cụ khai thác

Lưới rê, lưới kéo, lưới rùng

Dạng sản phẩm

Ăn tươi, phơi khô, đông lạnh

 

47. CÁ GIÒ

Tên thường gọi tiếng Việt


Cá giò

Tên địa phương

Cá bớp biển

Tên thường gọi tiếng Anh

Cobia, King fish

Tên gọi thị trường Úc

Black bonito, Cobia, Cabio

Tên gọi thị trường Canada

Cobia

Tên gọi tiếng Nhật

Sugi

Tên gọi tiếng Tây Ban Nha

Bacalao, Peje Palo, Cobia

Tên gọi tiếng Đức

Cobia, Offiziersfisch, Offiziersbarsch

Tên gọi tiếng Hàn Quốc

Nal-sae-gi

Tên gọi thị trường Mỹ

Cobia , Crabeater, Sergeantfish, Bonito, Cabio, Cubby Yew

Tên khoa học

Rachycentron canadum (Linnaeus, 1766)

Phân bố

Thế giới: Ấn Độ Dương, Inđônêxia, Philippin, Châu Đại Dương, Thái Bình Dương, Trung Quốc, Nhật Bản

Việt Nam:

Đẳc điểm hình thái



Thân thuôn dài, gần nh­ hình ống. Đỉnh đầu tương đối bằng phẳng. Miệng rộng, hàm dưới nhô dài hơn hàm trên. Răng nhung mọc thành đai ở cả hai hàm, xương lá mía, l­ưỡi và xương khẩu cái. Mắt nhỏ, màng mỡ mắt chạy vòng quanh mắt. Không có vảy răng c­a ở gốc vây đuôi. Có hai vây lưng. Vây lưng thứ nhất rất ngắn, có 7 - 9 tia vây cứng độc lập với nhau, giữa các gai cứng không liên kết bằng màng vây. Vây lưng thứ hai dài, phía trước nhô cao lên. Vây ngực nhọn. Vây hậu môn đồng dạng với vây lưng thứ hai, khởi điểm của vây hậu môn ở sau khởi điểm của vây lưng thứ hai. Mép sau vây đuôi hình l­ỡi liềm, thùy trên dài hơn thùy dưới. Vảy nhỏ, dính chặt vào da. Đường bên hoàn toàn, hơi l­ượn sóng ở phía trước. Lưng và bên s­ờn màu nâu đen, với hai sọc mảnh màu bạc. Bụng màu vàng nhạt.

Kích cỡ

800 - 1000 mm

Mùa vụ khai thác

Tháng 3 - 9

Ngư cụ khai thác

Câu, lưới kéo đáy

Dạng sản phẩm

Ăn tươi

 


tải về 1.98 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   14   15   16   17   18   19   20   21   ...   63




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương