Hội nghị góp ý Danh mục tên thủy sản Việt Nam



tải về 1.98 Mb.
trang14/63
Chuyển đổi dữ liệu29.07.2016
Kích1.98 Mb.
#9673
1   ...   10   11   12   13   14   15   16   17   ...   63

36. CÁ ĐỎ DẠ LỚN

Tên thường gọi tiếng Việt


Cá Đỏ dạ lớn

Tên địa phương

Cá Đỏ dạ, Cá Đù vàng, Cá Sóc

Tên thường gọi tiếng Anh

Large yellow croacker, Yellow croaker

Tên khoa học

Pseudosciaena crocea (Richardson, 1846)

Phân bố

Thế giới: Nhật Bản, Trung Quốc

Việt Nam: Vịnh Bắc bộ, miền Trung, Đông, Tây Nam bộ

Đặc điểm hình thái



Thân hình thoi dài, dẹp bên. Mõm khá tù, rìa trên trên đầu tròn, miệng rộng, hàm trên đạt tới phía sau, dưới mắt. Hàm dưới có mẫu răng ở mút. Bóng bơi hình củ cà rốt với 27 – 32 nhánh phụ phân nhánh dạng cây. Vây lưng có 9 – 10 tia cứng tiếp theo là 1 rãnh thấp, phần thứ hai của vây lưng không có tia cứng, có 30 – 35 tia mềm. Vây ngực dài trung bình bằng khoảng 3/4 chiều dài đầu. Vây hậu môn có 2 tia cứng và 7 – 9 tia mềm, tia cứng thứ hai yếu. Vây đuôi lồi nhọn. Đường bên chạy đến tận gốc vây đuôi. Thân màu vàng, đậm hơn ở phía trên, tất cả các vây màu vàng, môi đôi khi đỏ.

Kích cỡ khai thác

200 - 240 mm

Mùa vụ khai thác

Quanh năm

Ngư cụ khai thác

Lưới kéo đáy, rê

Dạng sản phẩm

Ăn tươi, đông lạnh

  

 

 

37. CÁ ĐỐI MỤC


Tên thường gọi tiếng Việt


Cá Đối mục

Tên địa phương

Cá Đối

Tên thường gọi tiếng Anh

Mullet fish, Bully mullet

Tên gọi thị trường Úc

Bully mullet, Hardgut river mullet, Poddy mullet, Hardgut mullet, Mangrove mullet, Mullet, river mullet, River mullet

Tên gọi thị trường Canada

Stripped Mullet, Grey Mullet, Mullet Cabot, Salmonet-e

Tên gọi tiếng Pháp

Mulet à grosse tête

Tên gọi tiếng Nhật

Bora

Tên gọi tiếng Tây Ban Nha

Llissa llobarrera, Grey Mullet, Albur, Bullûa, Cabecut, Cabezudo, Cachamba, Cap pla, Capitán, Capiton, Galupe, Ilissa lobarrera, Lisa

Tên gọi tiếng Ý

Baldigare, Volpino, Volpina, Zievalo, Baldigare, Bolpina, Capazzon-e, Capocefal-o,  Capozzo, Capuozzo, Cefalo, Cefalo Mazzone, Cefalo Verace

Tên gọi tiếng Hàn Quốc

Sung-o

Tên gọi thị trường Mỹ

Mullet , Striped Mullet, Machuto, Lisa Cabezuda, Sea Mullet, Gray Mullet, Black Mullet, River Mullet

Tên khoa học

Mugil cephalus (Linnaeus, 1758)

Phân bố

Thế giới: Ấn Độ Dương, Inđônêxia, Philippin, Thái Lan, châu Đại Dương, Trung Quốc, Nhật Bản

Việt Nam:

Đặc điểm hình thái



Thân dài, t­ương đối tròn. Đầu t­ương đối ngắn, đỉnh đầu bằng phẳng, chiều dài đầu bằng 0,27 - 0,29 lần chiều dài thân tiêu chuẩn. Màng mỡ mắt phát triển, che phủ gần hết chiều dài đầu. Môi mỏng. Phía tr­ước của hàm d­ưới có một gai thịt tư­ơng đối lớn. Môi trên có một vài hàng răng nhỏ. Khởi điểm của vây l­ưng thứ nhất nằm gần mút mõm hơn đến gốc vây đuôi. Khởi điểm của vây lư­ng thứ hai nằm sau khởi điểm của vây hậu môn. Vây ngực ngắn, không đạt đến khởi điểm của vây lư­ng thứ nhất. Gốc vây ngực có vảy nách. Vây hậu môn có 8 tia vây mềm. Vây đuôi chia thành hai thùy. Vảy đư­ờng bên có 38 - 42 chiếc. Lư­ng có màu xanh ô-liu, bụng màu trắng bạc. Bên thân có 6 - 7 sọc nâu chạy dọc thân.

Kích cỡ khai thác

140 - 320 mm, có thể đạt đến 600 mm

Mùa vụ khai thác

Quanh năm

Ngư cụ khai thác

L­ưới kéo đáy

Dạng sản phẩm

T­ươi sống, đông lạnh

 


tải về 1.98 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   10   11   12   13   14   15   16   17   ...   63




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương