48. CÁ HANH VÀNG
Tên thường gọi tiếng Việt |
Cá hanh vàng
|
Tên địa phương
|
Cá bánh đường ba chấm, cá tráp vàng
|
Tên thường gọi tiếng Anh
| |
Tên khoa học
|
Taius tumifrons (Temminck & Schlegel, 1842)
|
Phân bố
|
Thế giới: TriềuTiên, Nhật Bản, Trung Quốc
|
Việt Nam:
|
Đặc điểm hình thái
|
Thân cao và dẹp hai bên đủ lớn, viền đầu xiên, mắt tương đối lớn nằm gần viền mắt. Vây lưng đơn lẻ, có 12 tia cứng và 10 tia mềm, không có tia cứng kéo dài thành dạng sợi, tia thứ 3 đến tia thứ 5 dài nhất, vây hậu môn có 3 tia cứng và 8 tia mềm, tia thứ nhất dài bằng tia thứ 2, tia thứ 2 dài bằng hoặc dài hơn chút tia thứ 3, vây đuôi phân thuỳ. Lưng và nửa trên 2 thân màu vàng và da cam đến nâu, phần dưới bụng màu sáng bạc. Có 3 đốm vàng trên lưng, đốm thứ nhất nằm ở gốc vây lưng, vây đuôi, vây hậu môn và vây lưng màu vàng da cam đến đỏ.
|
Kích cỡ
|
160- 280mm
|
Mùa vụ khai thác
|
Quanh năm
|
Ngư cụ khai thác
|
Lưới kéo đáy, câu
|
Dạng sản phẩm
|
Ăn tươi, đông lạnh
|
|
49. CÁ HÈ CHẤM ĐỎ
Tên thường gọi tiếng Việt |
Cá Hè chấm đỏ
|
Tên địa phương
|
Cá Hè, cá Gáy
|
Tên thường gọi tiếng Anh
|
Northwest snapper, Red spot emperor
|
Tên gọi thị trường Úc
|
Sweetlip,Spangled emperor, Lesser spangled emperor, Northwest snapper, sweetlip emperor, Blue lined emperor, Redfinned emperor, red spot emperor
|
Tên gọi thị trường Canada
|
Emperor , Empereur
|
Tên gọi tiếng Nhật
|
Nisehana-fuefuki
|
Tên gọi tiếng Tây Ban Nha
|
Emperador de lentejuelas
|
Tên khoa học
|
Lethrinus lentjan (Lacepede, 1802)
|
Phân bố
|
Thế giới: Ấn Độ - Thái Bình Dương, Ôxtraylia, Indonesia, Phillippin, Nhật Bản, Trung Quốc
|
Việt Nam:
|
Đặc điểm hình thái
|
Thân dài, dẹp bên, chiều cao thân lớn hơn chiều dài đầu. Phần đầu phía trước mắt hơi cong hoặc rất cong. Miệng rộng, đạt đến đường thẳng đựng kẻ qua mũi. Răng phiá trong hàm phát triển. Không có răng trên lưỡi và trên xương lá mía. Vây lưng liên tục, giữa phần tia cứng và phần tia mềm hơi lõm xuống. Gai cứng thứ 2 dài hơn tia gai cứng thứ nhất. Phía trong gốc vây ngực phủ vảy. Phần lưng từ giữa gốc phần tia cứng vây lưng đến đường bên có 6 - 7 hàng vảy. Lưng màu xanh ô-liu, bụng màu trắng nhạt hoặc xanh nhạt. Phần sau xương nắp mang và gốc vây ngực có chấm màu đỏ tươi. Phần lưng, mỗi vảy có 1 chấm trắng nhỏ, nằm ở giữa vảy. Vây lưng và vây hậu môn có vằn hoặc dải màu da cam.
|
Kích cỡ khai thác
|
250 - 350 mm
|
Mùa vụ khai thác
|
Quanh năm
|
Ngư cụ khai thác
|
Câu, lưới kéo
|
Dạng sản phẩm
|
Ăn tươi, đông lạnh
|
|
50. CÁ HÈ MÕM DÀI
Tên thường gọi tiếng Việt |
Cá Hè mõm dài
|
Tên địa phương
|
Cá Hè, cá Gáy
|
Tên thường gọi tiếng Anh
|
Northwest snapper, Seacarp, Sweetlip emperor, Seabreamfish
|
Tên gọi thị trường Úc
|
Sweetlip spangled emperor, Lesser spangled emperor, Northwest Snapper, Sweetlip emperor , Blue lined emperor, Redfinned emperor, Red spot emperor, Trumpeter
|
Tên gọi thị trường Canada
|
Trumpet Emperor, Empereur Gueule Longue, Empereur
|
Tên gọi tiếng Nhật
|
Agurukuma
|
Tên gọi tiếng Tây Ban Nha
|
Caballa rechoncha
|
Tên gọi tiếng Ý
|
Sgombro indiano
|
Tên gọi tiếng Đức
|
Indische Makrele
|
Tên Tên gọi khoa học
|
Lethrinus miniatus (Bloch & Schneider, 1801)
|
Phân bố
|
Thế giới: Ấn Độ Dương, Indonesia, Phillippin, Ôxtrialia, Nhật Bản, Trung Quốc
|
Việt Nam:
|
Đặc điểm hình thái
|
Thân dài, dẹp bên. Đầu rất dài, dài hơn nhiều chiều cao thân. Phần đầu phía trước mắt thẳng hoặc đôi khi hơi cong. Miệng rộng, mép miệng đạt đến đường thẳng đựng kẻ qua mũi. Răng hình nón. Không có răng trên lưỡi và trên xương lá mía. Vây lưng liên tục, giữa phần tia cứng và phần tia mềm có vết lõm hình chữ V. Gai cứng thứ 2 và thứ 3 của vây lưng dài bằng nhau, và dài hơn tia gai cứng thứ nhất. Phía trong gốc vây ngực không phủ vảy. Phần lưng từ giữa gốc phần tia cứng vây lưng đến đường bên có 6 hàng vảy. Lưng màu nâu xám, bụng màu trắng nhạt hoặc đôi khi màu hồng nhạt. Có 2- 3 vân mà xanh, hình phóng xạ chạy từ mắt. Các vây lẻ có màu hồng hoặc màu đỏ. Các vây chẵn có màu vàng nhạt.
|
Kích cỡ khai thác
|
250 - 500 mm
|
Mùa vụ khai thác
|
Quanh năm
|
Ngư cụ khai thác
|
Câu, lưới kéo đáy
|
Dạng sản phẩm
|
Ăn tươi, đông lạnh
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |