38. CÁ ĐỔNG ĐEN
Tên thường gọi tiếng Việt |
Cá Đổng đen
|
Tên địa phương
|
Cá Đổng
|
Tên thường gọi tiếng Anh
|
Sharptooth jobfish
|
Tên gọi thị trường Úc
|
Jobfish, Gold-banded, Jobfish,
Sharptooth snapper , Sharptoothed snapper,
|
Tên gọi tiếng Nhật
|
Bara-himedai
|
Tên gọi tiếng Tây Ban Nha
|
Panchito dentón
|
Tên khoa học
|
Pristipomoides typus (Bleeker, 1852)
|
Phân bố
|
Thế giới: Hồng Hải, Ấn Độ Dương, Indonesia, Phillippin, Trung Quốc, Nhật Bản
|
Việt Nam:
|
Đặc điểm hình thái
|
Thân hình bầu dục dài, dẹp bên, viền lưng và viền bụng cong đều. Đầu tương đối lớn, dẹp bên. Chiều dài thân bằng 2,8 lần chiều cao thân và bằng 2,9 lần chiều dài đầu. Mép sau xương nắp mang trước hình răng cưa, phía góc trên không lõm. Trán nhô cao. Khoảng cách 2 mắt rộng, bằng phẳng. Mõm tù. Miệng rộng vừa phải, hàm dưới dài hơn hàm trên. Hàm trên có 1 hàng răng to khỏe ở phía ngoài cùng; đai răng rộng ở phía trong. Phía trước cửa hai hàm, mỗi bên có 1 răng nanh dài. Trên xương lá mía và xương khẩu cái có răng nhỏ. Lược mang dẹt và cứng. Thân phủ vảy lược mỏng, xếp thành hàng dọc thân đều đặn. Vây đuôi phủ vảy đến quá nửa vây. Vây lưng liên tục. Vây ngực dài, rộng, hình lưỡi liềm. Vây đuôi rộng, chia thùy sâu. Thân màu hồng tía, mang vây lưng có các vết màu vàng. Nắp mang có một vết màu xám, nhưng đôi khi không rõ ràng.
|
Kích cỡ khai thác
|
300 - 400 mm
|
Mùa vụ khai thác
|
Quanh năm
|
Ngư cụ khai thác
|
Câu và lưới kéo đáy
|
Dạng sản phẩm
|
Ăn tươi, phơi khô, đông lạnh
|
|
39. CÁ ĐỔNG VÂY SỢI
Tên thường gọi tiếng Việt |
Cá Đổng vây sợi
|
Tên địa phương
|
Cá Đổng sộp, Cá Đổng tía, Cá Đổng tím
|
Tên thường gọi tiếng Anh
|
Jobfish, King snapper
|
Tên gọi thị trường Úc
|
Jobfish, Gold-banded, Jobfish,
Sharptooth snapper , Sharptoothed snapper,
|
Tên gọi tiếng Nhật
|
Ohime
|
Tên gọi tiếng Tây Ban Nha
|
Panchito hebra
|
Tên gọi tiếng Đức
|
Shnapper
|
Tên gọi thị trường Mỹ
|
Snapper, Crimson Snapper, Opakapaka
|
Tên khoa học
|
Pristipomoides filamentosus (Cuvier & Valenciennes, 1830)
|
Phân bố
|
Thế giới: Nam Phi, Hồng Hải, Ấn Độ, Phillippin
|
Việt Nam:
|
Đặc điểm hình thái
|
Thân hơi dài và hơi dẹp 2 bên, đầu không lớn lắm, mắt to, miệng vừa phải, vảy tương đối nhỏ, phần trước đầu và trên hàm không có vảy. Trên vây lưng và vây hậu môn cũng không có vảy nhưng trên vây đuôi có vảy nhỏ, vây lưng liên tục không có phần lõm, tia cuối cùng của vây lưng và vây hậu môn hơi kéo dài. Vây đuôi phân thùy sâu, vây ngực hơi có hình lưỡi liềm, chiều dài vây ngực bằng hoặc hơi lớn hơn chiều dài đầu, vây bụng không lớn, đường bên hoàn chỉnh, vảy trên đường bên tính tới gốc vây đuôi 68 – 72 cái. Không có răng cửa.Toàn thân màu tím xám
|
Kích cỡ khai thác
|
200 - 300 mm
|
Mùa vụ khai thác
|
Quanh năm
|
Ngư cụ khai thác
|
Câu và lưới kéo đáy
|
Dạng sản phẩm
|
Ăn tươi, phơi khô
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |